8. Hội chứng tắc ruột (done) Flashcards

tr35/38

1
Q

tắc ruột là gì

A

là tình trạng ngừng lưu thông của hơi và các chất chứa trong lòng ruột và được tính từ góc Treitz đến lỗ hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cấp cứu ngoại khoa nào rất thường gặp trong cấp cứu ổ bụng, chỉ đứng sau viêm ruột thừa

A

tắc ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tắc ruột được phân thành mấy loại? đó là

A

tắc ruột được phân thành 2 loại:
- tắc ruột cơ học
- tắc ruột cơ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tắc ruột được phân loại dựa vào

A

cơ chế tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tắc ruột cơ học là gì

A

là những trường hợp có sự cản trở thực sự của một yếu tố cơ giới làm hẹp lòng ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tắc ruột cơ năng là gì

A

là những trường hợp rối loạn nhu động của ruột làm ngưng trệ lưu thông mặc dù lòng ruột không bị hẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

trong tắc ruột cơ học được phân thành mấy loại? đó là

A

tắc ruột cơ học được phân thành 2 loại:
- tắc ruột do bít
- tắc ruột do thắt nghẹt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tắc ruột do bít là gì

A

tắc ruột do bít chỉ đơn thuần là lòng ruột bị bít tắc, mạch máu mạch treo ruột bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

gồm có mấy nhóm nguyên nhân gây ra tắc ruột do bít? đó là

A

gồm có 3 nhóm nguyên nhân gây tắc ruột do bít:
- nguyên nhân ở trong lòng ruột ( giun đũa, khối bã thức ăn, sỏi mật)

  • nguyên nhân ở thành ruột ( ung thư, u lành kích thước lớn, viêm nhiễm hoặc sẹo xơ gây hẹp)
  • nguyên nhân ngoài thành thành ruột ( dính ruột, khối u chèn ép)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

các nguyên nhân trong lòng ruột gây tắc ruột do bít là

A
  • các búi giun đũa
  • các khối bã thức ăn ( măng, xơ mít, quả sim)
  • sỏi mật ( rất hiếm gặp ở VN)
  • tắc đại trực tràng do u phân ( hiếm gặp hơn)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tại sao sỏi mật lại có thể gây tắc ruột do bít

A

vì sỏi túi mật có thể gây viêm, thủng vào tá tràng và di chuyển xuống ruột gây tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tắc đại trực tràng do u phân hay gặp ở đối tượng nào

A

hay gặp ở người già táo bón kéo dài hoặc những BN sử dụng một số thuốc gây giảm nhu động ruột ( thuốc kháng cholinergique, morphine, thuốc chẹn kênh calci, thuốc chống trầm cảm,…) –> ứ đọng các khối phân lớn, cứng trong đại trực tràng gây tắc ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các thuốc gây giảm nhu động ruột

A
  • thuốc kháng cholinergique
  • morphine
  • thuốc chẹn kênh calci
  • thuốc chống trầm cảm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

các nguyên nhân ở thành ruột gây tắc ruột do bít là

A
  • các khối ung thư
  • các khối u lành của thành ruột với kích thước lớn ( ít)
  • hẹp thành ruột do viêm nhiễm hoặc do sẹo xơ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nguyên nhân ở thành ruột gây tắc ruột do bít hay gặp nhất là

A

các khối ung thư đặc biệt là ung thư đại tràng trái hay gặp nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

khối ung thư ở vị trí nào hay gây tắc ruột do bít nhất

A

ung thư đại tràng trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

các nguyên nhân gây hẹp thành ruột do viêm nhiễm hoặc do sẹo xơ

A
  • lao ruột
  • bệnh Crohn
  • viêm túi thừa đại tràng
  • viêm ruột sau xạ trị
  • hẹp miệng nối ruột
  • hẹp ruột sau chấn thương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

các nguyên nhân ngoài thành ruột gây tắc ruột do bít là

A
  • dính ruột
  • các khối u bên ngoài đè vào ruột
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nguyên nhân ở ngoài thành ruột nào là nguyên nhân chiếm tỉ lệ cao nhất gây tắc ruột do bít

A

dính ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

đa số các trường hợp tắc ruột do dính ruột đều có tiền sử là

A

phẫu thuật ổ bụng từ trước ( > 80%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các nguyên nhân gây dính ruột

A
  • phẫu thuật ổ bụng từ trước
  • viêm nhiễm
  • chấn thương
  • bẩm sinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tắc ruột do thắt nghẹt là gì

A

là ngoài bít tắc trong lòng ruột, mạch máu mạch mạc treo cũng bị xoắn, bị thắt nghẹt dẫn đến thiếu máu, hoại tử các quai ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

xoắn ruột là gì

A
  • là trường hợp nặng nhất trong các tắc ruột do nghẹt
  • là hiện tượng quai ruột bị xoắn trên trục mạc treo của nó
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tắc ruột do thắt nghẹt gồm có những trường hợp nào

A
  • xoắn ruột
  • các thoát vị nghẹt
  • lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

các thoát vị nghẹt ( thoát vị bẹn, thoát vị đùi, thoát vị rốn, thoát vị nội,..) có thể dẫn đến biến chứng nào

A

tắc ruột do thắt nghẹt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

lồng ruột là gì

A

là hiện tượng một đoạn ruột chui vào đoạn ruột liền kề với nó và khối lồng làm hẹp lòng ruột gây tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

lồng ruột nào hay gặp nhất

A

lồng hồi - manh tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

đặc điểm của các trường hợp tắc ruột do thắt nghẹt

A

thường tiến triển nhanh vì ruột bị tắc nghẹt cùng với mạch máu, thần kinh của đoạn mạc treo tương ứng làm đoạn ruột này nhanh chóng bị thiếu máu, hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

tắc ruột cơ năng gồm có mấy loại? đó là

A

2 loại:
- tắc ruột do liệt ruột
- tắc ruột do co thắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

tắc ruột do liệt ruột là gì

A

là khi ruột mất nhu động, mất trương lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

các nguyên nhân gây tắc ruột do liệt ruột

A
  • liệt ruột phản xạ
  • các nguyên nhân gây viêm phúc mạc
  • thiếu máu cấp
  • huyết khối TM mạc treo
  • rối loạn chuyển hóa
  • một số thuốc
  • một số bệnh toàn thân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

