9. Chảy máu trong ổ bụng - DONE Flashcards

1
Q

hội chứng chảy máu trong ổ bụng là

A

hiện tượng máu chảy từ 1 cơ quan hay mạch máu vào khoang phúc mạc gây mất máu cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

giới hạn sau ổ bụng

A

cột sống lưng, thắt lưng, xương sườn dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

giới hạn sau ổ bụng có thể làm tổn thương

A

thận, gan, mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

giới hạn trên ổ bụng

A

vòm hoành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

giới hạn dưới ổ bụng

A

vùng tiểu khung gồm xương chậu, tạng, túi cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

giới hạn dưới ổ bụng có thể có hiện tượng gì khi chảy máu trong ổ bụng

A

máu và dịch đọng lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

giới hạn trước và 2 bên ổ bụng

A

cơ thẳng bụng, cơ tháp, cơ rộng bụng (chéo ngoài, chéo trong, cơ ngang)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chấn thương hoặc vết thương gây chảy máu ổ bụng

A
  • tổn thương thành bụng
  • tổn thương tạng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tốn thương trong chảy máu trong ổ bụng

A

do chấn thương hoặc vết thương hoặc bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tổn thương thành bụng gây chảy máu trong ổ bụng như thế nào

A

nhẹ là phù nề, đụng dập
nặng là đứt cơ di chứng gây thoát vị thành bụng sau chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tổn thương tạng gây chảy máu ổ bụng

A

vết rạn nứt, đường vỡ, vết rách gọn, dập nát nhiều mảnh, đứt rời cương mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

có mấy hình thái tổn thương tạng đặc gây chảy máu ổ bụng

A

chảy máu vào ổ bụng hoặc tụ dưới bao quanh tạng (sau đó bao vỡ máu tràn vào ổ bụng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bệnh lý gây chảy máu ổ bụng

A

u gan, lách to, u hạch, sản phụ khoa (chửa ngoài tử cung vỡ, vỡ nang Graff)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

máu trong ổ vụng tràn vào có thể tạo

A

cục máu đông và nước máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

máu trong ổ bụng sẽ

A

kích thích đá rối tạng làm dạ dày và ruột giãn, trướng, giảm nhu động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

máu có thể đọng lại các khoang nào trong ổ bụng

A

khoang morisson
túi cùng douglas
2 hố chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nguyên nhân lớn chảy máu trong ổ bụng

A

chấn thương bụng kín, vết thương thấu bụng hoặc bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nguyên nhân hay gặp chảy máu trong ổ bụng

A

chán thương bụng kín

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cơ chế trục tiếp của chấn thương bụng kín gây chảy máu trong ổ bụng

A

tác động mạch của thành bụng truyền đến tạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

cơ chế tác động trực tiếp chấn thương bụng kín làm

A
  • tạng đặc (gan, lách, thận) dễ nứt vỡ
  • tạng rỗng do có tính đàn hồi cao nên sẽ tổn thương khi bị kẹt giữa lực tác động và nền cứng phía sau của tạng căng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nhận biết chảy máu trong ổ bụng chấn thương bụng kín trực tiếp

A

thấy được vết bầm tím, xây xát thành bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cơ chế tác động gián tiếp của chấn thương bụng kín gây chảy máu trong ổ bụng

A

sự dừng lại đột ngột, tạng di chuyển theo quán tính gây đứt phương tiện cố định nó: rách thanh mạc, bang tạng xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

khi nào chảy máu trong ổ bụng là do chấn thương bụng vừa trực tiếp vừa gián tiếp

A

tạng tác động trực tiếp lên thành bụng
gián tiếp do thay đổi áp lực bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

gãy xương chậu, xương sườn chọc vào các tạng thuộc nguyên nhân

A

chấn thương bụng kín

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

các tạng thường bị tổn thương ở bụng

A
  • gan (đụng dập, vỡ, rách, tụ máu dưới bao hoặc trong nhu mô)
  • lách: vỡ, tụ máu dưới bao, đứt rời cuống lách
  • thận: tụ máu phúc mạc, tụ máu dưới bao, đụng dập nhu mô kèm rách đài bể thận gây đái máu
  • tụy: đụng dập gây chảy máu
  • mạch máu bị đứt, rách
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

