5. Khám cột sống, khung chậu done Flashcards

1
Q

cột sống là gì

A

là trụ cột nằm chính giữa thành sau thân mình, chạy dài từ mặt dưới xương chẩm đến xương cụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cột sống gồm bao nhiêu đốt sống

A

32

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cột sống được chia làm mấy đoạn? đó là gì

A

4 đoạn:
_ đoạn cổ (C): cong lõm ra sau
_ đoạn ngực (T): cong lõm ra trước
_ đoạn thắt lưng (L): cong lõm ra sau
_ đoạn cùng cụt (S): cong lõm ra trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cấu trúc cong của cột sống để làm gì

A

để thích ghi với tư thể thẳng đứng của con người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tính di động của cột sống: nhiều nhất, ít nhất là đoạn nào

A

_ Nhiều nhất: cột sống cổ
_ ít nhất: cột sống ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các động tác của cột sống

A

cúi - ngửa - xoay - nghiêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cột sống bảo vệ tủy sống khỏi chấn thương Đ/S

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

các thành phần chính của đốt sống

A

_ thân đốt sống
_ cung sau
_ các mỏm gai mấu khớp
_ cuống sống
_ đĩa sống (đĩa đệm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

để giữ vững cột sống có các dây chằng

A

_ dọc trước
_ dọc sau
_ dây chằng vàng
_ dây chằng liên gai và liên mấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tư thế khi khám cột sống

A

đứng chụm 2 gót chân, 2 tay thẳng và áp vào đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khi nhìn cột sống cần nhìn như nào

A

nhìn các đường ngang qua cột sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các đường khi nhìn cột sống

A

_ đường qua gai vai tương ứng với cột sống lưng III
_ đường qua mỏm xương bả tương ứng với cột sống lưng VII
_ đường qua mào chậu tương ứng với cột sống thắt lưng IV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

xác định trục cột sống

A

là đường thẳng nối các gai sau từ cổ 1 đến giữa nếp lằn mông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đánh giá sự cân bằng của 2 vai

A

khi vẹo cột sống mất bù 2 bên sẽ vẹo nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đánh giá sự cân bằng của khung chậu

A

đường nối 2 gai chậu trước trên, 2 gai chậu sau trên, bình thường là đường thẳng song song

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nhìn nghiêng khi quan sát cột sống có mục đích để làm gì

A

quan sát đường cong sinh lí của cột sống, phát hiện gù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

muốn biết trẻ em bị vẹo cơ năng hay vẹo cố định ta làm gì

A

ta nhấc bổng đứa trẻ khi trẻ ôm cao đầu
- nếu cột sống thẳng ra là vẹo cơ năng
- nếu đường kẻ từ chẩm đến giữa 2 mông bị lệch là vẹo cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tuổi đi học hay bị vẹo cột sống do đâu

A

co cơ, mỏi cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cách sờ khi khám cột sống

A

dùng ngón tay miết nhẹ trên các mỏm gai của cột sống từ dưới lên thấy gai lồi đều và vừa phải như làn sóng, BN k đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nếu tụt đốt sống ra sau khi sờ sẽ thấy gì

A

gai của đốt ấy lồi nhiều hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

nếu tụt đốt sống ra trước khi sờ sẽ thấy gì

A

gai sẽ tụt xuống thấp hơn gai khác rất nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

trong th tổn thưog cột sống nặng có thể gây tình trạng gập cột sống thành góc gì

A

1 góc tù nhọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

mục đích của việc sờ khi khám

A

_ xác định các vị trí đốt sống
_ phát hiện các biến dạng u, gồ gai sống
_ có thể thấy khối cơ cạnh sống co cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dồn gõ là khám như thế nào

A

đấm từ đầu xuống tạo lực truyền theo trục dọc cột sống OR đứng nhón gót rồi nện mạnh gót xuống sàn nhà. Bthg k đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

khám vận động cột sống theo mấy cặp? đó là?