liệt ruột phản xạ có thể gặp trong những trường hợp nào

A
  • cơn đau quặn thận
  • cơn đau quặn gan
  • xoắn u nang buồng trứng
  • xoắn tinh hoàn
  • xoắn mạc nối lớn
  • chấn thương cột sống
  • vỡ xương chậu máu tụ sau phúc mạc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

những nguyên nhân dẫn tới viêm phúc mạc

A
  • thủng dạ dày
  • viêm ruột thừa vỡ
  • viêm tụy cấp
  • chảy máu trong ổ bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

bệnh lý rối loạn chuyển hóa nào có thể dẫn đến tắc ruột do liệt ruột

A
  • kali máu thấp
  • tăng calci máu
  • toan chuyển hóa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

những loại thuốc nào có thể gây tắc ruột do liệt ruột

A
  • dẫn chất của thuốc phuện
  • thuốc kháng cholinergic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

những bệnh toàn thân nào có thể gây tắc ruột do liệt ruột

A
  • đái tháo đường
  • thiểu năng tuyến giáp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tắc ruột do co thắt là gì

A

là tình trạng trương lực tăng quá mức do ruột co bóp chặt và không giãn ra được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

loại tắc ruột nào thường rất hiếm gặp

A

tắc ruột do co thắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

tắc ruột do co thắt có thể gặp trong những trường hợp nào

A

ngộ độc chì, alcaloid, rối loạn điện giải máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

loại tắc ruột nào được cho là hỗn hợp vừa cơ năng vừa cơ học

A

tắc ruột do viêm ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

mức độ rối loạn về sinh lý bệnh trong tắc ruột tùy thuộc vào

A
  • vị trí tắc
  • cơ chế tắc
  • cơ địa NB
  • thời gian đến viện sớm hay muộn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

khi ruột bị tắc, các quai ruột phía trên vị trí bị tắc thay đổi như thế nào

A

giãn ra do ứ đọng hơi và dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

trong tắc ruột, quai ruột phía trên vị trí tắc ứ đọng hơi chủ yếu do

A

chủ yếu do nuốt vào
một phần được sinh ra từ quá trình lên men tiêu hóa thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

dịch ứ đọng trong tắc ruột bao gồm

A
  • thức ăn
  • dịch tiêu hóa ( ruột, tụy, mật)
  • dịch thấm từ thành ruột
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

tại sao trong tắc ruột, dịch lại có thể thoát từ mao mạch vào thành ruột, lòng ruột, khoang phúc mạc

A

vì ứ đọng hơi và dịch làm áp lực trong lòng ruột tăng lên –> đè xẹp các tiểu TM khi áp lực tăng cao vượt quá áp lực mô kẽ –> tăng áp lực mao mạch –> dịch thoát từ mao mạch ra
nếu không được điều trị kịp thời sẽ gây rối loạn tuần hoàn thành ruột –> thiếu oxy và hoại tử thành ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

quá trình rối loạn tưới máu thành ruột trong tắc ruột do bít tắc diễn biến như thế nào? tại sao

A

diễn biến từ từ, tăng dần vì áp lực trong lòng ruột tăng dần theo diễn biến của bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

nguyên nhân chính gây hoại tử ruột trong tắc ruột do thắt nghẹt

A

mạc treo ruột bị thắt nghẹt –> rối loạn tưới máu các quai ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

quá trình rối loạn tưới máu thành ruột trong tắc ruột do thắt nghẹt thường diễn biến như thế nào

A

thường tiến triển nhanh
vì ngoài cơ chế tăng áp lực trong lòng ruột thì mạc treo ruột cũng bị thắt nghẹt gây rối loạn tưới máu tại các quai ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

trong trường hợp tắc ruột nào có thể thấy thành ruột và mạc treo bị sung huyết, dịch máu trong khoang phúc mạc và trong lòng ruột? tại sao

A

tắc ruột do thắt nghẹt
vì trong tắc ruột do thắt nghẹt, quá trình thiếu máu, hoại tử ruột thường tiến triển nhanh + máu thoát qua thành mao mạch vào thành ruột, mạc treo, lòng ruột, khoang phúc mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

các rối loạn toàn thân có thể gặp trong tắc ruột

A
  • mất nước, mất điện giải chủ yếu là Cl-, Na+, K+
  • rối loạn nước, điện giải nặng có thể gây suy thận thậm chí sốc giảm thể tích
  • nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

tại sao tắc ruột lại dẫn tới rối loạn nước và điện giải

A

vì ứ đọng dịch + nôn + không ăn uống được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

tại sao tắc ruột có thể dẫn tới nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng

A

vì ứ đọng trong lòng ruột dẫn đến sự tăng sinh vi khuẩn trong lòng ruột + tổn thương hàng rào niêm mạc ruột do rối loạn tưới máu thành ruột –> vi khuẩn và nội độc tố vi khuẩn tràn vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

dịch ổ bụng thay đổi như thế nào trong tắc ruột

A
  • giai đoạn sớm, dịch ổ bụng trong
  • giai đoạn muộn khi có tổn thương thành ruột: dịch ổ bụng hồng
  • nếu tổn thương nặng có biến chứng hoại tử, thủng thì dịch ổ bụng là dịch tiêu hóa hoặc dịch mủ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

đặc điểm của quai ruột trong tắc ruột cơ học

A

ranh giới giữa chỗ quai ruột dãn và xẹp là vị trí tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

trong tắc ruột, các quai ruột giãn thường đi kèm với tình trạng gì

A

thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

đặc điểm của quai ruột trong tắc ruột xoắn nghẹt

A

quai ruột mất màu hồng bình thường hoặc có màu tím đen vì ruột thiếu nuôi dưỡng sớm do mạch máu và mạch thần kinh bị nghẹt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

có mấy triệu chứng cơ năng chính trong tắc ruột? đó là

A

3 triệu chứng cơ năng chính trong tắc ruột:
- đau bụng
- nôn
- bí trung, đại tiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

triệu chứng khởi phát của tắc ruột là gì? nó tính chất điển hình là gì

A

đau bụng là triệu chứng khởi phát của tắc ruột với tính chất điển hình là đau bụng thành cơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

đặc điểm của đau bụng trong tắc ruột

A

đau bụng thành cơn
khởi phát dữ dội, từ từ hoặc đột ngột, bắt đầu đau ở vùng rốn hoặc mạng sườn và nhanh chóng lan tỏa khắp bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

