17. Chèn ép tủy không do chấn thương - DONE Flashcards

1
Q

Chẩn đoán chèn ép tủy dựa vào 3 hội chứng

A
  • Hội chứng cột sống
  • Hội chứng thương tổn
  • Hội chứng dưới thương tổn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguyên nhân gây chèn ép

A
  • Ngoài màng tủy
  • Dưới màng tủy và ngoài tủy
  • Trong tủy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Gồm có những nguyên nhân nào hây chèn ép tuỷ ngoài màng tuỷ

A
  • Do u
  • Không do u
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nguyên nhân do u

A
  • Khối u thân đốt sống nguyên phát lành tính
  • Khối u thân đốt sống nguyên phát ác tính
  • U thân đốt sống thứ phát
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khối u thân đốt sống nguyên phát lành tính bao gồm

A

u xương dạng xương, u xương sụn, u máu, u tế bào khổng lồ, u nang phình mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khối u thân đốt sống nguyên phát ác tính bao gồm

A

đa u tủy xương, u lympho, sarcom xương, sarcom sụn, sarcom Ewing, u nguyên sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

U thân đốt sống thứ phát

A

Di căn của ung thư từ phổi, vú, tiền liệt tuyến thường gặp ở người trên 40 tuổi, chiếm 50% nguyên nhân chèn ép tủy có nguyên nhân từ xương
-> Tiêu xương-> gãy xương bệnh lý gây chèn ép tủy
-> Đặc xương xâm lấn ống sống gây chèn ép tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên nhân không phải u

A
  • Bệnh lý thoái hóa cột sống đĩa đệm
  • Thoát vị đĩa đệm trung tâm ở cổ và ngực ( đặc biệt là đốt sống cổ)
  • Tiền sử dùng thuốc chống đông kháng vitamin K, chống ngưng tập tiểu cầu
  • Nhiễm trùng cột sống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bệnh lý thoái hóa cột sống đĩa đệm

A
  • Cổ
  • Thoái hóa các thành phần của xương- khớp đốt sống ( thoái hóa đĩa đệm, phì đại diện khớp, dây chằng) -> hẹp ống sống
  • Bị nhiều đốt, hay gặp ở người trên 50 tuổi, có tiền sử lao động nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhiễm trùng cột sống

A
  • Viêm xương tủy
  • Viêm đốt sống - đĩa đệm
  • Nặng nhất: áp xe ngoài màng cứng: xảy ra sau thủ thuật (gây tê ngoài màng cứng, chọc dò tủy sống, sau châm cứu)
    + Viêm đốt sống - đĩa đệm -> viêm màng tủy -> áp xe hoặc từ nk huyết
  • Viêm đốt sống - đĩa đệm, áp xe ngoài màng cứng do lao ( bệnh Pott) -> bn suy giảm miễn dịch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên nhân dưới màng tủy và ngoài tủy

A
  • U rễ thần kinh
  • U màng tủy
  • Dị dạng mạch máu tủy: rò màng tủy (nón tủy) -> tăng kích thước khối dị dạng ( sung huyết tĩnh mạch, huyết khối), hoặc di dạng gây chảy máu trong và ngoài màng tủy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

U màng tủy

A
  • Thương tổn phát triển từ màng nhện
  • Thường gặp đoạn tủy ngực, nữ giới mãn kinh ( >50 tuổi)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

U rễ thần kinh

A
  • U lành bắt nguồn từ tb Schwann của rễ thần kinh, cthe trong ống sống ( nguy cơ cao ) hoặc qua lỗ tiếp hợp pt ra ngoài hoặc kết hợp cả 2
  • Chiếm 25%
  • Có thể trong bệnh cảnh u xơ thần kinh type 1 và 2
  • U tiến triển chậm, đau rễ 1 bên, đau nhiều về đêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nguyên nhân trong tủy

A
  • u màng nội tủy
  • u tế bào hình sao
  • u nguyên bào mạch
  • u mỡ
  • di căn trong tủy
  • rỗng tủy
  • dị dạng mạch tủy sống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

u màng nội tủy

A

thường gặp nhất, chiếm 65% u trong tủy , bắt nguồn từ tế bào màng nội tủy của ống tủy trung tâm và dây tận. Thường gặp ở nam giới 30-70 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