A

3 cặp: cúi - ngửa, xoay (trái) - xoay (phải), gập bên (trái) - gập bên (phải)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

bình thường cúi cổ như thế nào

A

cằm chạm ức (khoảng 45)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

bình thường ngửa cổ như thế nào

A

mắt nhìn thẳng trần nhà (khoảng 45)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

bình thường nghiêng cổ như thế nào

A

tai chạm vai (khoảng 45 - 60)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

bình thường xoay cổ như thế nào

A

45 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

bình thường cúi cột sống lưng - thắt lưng như thế nào

A

ngón tay chạm đất (90)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

bình thường gập bên cột sống lưng - thắt lưng như thế nào

A

mỗi bên khoảng 30-45 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

bình thường xoay cột sống lưng - thắt lưng như thế nào

A

mỗi bên khoảng 30-45 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

khám cột sống khi nằm ngửa thấy gì

A

bình thường cột sống giảm độ cong sinh lý, không thể đút tay dưới thắt lưng BN (khi cột sống bị ưỡn quá mức thì nhét được)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

khi BN bị chấn thương cột sống thì khám ở tư thế nào

A

chỉ khám ở tư thế nằm ngửa, dùng tay luồn dưới lưng BN tìm điểm đau, gù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

cách thực hiện đo chỉ số Schober

A

BN đứng thẳng đánh dấu khoảng giữa gai sống L4,L5 đo lên 10cm đánh dấu tiếp cho BN cúi hết mức rồi đo khoảng cách đã đánh dấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

đánh giá kết quả của chỉ số schober

A

_ Bthg độ chênh lệch 4-5 cm
_ trong viêm cột sống dính khớp <2cm

37
Q

hệ thống các điểm Vallex

A

_ điểm giữa ụ ngồi và mấu chuyển
_ điểm giữa nếp lằn mông
_ điểm mặt sau đùi
_ điểm sau khoeo nằm trên đường đi của tk ngồi

38
Q

ấn điểm đau vallex mà thấy đau thì có tổn thương gì

A

tk hông to

39
Q

gấp háng do vùng tủy sống nào chi phối

A

tủy và dễ L1, L2

40
Q

gấp gối do vùng tủy sống nào chi phối

41
Q

duỗi gối do vùng tủy sống nào chi phối

42
Q

đánh giá cơ lực theo bảng Franker có mấy mức độ? đó là

A

5 mức độ:
_ A: liệt hoàn toàn (0 điểm)
_ B: liệt gần hoàn toàn, cử động nhúc nhích (1 điểm) or co duỗi khớp, không chống được trọng lực (2 điểm)
_ C: co duỗi khớp chống được trọng lực (3 điểm)
_ D: co duỗi gần bthg (4 điểm)
_ E: co duỗi bthg (5 điểm)

43
Q

dùng gì để khám cảm giác đau

A

vật nhọn

44
Q

dùng gì để khám cảm giác nóng lạnh

A

viên đá

45
Q

các mốc cảm giác cần nhớ

A

_ ngang vú: T4
_ Ngang rốn: T10
_ mào chậu: T12
_ Giữa đùi: L2
_ mặt ngoài cẳng chân: L5
_ mặt ngoài bàn chân: S1

46
Q

có mấy phản xạ cần khám

A

3 đó là:
_ phản xạ gân xương
_ phản xạ hành lang
_ phản xạ cơ thắt

47
Q

phân loại tổn thương tk theo frankel

A

_ frankel A: mất hoàn toàn vận động và mất cảm giác dưới tổn thương
_ frankel B: mất hoàn toàn vận động và còn cảm giác dưới tổn thương
_ frankel C: còn cảm giác và vận động nhưng kém
_ frankel D: cảm giác bthg, vận động khá nhưng chưa bthg
_ frankel E: vận động và cảm giác bthg

48
Q

hội chứng tủy trung tâm có biểu hiện gì

A

liệt đồng đều 2 bên

49
Q

hội chứng tủy trước tổn thương gì

A

tổn thương sừng trước tủy sống, BN liệt vận động nhưng vẫn còn cảm giác

50
Q

Hội chứng tủy sau có biểu hiện gì

A

có vận động nhưng mất cảm giác

51
Q

hội chứng đuôi ngựa có biểu hiện gì

A

rối loạn cơ tròn và cảm giác

52
Q

chụp X quang quy ước đánh giá trên phim nào

A

phim thẳng và phim nghiêng

53
Q

chụp X quang để đánh giá gì

A

_ đường cong sinh lý
_ vị trí tổn thương cột sống
_ chiều cao thân đốt
_ trục dọc cột sống