đặc điểm của nôn trong tắc ruột

A
  • xuất hiện đồng thời với cơn đau nhưng không làm cho cơn đau giảm đi
  • lúc đầu nôn ra thức ăn, sau nôn ra dịch mật, muộn hơn có thể nôn ra chất giống như phân
  • tính chất nôn phụ thuộc chủ yếu vào vị trí tắc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

trong tắc ruột cao và tắc ruột thấp thì triệu chứng nôn khác nhau như thế nào

A
  • nôn nhiều và sớm trong tắc ruột cao
  • nôn muộn hoặc chỉ buồn nôn trong tắc ruột thấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

đặc điểm của triệu chứng bí trung, đại tiện trong tắc ruột

A
  • bí trung tiện có thể ngay sau khi bệnh khởi phát vài giờ
  • bí đại tiện nhiều khi không không rõ ràng vì trong nhiều trường hợp tắc ruột cao vẫn còn đại tiện do đảo thải các chất bã và phân dưới chỗ tắc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

tắc ruột ở vị trí nào thì dấu hiệu mất nước càng rõ rệt

A

tắc càng cao thì dấu hiệu mất nước càng rõ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

hội chứng mất nước bao gồm những triệu chứng nào

A

khát nước, mắt trũng, môi khô, da nhăn, nước tiểu ít thậm chí có dấu hiệu sốc do giảm khối lượng tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

các triệu chứng thực thể có thể thăm khám thấy ở BN tắc ruột

A
  • bụng trướng
  • dấu hiệu quai ruột nổi
  • dấu hiệu rắn bò
  • gõ vang ở giữa bụng
  • có thể gõ đục vùng thấp
  • nghe thấy tiếng réo di chuyển của hơi và dịch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

đặc điểm của dấu hiệu bụng trướng trong tắc ruột

A
  • thường bụng không trướng ngay từ đầu và cũng rất thay đổi tùy thuộc vào vị trí, nguyên nhân, cơ chế tắc ruột
  • trong tắc ruột cao, bụng trướng ít hoặc không trướng, thậm chí là bụng xẹp
  • bụng trướng nhiều gặp trong tắc ruột thấp, tắc ruột đến muộn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

bụng trướng đều gặp trong tắc ruột do cơ chế nào

A

bụng trướng đều gặp trong tắc ruột do bít tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

bụng trướng lệch gặp trong tắc ruột do cơ chế nào

A

bụng trướng lệch trong xoắn nghẹt ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

dấu hiệu quai ruột nổi là gì

A
  • nhìn có thể thấy khối phồng trên thành bụng, sờ nắn có cảm giác căng, bờ rõ, gõ vang
  • khi sờ thấy một quai ruột rất căng và đau, không di động ( dấu hiệu Vol Wahl)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

dấu hiệu nào là dấu hiệu rất có giá trị để chẩn đoán được tắc ruột do xoắn, nghẹt ruột

A

dấu hiệu quai ruột nổi ( dấu hiệu Vol Wahl)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

dấu hiệu rắn bò là gì

A

trong cơn đau do tắc ruột thấy quai ruột nổi gồ và di chuyển trên thành bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

dấu hiệu nào là dấu hiệu đặc trưng nhất của tắc ruột cơ học

A

dấu hiệu rắn bò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

khi không có dấu hiệu rắn bò có được loại trừ chẩn đoán tắc ruột không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

trong tắc ruột nếu có phản ứng thành bụng khu trú chứng tỏ

A

vị trí phản ứng thành bụng khu trú tương ứng với quai ruột bị xoắn nghẹt

chứng tỏ đã có tổn thương thành ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

dấu hiệu nào chứng tỏ đã có tổn thương thành ruột trong tắc ruột

A

phản ứng thành bụng khu trú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

tại sao trong tắc ruột lại gõ vang ở giữa bụng và gõ đục ở vùng thấp

A
  • gõ vang ở giữa bụng do trướng hơi
  • gõ đục ở vùng thấp do có dịch trong ổ bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

dấu hiệu nào có giá trị tương đương dấu hiệu rắn bò trong chẩn đoán tắc ruột cơ học

A

nghe thấy tiếng réo di chuyển của hơi và dịch trong lòng ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

ngoài nhìn sờ gõ nghe, trong tắc ruột bác sĩ cần phải thăm khám thêm những gì

A

phải thăm khám các lỗ thoát vị ( nếu có), thăm trực tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

trong tắc ruột kết hợp thăm trực tràng và sờ nắn bụng hoặc thăm âm đạo ở phụ nữ có thể thấy được một số nguyên nhân tắc ruột như

A
  • ung thư trực tràng
  • đầu khối lồng ruột muộn
  • khối u đại tràng sigma sa xuống tiểu khung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

các cận lâm sàng được sử dụng để chẩn đoán tắc ruột

A
  • chụp Xquang bụng không chuẩn bị
  • chụp khung đại tràng có cản quang
  • chụp lưu thông ruột non
  • siêu âm ổ bụng
  • chụp cắt lớp vi tính bụng, tiểu khung có tiêm thuốc
  • xét nghiệm huyết học và sinh hóa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

CLS nào rất có giá trị trong chẩn đoán xác định tắc ruột

A

Xquang bụng không chuẩn bị
Chụp cắt lớp vi tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

hai dấu hiệu quan trọng nhất của tắc ruột trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị là gì

A
  • hình ảnh mức nước hơi
  • hình ảnh chuỗi hạt trên phim chụp tư thế đứng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

khi nào ta có thể thấy được hình ảnh chuỗi hạt trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị tư thế đứng

A

khi đoạn ruột tắc chứa chủ yếu là dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

khi nào ta có thể thấy được hình ảnh mức nước hơi trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị

A

khi đoạn ruột tắc chứa nhiều hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

hình ảnh mức nước hơi và dấu hiệu chuỗi hạt ngoài giá trị chẩn đoán xác định tắc ruột nó còn giúp

A

xác định được vị trí tắc ruột ( ở ruột non hay đại tràng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

đặc điểm của hình ảnh mức nước hơi khi tắc ruột non

A
  • có nhiều mức nước hơi
  • tập trung ở giữa bụng, vòm thấp, chân rộng, thành mỏng, có hình các nếp niêm mạc ngang
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