vết thương thấu bụng

A

là tổn thương có thủng phúc mạc làm ổ phúc mạc thông thương với mtrg bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

nguyên nhân gây vết thương thấu bụng

A

vật sắc nhọn đâm, tổn thương hỏa khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

bệnh lý gây chảy máu trong ổ bụng

A
  • bệnh sản phụ khoa
  • vỡ tạng bệnh lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

bệnh sản phụ khoa gây chảy máu trong ổ bụng

A
  • chửa ngoài tử cung vỡ (khối thai ở vòi trứng hoặc ổ bụng to lên -> vỡ chảy máu)
  • vỡ nang graff (nang trứng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

vỡ tạng bệnh lý gây chảy máu trong ổ bụng gồm

A

gan, lách, tụy, mạch máu, khối u, rối loạn đông máu, thuốc chống đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

bệnh lý gan gây chảy máu trong ổ bụng

A

ung thư gan vỡ, u máu gan mỡ tụ máu tự nhiên dưới bao gan vỡ gây chảy máu thứ phát và dị dạng mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

bệnh lý lách gây chảy máu trong ổ bụng

A
  • sốt rét, bệnh máu làm lách to và vỡ
  • dị dạng mạch máu, tụ máu tự nhiên dưới bao lách
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

bệnh lý tụy gây chảy máu ổ bụng

A

viêm tụy cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

bệnh lý mạch máu gây chảy máu trong ổ bụng

A

phồng động mạch chủ vỡ, nhồi máu mạc treo ruột, u máu mạc treo, dị dạng mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

bệnh lý khối u ổ bụng gây chảy máu ổ bụng

A

GIST vỡ, u buồng trứng vỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

shock do chảy máu trong ổ bụng khi

A

mất máu gây giảm khối lượng tuần hoàn trên 20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

đối tượng bệnh nhân shock mất máu sớm hơn bth

A

bệnh nhân có khả năng bù kém: thiếu máu mạn, bệnh tim phổi mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

giai đoạn shock còn bù

A

hồi phục được nếu hồi sức tốt, bù máu và dịch đủ, kiểm soát đc tình trạng chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

biểu hiện cơ thể giai đoạn shock còn bù

A

dịch kẽ vào nội mạch, tăng nhịp tim, tăng co bóp , co mạch ngoại vi, giảm tưới máu cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

giai đoạn shock mất bù xảy ra khi

A

chảy máu không được kiểm soát và hồi sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

khi mất máu gây giảm khối lượng tuần hoàn >30%

A

shock mất bù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

biểu hiện giai đoạn shock mất bù

A

giảm máu về tim, suy tuần hoàn cấp, giảm máu tới mô, rối loạn chức năng tế bào và tạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

vòng xoắn bệnh lý mất máu gây tử vong

A

rối loạn cn tế bào, tạng kèm theo truyền máu số lượng lớn và phẫu thuật => hạ thân nhiệt, toan chuyển hóa, rối loạn đông máu làm tiếp tục chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

triệu chứng cơ năng chảy máu trong ổ bụng

A

đau bụng dữ dội, đột ngột, liên tục khắp bụng hoặc từ chỗ chấn thương lan ra toàn bụng, tăng khi thở mạnh, thay đổi tư thế, sờ nắn bụng
nôn
bí trung đại tiện
khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

nôn có phải triệu chứng đặc trưng của cháy máu ổ bụng

44
Q

bí trung đại tiện trong chảy máu ổ bụng

A

xuất hiện muộn

45
Q

tại sao bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng khó thở

A

do đau, bụng trướng, mất máu

45
Q

dấu hiệu kehr

A

đau bụng lan lên vai trái

46
Q

dấu hiệu kehr gợi ý

A

vỡ lách

47
Q

triệu chứng toàn thân khi mất máu dưới 15%

A

chưa có gì thay đổi

47
Q

triệu chứng toàn thân chảy máu trong ổ bụng

A

xảy ra khi mất máu nặng, đó là triệu chứng của mất máu cấp
- mạch nhanh, huyết áp tụt
- da, niêm mạc nhợt
- vã mồ hôi
- chân tay lạnh
- hốt hoảng lo lắng, kích thích, hôn mê