54
Q

mất liên kết ở bờ sau thân đốt sống có ý nghĩa hơn so với bờ trước Đ/S

55
Q

đánh giá mức độ năng của vẹo cột sống dựa vào

56
Q

vị trí vẹo cao nhất và thấp nhất của cột sống được xác định dựa vào

A

bờ trên của đốt sống cao nhất và bờ dưới của đốt sống thấp nhất

57
Q

góc cobb trên bao nhiêu độ là nặng và cần phẫu thuật

A

trên 40 độ

58
Q

chụp tủy cản quang để làm gì

A

đánh giá chèn ép tủy và rễ tk

59
Q

chụp cắt lớp vi tính để làm gì

A

đánh giá chính xác tổn thương xương

60
Q

chụp cộng hưởng từ hạt nhân

A

đánh giá chính xác tổn thương tủy và phần mềm

61
Q

thuyết 3 trụ cột denis để đánh giá gì

A

độ mất vững của cột sống

62
Q

thuyết 3 trụ cột gồm những cột nào

A

_ cột trụ giữa
_ cột trụ trước
_ cột trụ sau

63
Q

cột trụ trước gồm những gì

A

2/3 trước của thân đốt sống và đĩa đệm

64
Q

cột trụ giữa gồm những gì

A

1/3 thân sau đốt sống, đĩa đệm và các thành phần bao quanh ống tủy (dây chằng, chân cuống, cung sau)

65
Q

cột trụ sau gồm những gì

A

gai sau và dây chằng

66
Q

tổn thương mất vững là tổn thương phần nào

A

tổn thương 2 in 3 cột trụ or tổn thương các thành phần của cột trụ giữa

67
Q

tổn thương vững là tổn thương phần nào

A

là tổn thương đơn độc cột trụ trước or cột trụ sau

68
Q

khám xương châu chủ yếu khám sau tai nạn để xác định gì

A

gãy xương chậu không

69
Q

chẩn đoán gãy xương chậu dễ nhờ động tác gì

A

động tác giãn ép khung chậu

70
Q

động tác giãn ép cánh chậu

A

_ Ấn 2 gai chậu ra sau xem có vững không
_ ép 2 mào chậu với nhau xem có đau không (bthg k đau)

71
Q

các biến chứng của gãy xương chậu

A

_ Biến chứng mạch máu
_ rách bàng quang
_ đứt niệu đạo
_ thủng trực tràng

72
Q

biến chứng mạch máu gây mất máu nặng khi mất trên bn ml

73
Q

nguồn mất máu do đâu

A

_ các TM sát xương
_ TM chậu
_ ĐM chậu

74
Q

thủng trực tràng cần làm gì

A

thăm trực tràng, có máu là có thủng

75
Q

để xác định thủng trực tràng cần làm cls gì

A

soi hậu môn trực tràng

76
Q

đứt niệu đạo do đâu

A

do cân đáy chậu giữa giằng dật

77
Q

biểu hiện của BN đứt niệu đạo

A

_ BN bí đái, đau dưới rốn
_ Thông đái không được và rỉ máu ở lỗ sáo

78
Q

trong đứt niệu đạo máu tụ hình gì? ở đâu?

A

máu tụ hình cánh bướm ở đáy chậu

79
Q

làm thế nào để biết bị rách bàng quang

A

bơm 300ml huyết thanh qua thông thả ra còn hơn 100ml là vỡ bàng quang

80
Q

vỡ bàng quang thường bị vỡ ở đâu

A

ngoài phúc mạc

81
Q

nếu vỡ bàng quang trong ổ bụng gây ra gì

A

viêm phúc mạc nước tiểu

82
Q

khám điện quang được dùng chụp phần nào và với đối tượng BN nào

A

chỉ được chụp xương chậu sau khi đã hồi sức ổn định cho BN

83
Q

khám điện quang chụp thường quy theo mấy tư thế? là gì

A

3 tư thế: thẳng, chếch 3/4 nghiêng chậu và nghiêng bịt

84
Q

có mấy loại gãy xương chậu? đó là

A

2 loại là loại vững và không vững

85
Q

loại vững là gãy như thế nào

A

gãy 1 phần của xương chậu không ảnh hưởng đến đai chậu

86
Q

loại vững gồm những gì

A

gãy gai châu
vỡ nghành ngồi mu
chậu mu 1 bên

87
Q

loại không vững là gãy như thế nào

A

gãy cả cung trước và cung sau, không những gãy phức tạp ở xương mà còn tổn thương nặng phần mềm ở đáy chậu , làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến đai chậu

88
Q

loại không vững gồm những gãy gì

A

_ gãy nghành ngồi mu chậu mu 2 bên kiểu malagaigne, kiểu volliemier
_ gãy chữ T
_ gãy vảo ổ cối