đặc điểm hình ảnh mức nước hơi khi tắc ở đại tràng

A

tắc đại tràng có ít mức nước hơi, chân hẹp, vòm cao, chứa nhiều hơi hơn dịch, nằm ở rìa của ổ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

dấu hiệu chuỗi hạt là gì

A

là hình ảnh nhìn thấy trong tắc ruột khi đoạn ruột tắc chứa chủ yếu là dịch trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị

là hình ảnh những bóng hơi nhỏ nằm xếp cạnh nhau thành chuỗi
những bóng hơi này nằm trong kẽ giữa các nếp niêm mạc cạnh nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

chụp khung đại tràng có cản quan được chỉ định trong các trường hợp lâm sàng nghi ngờ tắc ruột ở vị trí nào

A

nghi ngờ tắc ruột ở đại tràng

90
Q

chống chỉ định chụp khung đại tràng có cản quan trong trường hợp nào

A

trong trường hợp có thủng ruột hoặc nghi có thủng ruột

91
Q

chụp khung đại tràng cản quang giúp ích như thế nào trong chẩn đoán tắc ruột

A

giúp xác định chính xác vị trí tắc và có thể xác định được nguyên nhân tắc

92
Q

trong xoắn đại tràng sigma, thuốc cản quang dừng lại ở vị trí nào và có hình gì

A

thuốc cản quang dừng lại ở trực tràng và có hình mỏ chim

93
Q

trong tắc đại tràng do u, thuốc cản quang dừng lại ở vị trí nào và có hình gì

A

thuốc cản quang dừng lại ở vị trí u và có hình cắt cụt hoặc hình ảnh khuyết thuốc bờ nham nhở

94
Q

trong lồng ruột, thuốc cản quang có hình gì

A

có hình đáy chén, hình càng cua

95
Q

chụp lưu thông ruột non bằng cách nào

A

bằng cách cho BN uống thuốc cản quang hoặc đặt ống thông xuống tá tràng và bơm 40ml - 100ml thuốc cản quang hòa tan trong nước
theo dõi sự lưu thông của thuốc cản quang trong vòng 4 - 24h và cứ 30p chụp một phim

96
Q

chụp lưu thông ruột non giúp ích như thế nào trong chẩn đoán tắc ruột

A

chụp lưu thông ruột non có thể thấy được các quai ruột giãn trên chỗ tắc nhưng không xác định chắc chắn được vị trí và nguyên nhân tắc

97
Q

chụp lưu thông ruột non thường được chỉ định trong trường hợp nào

A

thường được chỉ định trong những trường hợp bán tắc ruột sau mổ tái diễn nhiều lần

98
Q

chống chỉ định chụp lưu thông ruột non đối với trường hợp nào

A

chống chỉ định trong tắc ruột cấp

99
Q

đặc điểm của siêu âm ổ bụng trong chẩn đoán tắc ruột

A

là CLS đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp tuy nhiên kết quả phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm bác sĩ siêu âm, hơi hạn chế đánh giá trong một số trường hợp quai ruột giãn nhiều

100
Q

siêu âm ổ bụng giúp ích như thế nào trong chẩn đoán tắc ruột

A
  • nhìn thấy hình ảnh tắc ruột trên siêu âm ổ bụng
  • biết nguyên nhân gây tắc ruột
  • gợi ý các dấu hiệu nặng trong tắc ruột
101
Q

siêu âm ổ bụng có thể nhìn thấy được những hình ảnh gì trong tắc ruột

A
  • các quai ruột giãn, chứa dịch ( ruột non đường kính > 3cm)
  • hình ảnh ruột tăng nhu động hay nhu động đảo chiều
  • có hình ảnh chuyển tiếp giữa quai ruột giãn và quai ruột xẹp
102
Q

siêu âm ổ bụng trong tắc ruột có thể gợi ý các dấu hiệu nặng bao gồm

A
  • mất nhu động ruột ( giai đoạn đầu có tăng nhu động)
  • dịch tự do ổ bụng và giữa các quai ruột
  • dày thành các quai ruột vị trí tắc ( >4mm)
103
Q

CLS nào rất có giá trị trong chẩn đoán tắc ruột và được chỉ định ngày càng rộng rãi

A

cắt lớp vi tính bụng

104
Q

cắt lớp vi tính bụng giúp ích như thế nào trong chẩn đoán tắc ruột

A

giúp phát hiện các dấu hiệu của tắc ruột, nguyên nhân gây tắc ruột, các dấu hiệu nặng trong tắc ruột ( mức độ nặng của tắc ruột)

105
Q

cắt lớp vi tính bụng trong tắc ruột có thể gợi ý các dấu hiệu nặng bao gồm

A
  • quai ruột không ngấm thuốc hoặc ngấm thuốc kém
  • đường kính quai ruột non > 4cm
  • đường kính manh tràng > 10cm
  • thành ruột non dày > 4mm hoặc mỏng < 1mm
  • khí trong thành ruột, mạc treo ruột, TM cửa
106
Q

các xét nghiệm huyết học và sinh hóa có giá trị như thế nào trong chẩn đoán tắc ruột

A

các xét nghiệm huyết học và sinh hóa không có giá trị chẩn đoán mà chủ yếu để đánh giá ảnh hưởng của tắc ruột đặc biệt là tình trạng rối loạn điện giải, thăng bằng kiềm toan
–> giúp điều chỉnh các rối loạn này trước, trong và sau mổ

107
Q

đặc điểm xét nghiệm sinh hóa trong tắc ruột

A
  • Na+ giảm nhiều trong giai đoạn muộn
  • K+ giảm trong giai đoạn sớm, tăng trong giai đoạn muộn
  • Cl- giảm
  • pH tăng trong giai đoạn sớm và giảm trong giai đoạn muộn
  • ure, creatinin bình thường hoặc tăng nhẹ trong giai đoạn sớm, tăng nhiều trong tắc muộn do suy thận chức năng
108
Q

gồm có mấy triệu chứng lâm sàng điển hình rất có giá trị trong chẩn đoán tắc ruột? đó là

A

4 triệu chứng lâm sàng điển hình rất có giá trị trong chẩn đoán tắc ruột:
- đau bụng cơn
- buồn nôn, nôn
- bí trung đại tiện
- bụng trướng