48
Q

triệu chứng thực thể chảy máu trong ổ bụng

A
  • bụng trướng đều
  • cảm ứng phúc mạc (+)
  • phản ứng thành bụng
  • gõ đục vùng thấp, vang vùng cao
  • vết thương, bầm tím, xây xát, tụ máu
  • dấu hiệu Cuellen
  • túi cùng Douglas phồng đau
  • thăm trực tràng có dịch nâu nhạt dính găng tay
49
Q

tại sao bệnh nhân chảy máu ổ bụng lại gõ đục vùng thấp, vang vùng cao

A

vùng thấp có dịch
vùng cao có thể do liệt ruột hoặc chướng hơi

50
Q

dấu hiệu cuellen

A

quầng tím quanh rốn

51
Q

các hình thái lâm sàng chảy máu trong ổ bụng có thể gặp

A

thể tối cấp, trường hợp điển hình, không điển hình, chảy máu thứ phát (thì 2), chảy máu ổ bụng ở bệnh nhân đa chấn thương

51
Q

dấu hiệu blumberg

A

là cảm ứng phúc mạc, ấn tay và thả ra đột ngột bn đau

52
Q

tiếng kêu douglas

A

chạm vào và lắc cổ tử cung bệnh nhân rất đau

53
Q

thể tối cấp chảy máu trong ổ bụng

A

bn sốc mất máu nặng, vừa mổ vừa hồi sức, tỉ lệ tử vong cao

54
Q

trường hợp điển hình chảy máu trong ổ bụng

A
  • cơ chế chấn thương, tiền sử bệnh, tiền sử kinh nguyệt rõ ràng
  • triệu chứng lâm sàng đầy đủ, rõ rệt: mất máu cấp tính, mạch nhanh, huyết áp tụt, phản ứng thành bụng, cảm ứng phúc mạc, bụng trướng, gõ đục
55
Q

trường hợp không điển hình chảy máu trong ổ bụng

A
  • cơ chế chấn thương, tiền sử không rõ ràng
  • biểu hiện lâm sàng: huyết động ít biến động, đau bụng vừa phải, cảm ứng phúc mạc, thành bụng không rõ
55
Q

chảy máu lâm sàng (thì 2)

A
  • tụ máu sau bao chấn thương gan, lách
  • sau lần đầu ổn định, bn đột ngột đau bụng dữ dội, kèm hc chảy máu trong ổ bụng sau vài giờ, vài ngày, vài tuần hoặc hàng tháng sau đó
56
Q

chảy máu trong ổ bụng ở bn đa chấn thương

A
  • bệnh nhân sốc hoặc hôn mê
  • sốc mất máu không gth được nguyên nhân
  • cần siêu âm để cđoán
57
Q

cận lâm sàng chảy máu trong ổ bụng

A

x quang bụng không chuẩn bị
siêu âm ổ bụng
chụp cắt lớp vi tính ổ bụng
chụp động mạch
chọc dò, chọc rửa ổ bụng
mổ nội soi ổ bụng để chẩn đoán
xét nghiệm máu

58
Q

x quang bụng không chuẩn bị cho thấy có dịch ổ bụng ở

A

ổ bụng mờ, mờ giữa các quai ruột, mờ các rãnh cạnh đại tràng

59
Q

x quang bụng k chuẩn bị nào cho thấy tổn thương tạng đặc

A

bóng mờ gan, lách , vòm hoành bị đẩy lên cao, khoảng cách vị - hoành dày

60
Q

hình ảnh âm tính có giá trị x quang bụng không chuẩn bị

A

không có liềm hơi dưới hoành

61
Q

giá trị siêu âm ổ bụng

A
  • chẩn đoán có dịch, số lượng, vị trí, tính chất
  • thấy đường vỡ ở tạng, khối máu tụ, khối chửa
  • đánh giá đc vùng sau phúc mạc, khoang màng phổi, màng tim
62
Q

ưu điểm siêu âm ổ bụng

A

không xâm lấn, đơn giản, dễ thực hiện, có thể làm nhiều lần, có thể làm tại giường bệnh nhân

63
Q

nhược điểm siêu âm ổ bụng

A

hạn chế khi thành bụng dày, quai ruột giãn hơi nhiều, tràn khí dưới da, khó đánh giá mức độ tổn thương tạng đặc, cđoán thủng tạng rỗng, phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm bác sĩ