U tế bào hình sao

A

chiếm khoảng 30% u trong tủy, thường gặp ở 20-40 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

u nguyên bào mạch

A

2-4% u trong tủy thường gặp ở độ tuổi 40 . 30% gặp trong bệnh cảnh bệnh von Hippel-Lindau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

u mỡ

A

chiếm 1% trong u trong tủy , có thể cở cả ngoài tủy, thường gặp ở hai nhóm tuổi 20-40 và nhóm dưới 5 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

di căn trong tủy

A

hiếm gặp dưới 1% u trong tủy tiên lượng kém

20
Q

Rỗng tủy

A

do rối loạn lưu thông dịch não tủy, dẫn đến tích tụ dịch não tủy ở trung tâm. nguyên nhân thường gặp là viêm màng nhện sau chấn thương và dị dạng Arnold-Chiari ( dị dạng vùng bản lề cổ - chẩm, gây tụt hạch nhân tiểu não xuống dưới lỗ chẩm )

21
Q

dị dạng tủy sống

A

như u mạch hang , phình mạch, dị dạng động-tĩnh mạch gây chèn ép tủ do tăng kích thước khối dị dạng hoặc vỡ gây chảy máu trong tủy và dưới màng tủy

22
Q

triệu chứng cơ năng của hội chứng chèn ép tủy

A
  • Tiền sử ung thư, dùng thuốc chống đông
  • dấu hiệu đau
  • các dấu hiệu chức năng
  • Thời điểm đau : ít đặc hiệu, đau rễ về đêm => nguyên nhân do u
23
Q

dấu hiệu đau ntn?

A

đau cột sống, đau rễ ( đau thần kinh cổ - cánh tay, đau thần kinh liên sườn ), đau tăng lên khi ho, đại tiện

24
Q

các dấu hiệu chức năng ?

A

do hội chứng dưới thương tổn ( rối loạn chức năng chi trên, khó thở, rối loạn cơ tròn); dấu hiệu cách hồi tủy không đau: buộc bệnh nhân phải dừng lại khi đi bộ ( do cảm giác nặng mỏi hai chân )