109
Q

triệu chứng đặc hiệu nhất của tắc ruột

A

bí trung đại tiện đặc biệt là bí trung tiện

110
Q

cần phân biệt tắc ruột với một số bệnh lý nội khoa nào

A
  • cơn đau quặn thận
  • nhồi máu cơ tim thể biểu hiện ở bụng
  • cơn đau quặn gan
  • cường tuyến cận giáp
  • rối loạn chuyển hóa porphyrin
  • nhiễm độc chì
  • giãn dạ dày cấp tính
  • hạ K+ máu
  • một số thuốc gây liệt ruột
111
Q

cần phân biệt tắc ruột với các bệnh ngoại khoa nào

A
  • các bệnh ngoại khoa có sốt: viêm ruột thừa, viêm phúc mạc toàn thể, viêm phúc mạc khu trú có biểu hiện tắc ruột do liệt ruột
  • các bệnh ngoại khoa không sốt: viêm tụy cấp, nhồi máu mạc treo ruột, vỡ phồng ĐMC bụng sau phúc mạc
112
Q

tắc ruột cao là gì

A

là những trường hợp tắc ở ruột non, phía trên van Bauhin

113
Q

đặc điểm lâm sàng thường gặp của tắc ruột cao

A
  • thường đau nhiều, thành cơn rõ kèm nôn nhiều và xuất hiện sớm
  • bí trung, đại tiện không rõ trong những giờ đầu ( có thể có đại tiện do còn phân dưới chỗ tắc)
  • bụng trướng quanh rốn ( không trướng hoặc xẹp nếu tắc cao sát góc Treiz)
  • tình trạng mất nước xuất hiện sớm và nặng
114
Q

trường hợp tắc ruột cao nào bụng không trướng

A

trường hợp tắc cao sát góc Treiz

115
Q

đặc điểm của phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị trong tắc ruột cao

A
  • có nhiều mức nước - hơi tập trung ở giữa bụng, kích thước nhỏ, chân rộng, vòm thấp, thành mỏng, sắp xếp từ sườn trái xuống hố chậu phải
  • có hình các nếp niêm mạc ngang của ruột non
116
Q

trong tắc ruột cao gần góc Treiz, phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị có đặc điểm như thế nào

A

chỉ thấy có một mức nước hơi duy nhất nằm ở dưới sườn trái hoặc trước cột sống

117
Q

tắc ruột thấp là gì

A

tắc ở đại tràng hoặc trực tràng

118
Q

triệu chứng lâm sàng thường gặp của tắc ruột thấp

A
  • khởi phát từ từ, cơn đau nhẹ và thưa hơn
  • nôn muộn, có khi chỉ buồn nôn
  • nếu có nôn thì dịch nôn thường bẩn thậm chí như phân do ứ đọng lâu
  • bí trung đại tiện xuất hiện sớm
  • bụng trướng nhiều dọc khung đại tràng, trướng toàn bộ nếu tắc muộn
  • dấu hiệu mất nước và điện giải nhẹ và xuất hiện muộn
119
Q

bụng trướng lệch trong trường hợp nào

A

xoắn đại tràng

120
Q

đặc điểm của phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị trong tắc ruột cao

A

có ít mức nước hơi, chân hẹp, vòm cao, chứa nhiều hơi hơn dịch, nằm ở rìa của ổ bụng nhưng nếu ở giai đoạn muộn sẽ kèm theo nhiều mức nước hơi của ruột non

121
Q

đặc điểm của phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị trong xoắn đại tràng Sigma

A

thấy một quai ruột giãn rất to hình chữ U lộn ngược, chân chụm ở hố chậu trái

122
Q

trong tắc ruột, chụp cản quang đại tràng cho phép xác định

A

vị trí tắc

123
Q

trong tắc ruột, chụp cắt lớp vi tính cho phép xác định

A

vị trí và nguyên nhân tắc nằm trên đại tràng hoặc trực tràng

124
Q

tắc ruột cơ năng có những biểu hiện lâm sàng nào

A
  • khởi phát từ từ
  • triệu chứng đau bụng thường ít, hiếm khi nôn
  • bụng trướng nhiều
  • không có tiếng nhu động ruột khi nghe
125
Q

đặc điểm của tắc ruột cơ năng trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị

A

thấy hình ảnh giãn toàn bộ các quai ruột, cả ruột non và đại tràng

126
Q

đặc điểm của tắc ruột cơ năng trong chụp khung đại tràng có thuốc cản quang ( chụp đại tràng có chuẩn bị)

A

không thấy hình ảnh hẹp trên khung đại tràng

127
Q

chụp cắt lớp vi tính bụng có giúp ích gì trong chẩn đoán tắc ruột cơ năng

A

không giúp ích gì mấy vì không thấy được vị trí tắc cũng như nguyên nhân gây tắc

128
Q

chẩn đoán tắc ruột cơ năng thường có được sau khi

A

đã loại trừ tất cả các trường hợp tắc ruột cơ học

129
Q

hội chứng Ogilvie là gì

A

là trường hợp đặc biệt của tắc ruột cơ năng

130
Q

đặc điểm của hội chứng Ogilvie

A

giãn toàn bộ khung đại tràng và trực tràng ( chủ yếu giãn do hơi)

131
Q

hội chứng Ogilvie thường gặp ở đối tượng nào

A

thường gặp trên các BN đa chấn thương, thở máy, già yếu, hay các BN dùng thuốc an thần

132
Q

phương pháp CLS nào giúp khẳng định chẩn đoán hội chứng Ogilvie

A

chụp cắt lớp vi tính

133
Q

đặc điểm lâm sàng của tắc ruột cơ học do bít

A
  • khởi phát từ từ
  • đau thành cơn điển hình
  • toàn trạng bị ảnh hưởng từ từ
  • bụng thường trướng đều
  • có thể phát hiện dấu hiệu rắn bò và nghe bụng có tiếng nhu động ruột tăng trong cơn đau
134
Q

đặc điểm của tắc ruột cơ học do bít trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị

A

thường có nhiều mức nước hơi xếp thành tầng, tùy vào vị trí tắc ở đại tràng hay ruột non mà có hình thỏi và cách sắp xếp khác nhau

135
Q

CLS nào giúp chẩn đoán vị trí và nguyên nhân gây tắc trong tắc ruột cơ học do bít