64
Q

siêu âm hiện nay hay dùng

A

siêu âm khảo sát có trọng điểm trong chấn thương

65
Q

ưu điểm siêu âm khảo sát có trọng điểm trong chấn thương

A

phát hiện nhanh, sớm dịch trong ổ bụng và dịch màng ngoài tim

66
Q

4 vùng khảo sát của siêu âm khảo sát có trọng điểm trong chấn thương

A

dưới mũi ức (tìm dịch màng ngoài tim)
dưới sườn phải (dịch gan thận)
dưới sườn trái (dịch quanh lách)
trên xương mu (dịch Douglas)

67
Q

siêu âm khảo sát có trọng điểm mở rộng

A

đánh giá tình trạng tràn máu, tràn khí màng phổi

68
Q

chụp cắt lớp vi tính có giá trị chẩn đoán chảy máu trong ổ bụng

A

chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch

69
Q

chọc dò, chọc rửa ổ bụng có thể chẩn đoán

A

ổ bụng có máu hay không

69
Q

chụp động mạch cđoán đc gì

A

tổn thương mạch máu

69
Q

CLVT bụng cho phép xác định

A
  • phát hiện máu ổ bụng, slg
  • vị trí, tính chất, kích thước tổn thương
  • đánh giá máu ngừng chảy chưa
  • đánh giá tổn thương sau phúc mạc
  • phát hiện có khí hay không
70
Q

chỉ định chụp động mạch với bn chảy máu trong ổ bụng

A

chảy máu do vỡ tạng đặc, khối u, huyết động mạch ổn định, CLVT thấy tổn thương mạch máu: thoát thuốc thì động mạch, thông động tĩnh mạch, giả phình mạch

71
Q

ưu điểm chụp động mạch

A

có thể nút động mạch cầm máu khi chụp

71
Q

chọc dò dương tính khi

A

hút ra máu không đông hoặc dịch tiêu hóa, dịch mật

71
Q

chọc rửa dương tính khi

A

dịch có máu hoặc có dịch tiêu hóa

72
Q

so sánh chọc dò với chọc rửa

A

chọc rửa có độ nhạy và đặc hiệu cao hơn

72
Q

pp chọc rửa ổ bụng

A

gây tê tại chô, mở 1 đường rạch khoảng 1,5cm trên đường trắng giữa dưới rốn, luồn 1 ống thông nhỏ hướng về túi cùng Douglas, truyền nhỏ giọt 1000ml huyết thanh mặn đẳng trương sau đó hút ra ngoài

72
Q

chọc dò âm tính

A

không thể loại trừ 1 thương tổn trong ổ bụng

73
Q

nhược điểm chọc dò, chọc rửa

A

pp có xâm lấn, đòi hỏi gây tê tại vị trí chọc, có thể có biến chứng: tụ máu thành bụng, thủng ruột…
không chẩn đoán đc nguyên nhân chảy máu, số lượng máu

73
Q

pp chọc dò ổ bụng

A

dùng kim và bơm tiêm chọc qua vùng hố chậu 2 bên (nơi gõ đục) hoặc dưới rốn, dưới sườn 2 bên

74
Q

chọc rửa ổ bụng âm tính

A

hút ra dịch trong

75
Q

nếu chọc rửa ổ bụng hút ra dịch hồng thì làm gì tiếp

A

đếm hồng cầu, bạch cầu, xét nghiệm amylase
dương tính khi hồng cầu >100000/ml, bạch cầu >500/ml, amylase tăng cao

76
Q

pp mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán

A

dùng các lỗ trocarts 5mm và 10mm

77
Q

mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán cho thấy

A

nhìn thấy máu, dịch tiêu hóa, cơ quan tổn thương để chẩn đoán chính xác bệnh

78
Q

mổ nội soi ổ bụng có thể

A

tiến hành cầm máu và điều trị tổn thương không quá phức tạp

79
Q

chỉ định mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán

A

trường hợp khó chẩn đoán, không thấy rõ trên các pp cận lâm sàng khác, vết thương nghi ngờ thấu bụng