25
hội chứng thuộc hội chứng chèn ép tủy
- hội chứng cột sống - hội chứng thương tổn - hội chứng dưới thương tổn
26
hội chứng cột sống ?
- sờ gai sống tìm điểm biến dạng cột sống ( gai xương, gù, vẹo ) và điểm đau, định vị vùng chèn ép - sờ khối cơ cạnh sống có thể thấy cơ cứng cơ, dấu hiệu chuông bấm
27
hội chứng thương tổn ?
là hội chứng của chất xám tủy. Khám tìm rối loạn cảm giác, rối loạn vận động và dấu hiệu mất phản xạ gân xương => xác địnhh vị trí đốt tủy đầu tiên bị tổn thương hay đốt tủy cuối cùng còn lành lặn - Thang điểm cảm giác: 0 : không có; 1: giảm ; 2: bình thường ; KK: không khám được - thang điểm vận động: 0: liệt hoàn toàn ; 1: co cơ nhìn thấy hoặc sờ thấy ; 2: vận động không trọng lực ; 3:vận dộng chốn trọng lực ; 4: vận động kháng lực ; 5: vận động bình thường , KK: không khám được
28
hội chứng dưới thương tổn
là hội chứng của chất trắng tủy ( đường dẫn truyền lên và xuống). các triệu chứng thay đổi tùy theo vị trí tủy bị chèn ép ) - Rối loạn vận động - rối loạn cảm giác - rối loạn cơ thắt
29
Rối loạn vận động
tìm hội chứng tháp. Lưu ý mức độ liệt( hoàn toàn, không hoàn toàn ), vị trí ( hai chân hay tứ chi), rối loạn trương lực cơ ( co cứng cơ ), đánh giá các phản xạ ( phản xạ gân xương nhanh, lan tỏa, đa động, dấu hiệu Hoffman, dấu hiện Babinski )
30
rối loạn cảm giác
giảm cảm giác, dị cảm hoặc đau do tổn thương cột chất trắng. Dấu hiệu Lhermitte ( đau như điện giật ở tứ chi khi gập mạnh cổ gây căng cổ sau ) đặc trung cho chèn ép tủy cổ. Tổn thương cột sau gây thất điều vận động ( rối loạn dáng đi, loạng choạng ) kèm theo rối loạn cảm giác sâu. Khám rối loạn cảm giác nông trong tổn thương cột trắng bên
31
rối loạn cơ thắt
có thể đái rắt, đái són, bí đái. Phát hiện dấu hiệu giảm/ mất cảm giác phân, giảm/mất cảm giác hậu môn, mất co cơ thắt môn qua thăm trực tràng
32
chèn ép tủy cổ
vị trí: từ lỗ chẩm đến đốt sống C7 - hội chứng thương tổn: đau thần kinh cổ- cánh tay.Đốt tủy C4 cho thần kinh đến cơ hoành và liên quan đến rối loạn hô hấp
33
chèn ép tủy ngực
- vị trí: từ đốt sống T1-T10 - Hội chứng thương tổn: Đau thần kinh liên sườn( đau/giảm cảm giác theo hình đai lưng) - Hội chứng dưới thương tổn: liệt hai chân( thường liệt cứng), kèm theo rối loạn cảm giác và cơ thắt
34
chèn ép nón tủy
- vị trí: từ T10 đến L1-L2 - Hội chứng thương tổn: đau thần kinh bịt kèm liệt cơ thắt lưng chậu, đôi khi mất phản xạ cơ da bìu - Hội chứng dưới thương tổn: liệt hai chân ( liệt mềm gốc chi và dấu hiệu tháp ngọn chi), rối loạn cảm giác và cơ thắt ( thường bí đái ); đôi khi mất phản xạ da bụng dưới
35
Chụp X- quang thường quy
- Chụp cột sống thẳng, nghiêng, chếch 3/4 quan sát lỗ tiếp hợp -> Thấy tổn thương: tiêu xương (phá hủy thân đốt sống, gãy xương bệnh lý) , đặc xương ( di căn u tiền liệt tuyến), mở rộng lỗ tiếp hợp (u rễ thần kinh)
36
Nghi ngờ chèn ép tủy
- Chống chỉ định chọc dò tủy sống thắt lưng -> giải phóng dịch não tủy phía dưới -> tăng áp lực dịch não tủy lên vùng bị chèn ép phía trên -> chèn ép nặng hơn
37
Chụp cắt lớp cột sống
Có tiêm thuốc -> phát hiện thương tổn xương, đánh giá mức độ tổn thương, đẩy lồi tường sau trong gãy xương bệnh lý - Xác định chất lượng các đốt sống lân cận trong th cần phẫu thuật cố định cốt sống
38
CLS tốt nhất trong chẩn đoán tổn thương tủy sống không do chấn thương
Chụp cộng hưởng từ
39
Chụp cộng hưởng từ
Thì T1: không tiêm Thì T2: tiêm thuốc đối quang từ
40
Tác dụng của cộng hưởng từ
Cho biết vị trí tổn thương: ngoài màng tủy, dưới màng tủy -> định hướng nguyên nhân Phát hiện thương tổn mà CLVT không phát hiện được: thoát vị đĩa đệm, tụ máu ngoài màng tủy, u màng tủy
41
Cộng hưởng từ đứng dọc
Đanh giá mức độ lan rộng của thương tổn trong th thương tổn thứ phát
42
Nguyên tắc điều trị chèn ép tủy
- Giải phóng chèn ép - Loại bỏ nguyên nhân - Làm vững cột sống
43
Biện pháp chung trong điều trị
- Tránh làm nặng thêm chèn ép tủy: nẹp cột sống cổ, ngực, nằm bất động - Dùng thuốc giảm đau, giãn cơ - HC nón tủy: ph cầu bàng quang sớm - Liệu pháp corticoid -> giảm phù tủy ( trừ TH nhiễm trung, nghi ngờ u lympho)
44
Mục đích của phẫu thuật
- Giải phóng chèn ép và làm vững cột sống - Loại bỏ nguyên nhân
45
Loại bỏ nguyên nhân trong phẫu thuật
lấy khối u tủy, máu tụ tủy, khối áp xe ngoài màng tủy -> kđ chẩn đoán qua xn giải phẫu bệnh, vi sinh, kháng sinh đồ đối với áp xe ngoài màng tủy
46
Giải phóng chèn ép và làm vững cột sống trong phẫu thuật
Giải phóng chèn ép: đường trước hoặc sau Làm vững cột sống: cố định cột sống lối sau, cắt thân đốt sống, bơm xi măng