A

chụp cắt lớp vi tính

136
Q

đặc điểm lâm sàng của tắc ruột cơ học do thắt nghẹt

A
  • thường khởi phát đột ngột
  • đau bụng dữ dội, liên tục, không theo cơn, cường độ đau thường không giảm
  • đau làm BN vật vã, lo sợ
  • nôn sớm, nhiều
  • toàn trạng BN suy sụp nhanh với các dấu hiệu mất nước
  • sốc thường xuất hiện sớm ngay sau những giờ đầu và ngày càng nặng thêm
  • bụng thường trướng kín đáo hoặc không trướng
  • khám kỹ có thể thấy dấu hiệu Vol Wahl
  • nghe không có tiếng nhu động ruột
  • thăm trực tràng: túi cùng Douglas đầy và đau do có dịch máu trong phúc mạc
137
Q

dấu hiệu Von Wahl là gì

A

sờ thấy quai ruột xoắn hoặc nghẹt trong tắc ruột cơ học do thắt nghẹt, quai ruột căng như quả bóng, không di động và rất đau khi ấn

138
Q

đặc điểm của tắc ruột do thắt nghẹt trên phim chụp Xquang không chuẩn bị

A
  • hình ảnh quai ruột giãn hình vòm đơn độc với hai hình mức nước - mức hơi hai bên chân
139
Q

chụp cắt lớp vi tính cho phép xác định những gì trong tắc ruột do thắt nghẹt

A

cho phép xác định vị trí tắc, nguyên nhân tắc và tình trạng tổn thương quai ruột

140
Q

trẻ sơ sinh thường tắc ruột do những nguyên nhân nào

A

thường do những nguyên nhân liên quan tới các dị tật bẩm sinh:
- dị tật không hậu môn - trực tràng
- tắc ruột phân xu
- teo ruột
- bệnh Hirschprung

141
Q

nguyên nhân tắc ruột thường gặp ở trẻ còn bú

A

lồng ruột cấp

142
Q

lồng ruột ở trẻ còn bú thường gặp nhất là

A

lồng hồi - manh tràng

143
Q

triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp

A

khởi phát đột ngột với các triệu chứng: trẻ khóc thét từng cơn, bỏ bú, nôn và ỉa máu
thăm trực tràng có máu

144
Q

trong lồng ruột cấp khám bụng thường thấy khối lồng nằm ở vị trí nào

A

dưới sườn phải, trên rốn hoặc dưới sườn trái

145
Q

CLS nào giúp chẩn đoán lồng ruột cấp

146
Q

điều trị lồng ruột cấp bằng cách nào

A
  • bơm hơi tháo lồng
  • phẫu thuật nếu tháo lồng thất bại hoặc lồng ruột đến muộn
147
Q

gồm có mấy nguyên nhân gây tắc ruột ở ruột non? đó là

A

7 nguyên nhân gây tắc ruột ở ruột non
- xoắn nghẹt ruột non
- thoát vị thành bụng nghẹt
- tắc ruột do giun đũa
- tắc ruột do khối bã thức ăn
- tắc ruột do u ruột non
- tắc ruột do sỏi mật
- viêm hẹp lành tính ruột non

148
Q

đặc điểm lâm sàng của xoắn nghẹt ruột non

A
  • khởi phát đột ngột, dữ dội
  • tính chất đau bụng điển hình: đau đột ngột, dữ dội như xoắn vặn, liên tục, không thành cơn, khu trú ở một vùng và lan ra sau lưng
  • bụng trướng lệch
  • phản ứng thành bụng khu trú
  • sờ nắn có thể thấy một quai ruột căng, cố định và rất đau
  • không có dấu hiệu rắn bò
  • bụng im lặng khi nghe
  • thường sốc ngay trong những giờ đầu
148
Q

xoắn nghẹt ruột non thường do các nguyên nhân nào

A
  • dây chằng hoặc các khe, lỗ xuất hiện sau mổ bụng
  • các khe tự nhiên như: khe Wilslow, lỗ bịt, lỗ cơ hoành thực quản,…
149
Q

đặc điểm của xoắn nghẹt ruột non trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị

A

hình ảnh quai ruột giãn hình vòm đơn độc với hai hình mức nước hơi hai bên chân

150
Q

hình ảnh nào gợi ý tắc ruột do thắt nghẹt ( xoắn nghẹt) trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị

A

hình ảnh quai ruột giãn hình vòm đơn độc với hai hình mức nước hơi hai bên chân

151
Q

CLS nào giúp chẩn đoán xác định tắc ruột do nghẹt ruột đồng thời đánh giá mức độ tổn thương các quai ruột, mạc treo ruột do xoắn gây ra

A

chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang

152
Q

tắc ruột do nghẹt ruột chụp cắt lớp vi tính có cản quang có thể thấy được những hình ảnh gì

A
  • hình ảnh “hai mỏ chim” tại vị trí quai ruột xoắn
  • hình ảnh mạc treo ruột bị sung huyết do ứ trệ máu
  • hình quai ruột phù nề, dày thành và ngấm thuốc kém
153
Q

các thể thoát vị nằm ở thành bụng nghẹt, thoát vị đùi ở đối tượng nào rất dễ bị bỏ sót

A

ở phụ nữ béo

154
Q

triệu chứng lâm sàng của thoát vị thành bụng nghẹt

A

thường dễ thấy khối thoát vị tụt xuống, không tự lên được, rất đau, đặc biệt khi sờ nắn vào cổ bao thoát vị

155
Q

tắc ruột do giun đũa thường gặp ở đối tượng nào

A

trẻ em, nhất là lứa tuổi đi học

156
Q

bệnh nào có triệu chứng điển hình của tắc ruột non do bít tắc

A

tắc ruột do giun đũa

157
Q

triệu chứng lâm sàng của tắc ruột do giun đũa

A

có thể thấy búi giun như bó đũa, chắc, cong theo quai ruột, đau nhẹ

158
Q

đặc điểm của phim chụp Xquang trong tắc ruột do giun đũa

A

thấy hình búi giun tạo ra các vệt dài hoặc lỗ chỗ khi cắt ngang búi giun

159
Q

triệu chứng lâm sàng của tắc ruột non do khối bã thức ăn

A

dấu hiệu tắc ruột non không điển hình

159
Q

tắc ruột do khối bã thức ăn thường gặp ở đối tượng nào

A

hay gặp ở người già, rụng hết răng, ở những người suy tụy ngoại tiết, người đã bị cắt dạ dày trước đó có ăn thức nhiều xơ hoặc quả chát triệu chứng