80
Q

hạn chế mổ nội soi chẩn đoán là

A

pp xâm lấn cần gây mê và thực hiện trong phòng mổ, không áp dụng cho bn chảy máu số lượng lớn, sốc mất máu

81
Q

công thức máu bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A

hồng cầu, huyết sắc tố, hematocrit giảm

82
Q

giá trị của xét nghiệm công thức máu với bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A
  • nhận định tình trạng mất máu
  • theo dõi tình trạng chảy máu
83
Q

xét nghiệm sinh hóa máu bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A
  • bilrubin máu tăng cao => tổn thương đường mật
  • men gan (GOT, GPT) tăng => chấn thương gan
  • amylase, lipase tăng => chấn thương tụy
  • beta hCG tăng => chửa ngoài tử cung vỡ
84
Q

giá trị của nhóm máu, đông máu với bn chảy máu trong ổ bụng

A

truyền máu hồi sức bệnh nhân

85
Q

nguyên tắc xử trí bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A

hồi sức bệnh nhân song song với quá trình chẩn đoán

86
Q

hồi sức bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A

phải tiến hành sớm, ngay khi vào viện

87
Q

hồi sức bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng bao gồm

A
  • đặt đường truyền, bù dịch, máu
  • thở oxy, ống nội khí của bệnh nhân có sốc, suy hô hấp
  • đặt sonde dạ dày, sonde niệu đạo
  • lấy máu làm xét nghiệm cấp cứu
  • giữ ấm
  • dùng thuốc vận mạch nếu cần
88
Q

chỉ định điều trị bảo tồn không mổ bn chảy máu trong ổ bụng

89
Q

mục đích điều trị chảy máu trong ổ bụng

A

đảm bảo tổn thương cầm máu
lấy bỏ nguyên nhân gây chảy máu (khối u, khối chửa..)
xử lý tổn thương kèm theo nếu cần

90
Q

có mấy pp điều trị hội chứng chảy máu trong ổ bụng

A

2 pp
- điều trị bảo tồn không mổ
- mổ cầm máu, xử lý thương tổn

91
Q

Chỉ định điều trị bảo tồn không mổ bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A

Huyết động bệnh nhân ổn định hoặc ổn định sau hồi sức, không có tổn thương đi kèm cần mổ, không chấn thương sọ não, cơ sở y tế có điều kiện mổ bất cứ lúc nào

92
Q

Có mấy pp điều trị bảo tồn không mổ, là gì

A

2 phương pháp
- nút động mạch cầm máu
- điều trị bảo tồn theo dõi

93
Q

Khi nào thì nút động mạch cầm máu bn chảy máu trong ổ bụng

A

Tổn thương vẫn còn chảy máu, ứng dụng trong chấn thương gan, lách, u gan vỡ, giả phình động mạch

107
Q

Khi nào thì điều trị bảo tồn theo dõi bn chảy máu trong ổ bụng

A

Khi tổn thương đã cầm máu, nguyên nhân chảy máu không cần lấy bỏ: vỡ gan, vỡ lách, vỡ nang Graff cầm máu

108
Q

Khi nào chỉ định phẫu thuật với bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A
  • chảy máu dữ dội, bn sốc nặng ngày từ đầu
  • bệnh nhân có tổn thương mạch máu nhưng k nút mạch được
  • có tổn thương khác kèm theo: chấn thương sọ não, tổn thương kèm theo phải mổ
109
Q

Tổn thương kèm theo phải mổ khi chảy máu trong ổ bụng là

A

Thủng tạng rỗng

110
Q

Với bệnh nhân chảy máu dữ dội, bn sốc nặng ngay từ đầu

A

Mổ ngay, vừa mổ vừa hồi sức hoặc hồi sức không có kết quả

111
Q

Nguyên tắc phẫu thuật bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A

Gây mê toàn thân, đường mổ rộng rãi, thăm khám đánh giá kỹ, đầy đủ tạng ổ bụng, tuỳ nguyên nhân mà chọn phương pháp (khâu cầm máu, cắt bỏ phần dập nát, cắt bỏ u…)

112
Q

Chỉ định phẫu thuật nội soi bệnh nhân chảy máu trong ổ bụng

A

Chảy máu trong ổ bụng vừa phải, toàn trạng ổn định: chửa ngoài tử cung vỡ, vỡ nang Graff