160
Q

đặc điểm của phim chụp Xquang trong tắc ruột do khối bã thức ăn

A

có nhiều mức nước hơi ở ruột non nhưng có thể vẫn có hơi ở đại tràng

161
Q

CLS nào giúp chẩn đoán xác định tắc ruột do khối bã thức ăn

A

cắt lớp vi tính

162
Q

triệu chứng lâm sàng của tắc ruột do u ruột non

A
  • bệnh tiến triển từ từ
  • thường bắt đầu bằng các triệu chứng bán tắc ruột: đau bụng quặn cơn, nghe thấy tiếng nhu động ruột trong cơn đau, cơn đau kết thúc sau khi trung tiện được ( hội chứng Koenig)
  • có triệu chứng điển hình của tắc ruột do bít tắc
  • có thể sờ thấy khối u chắc nằm ở quanh rốn
163
Q

phương pháp CLS nào giúp chẩn đoán xác định tắc ruột do u ruột non

A

chụp cắt lớp vi tính

164
Q

tắc ruột do sỏi mật là một biến chứng hiếm gặp của

A

viêm túi mật do sỏi trong một số ít trường hợp viêm túi mật tạo thành một lỗ dò từ túi mật vào tá tràng

165
Q

tắc ruột do sỏi mật thường tắc ở vị trí nào

A

thường tắc ở đoạn cuối hồi tràng gần van Bauhin

166
Q

triệu chứng điển hình của tắc ruột do sỏi mật

A

tắc ruột cao do bít xảy ra sau một đợt đau hạ sườn phải kèm sốt ( viêm túi mật)

167
Q

CLS nào giúp chẩn đoán xác định tắc ruột do sỏi mật

A

Xquang bụng không chuẩn bị và cắt lớp vi tính

168
Q

viêm hẹp lành tính ruột non có thể gặp trong các bệnh lý nào

A

bệnh Crohn ruột non, viêm ruột sau xạ trị, lao hồi - manh tràng

169
Q

chẩn đoán viêm hẹp lành tính ruột non dựa vào

A

hỏi tiền sử bệnh và chụp cắt lớp vi tính

170
Q

gồm có bao nhiêu nguyên nhân gây tắc ruột ở đại tràng? đó là

A

4 nguyên nhân tắc ở đại tràng:
- tắc ruột do ung thư đại - trực tràng
- xoắn đại tràng sigma
- xoắn manh tràng
- tắc ruột do u phân

171
Q

tắc ruột do ung thư đại - trực tràng thường gặp ở vị trí nào

A

đại tràng trái, đặc biệt là đại tràng sigma

172
Q

triệu chứng lâm sàng của tắc ruột do ung thư đại tràng - trực tràng

A

thường khởi phát từ từ với các triệu chứng của tắc ruột thấp

173
Q

tắc ruột do ung thư đại tràng - trực tràng thường gặp trong bệnh cảnh như thế nào

A

thường gặp bệnh cảnh một BN trung niên có các triệu chứng rối loạn tiêu hóa trong thời gian vài tháng gần đây:
- đau bụng quặn cơn
- đại tiện táo lỏng xen kẽ
- phân không thành khuôn
- phân nhầy máu
- thay đổi thói quen đại tiện

174
Q

tắc ruột do ung thư đại tràng - trực tràng ít khi sờ thấy u trên lâm sàng trừ một số trường hợp u nằm ở vị trí nào

A

trừ một số trường hợp u nằm ở đại tràng phải

175
Q

trong tắc ruột do ung thư đại tràng - trực tràng có thể sờ thấy u nếu u cách rìa hậu môn bao nhiêu cm

A

dưới 10cm

176
Q

CLS nào giúp chẩn đoán xác định tắc ruột do ung thư đại tràng - trực tràng

A

chụp cắt lớp vi tính

177
Q

chụp cắt lớp vi tính giúp ích như thế nào trong chẩn đoán tắc ruột do ung thư đại tràng - trực tràng

A
  • giúp chẩn đoán xác định
  • giúp chẩn đoán giai đoạn bệnh ( u xâm lấn tại chỗ, di căn hạch, di căn xa)
178
Q

CLS nào chống chỉ định đối với u đại trực tràng? tại sao

A

nội soi đại tràng chống chỉ định với u đại trực tràng do gây tắc ruột

179
Q

nguyên nhân gây xoắn đại tràng sigma

A

do đại tràng sigma dài, mạc treo đại tràng sigma di động và hai chân của quai đại tràng sigma nằm sát nhau

180
Q

xoắn đại tràng sigma thường gặp ở đối tượng nào

A

người cao tuổi có tiền sử táo bón và những cơn đau bụng kiểu bán tắc nhưng tự khỏi

181
Q

dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất trong xoắn đại tràng sigma

A
  • bụng trướng lệch
  • sờ thấy quai ruột giãn căng từ hố chậu trái lên dưới sườn phải, không di động, gõ vang ( tam chứng Vol Wahl)
182
Q

trong xoắn đại tràng sigma, trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị có thể thấy hình ảnh gì

A
  • thấy một quai ruột đơn độc, giãn to, hình chữ U lộn ngược đi chéo từ hố chậu trái lên mạng sườn phải, hai châm chụm lại tại hố chậu trái ( hình ảnh hạt cà phê)
  • có thể có 2 mức nước hơi trong quai ruột
183
Q

trong xoắn đại tràng sigma, trên phim chụp cắt lớp vi tính ( Xquang có thuốc cản quang) có thể thấy hình ảnh gì

A
  • thấy thuốc cản quang dừng lại ở đoạn nối trực tràng và đại tràng sigma
  • có hình mỏ chim
184
Q

CLS nào giúp loại trừ u đại tràng ở vị trí tắc trong xoắn đại tràng sigma

A

chụp cắt lớp vi tính

185
Q

nguyên nhân xoắn manh tràng

A

do đại tràng phải không dính vào thành bụng sau

186
Q

xoắn manh tràng thường gặp ở đối tượng nào

A

ở người trẻ, trong tiền sử đã có những cơn đau ở mạng sườn phải và tự khỏi

187
Q

triệu chứng lâm sàng của xoắn manh tràng

A
  • khởi phát bằng cơn đau dữ dội và đột ngột vùng cạnh rốn phải
  • nôn sớm và nhiều
  • bí trung đại tiện
  • bụng trướng lệch ở vùng phía trên bên trái
  • có thể sờ thấy một quai ruột giãn căng, ấn đau ở hạ sườn trái
188
Q

hình ảnh phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị trong xoắn manh tràng có đặc điểm gì

A
  • có hình một quai ruột giãn rất to
  • có mức nước hơi nằm ở dưới sườn trái, ít khi nằm ở giữa bụng
  • hình ảnh tắc ruột non
189
Q

CLS nào giúp chẩn đoán xác định xoắn manh tràng

A

chụp cắt lớp vi tính có bơm thuốc cản quang vào đại tràng

190
Q

tắc ruột do u phân thường gặp ở đối tượng nào

A

thường gặp ở bệnh nhân già yếu, táo bón kéo dài

191
Q

trong tắc ruột do u phân, thăm trực tràng có thể thấy gì

A

thấy khối phân cứng chắc trong trực tràng

192
Q

CLS nào giúp chẩn đoán xác định tắc ruột do u phân

A

chụp cắt lớp vi tính

193
Q

tắc ruột sớm sau mổ là gì

A

là tắc ruột xảy ra trong 4 - 6 tuần đầu sau các phẫu thuật ổ bụng

194
Q

chẩn đoán tắc ruột sau mổ cần lưu ý gì

A

chẩn đoán tắc ruột sau mổ thường khó khăn và cần phải phân biệt 3 nhóm nguyên nhân:
- tắc ruột cơ học
- tắc ruột do liệt ruột sau mổ
- tắc ruột do các ổ viêm nhiễm trong ổ bụng

195
Q

đặc điểm nhận biết BN tắc ruột sớm sau mổ do tắc ruột cơ học

A
  • sau phẫu thuật BN có trung tiện trở lại sau đó dấu hiệu tắc ruột xuất hiện đột ngột trở lại
  • không sốt
196
Q

nguyên nhân tắc ruột cơ học sớm sau mổ

A

do dây chằng hoặc các nội thoát vị hình thành sau mổ

197
Q

đặc điểm nhận biết BN tắc ruột sớm sau mổ do liệt ruột sau mổ

A
  • vài ngày đầu sau mổ BN chưa có trung tiện trở lại
  • bụng trướng nhiều, không đau hoặc đau ít khi sờ nắn
  • nôn ít hoặc chỉ buồn nôn
  • không có dấu hiệu rắn bò
  • bụng im lặng khi nghe bụng
  • không có dấu hiệu nhiễm trùng
198
Q

BN tắc ruột do liệt ruột sau mổ trên phim chụp Xquang bụng không chuẩn bị có thể thấy hình ảnh gì

A

có thể thấy ruột giãn toàn bộ ( cả ruột non và đại tràng)

199
Q

đặc điểm nhận biết BN tắc ruột sớm sau mổ do các ổ viêm nhiễm trong ổ bụng

A
  • sau mổ BN chậm hoặc không có trung tiện trở lại
  • sốt cao
  • bụng trướng và đau
200
Q

tắc ruột sớm sau mổ do các ổ viêm nhiễm trong ổ bụng cần phải nghĩ đến các biến chứng nhiễm trùng trong ổ bụng nào

A

viêm phúc mạc, áp xe trong ổ bụng,…

201
Q

tiến triển và tiên lượng của tắc ruột phụ thuộc vào

A

trước hết phụ thuộc vào cơ chế tắc
sau đó phụ thuộc vào vị trí tắc ( cao hay thấp)
cuối cùng phụ thuộc vào được can thiệp sớm hay muộn

202
Q

mỗi khi nghi ngờ là xoắn ruột cần có thái độ như thế nào

A

mỗi khi nghi ngờ là xoắn ruột cần có thái độ mổ cấp cứu khẩn trương

203
Q

tại sao cần có thái độ mổ cấp cứu hết sức khẩn trương mỗi khi nghi ngờ là xoắn ruột

A

vì trong tắc ruột do thắt nghẹt:
- bệnh khởi phát đột ngột, dữ dội, tiến triển nhanh
- tổn thương ruột không hồi phục xảy ra sớm, sau 6 - 12h với các dấu hiệu: sốc, nhiễm trùng nhiễm độc, phản ứng thành bụng lan tỏa

204
Q

tắc ruột do bít có diễn biến như thế nào

A

diễn biến chậm, từ từ và nặng dần

205
Q

tắc ruột do bít nếu để muộn bệnh cảnh lâm sàng sẽ thay đổi như thế nào

A
  • cơn đau giảm dần
  • nôn nhiều, chất nôn như phân
  • mạch nhanh dần
  • khó thở
  • sốt dần lên
  • vẻ mặt hốc hác
  • bụng xuất hiện dấu hiệu phản ứng thành bụng và co cứng bụng
  • không còn tiếng động dịch chuyển của hơi và dịch chuyển trong lòng ruột
206
Q

sau tắc ruột bao nhiêu lâu có thể sẽ có các dấu hiệu suy thận, suy tuần hoàn và các biến chứng của phổi

207
Q

tại sao tắc ruột do bít sau 24 - 36h có thể có các biến chứng phổi

A

do hít phải dịch nôn

208
Q

sau khi tắc ruột do bít bao nhiêu lâu có thể có các dấu hiệu suy thận, suy tuần hoàn, các biến chứng phổi

A

sau 24 - 36h

209
Q

nguyên tắc điều trị tắc ruột cơ học

A

phẫu thuật ( trừ một số trường hợp tắc ruột sau mổ)
cần phải phối hợp với hồi sức trước, trong và sau mổ

210
Q

trường hợp tắc ruột do nguyên nhân nào cần phải mổ ngay

A

tắc ruột do xoắn nghẹt

211
Q

mục tiêu chính của phẫu thuật điều trị tắc ruột là gì

A

lập lại lưu thông tiêu hóa và nếu có thể thì giải quyết cả nguyên nhân gây tắc

212
Q

trước khi mổ tắc ruột cần phải chuẩn bị những gì

A
  • hút dạ dày
  • bồi phụ nước, điện giải tốt nhất là dựa vào điện giải đồ
  • kháng sinh để ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn đường ruột
  • chống sốc nếu có biểu hiện sốc
213
Q

trong hút dạ dày trước khi mổ tắc ruột, nếu có thể đặt được ống thông qua vị trí nào để hút thì tốt hơn

A

dặt ống thông qua được môn vị để hút thì tốt hơn

214
Q

hút dạ dày trước mổ tắc ruột với mục đích là gì

A

để xẹp bớt ruột nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho việc mổ xẻ, tránh biến cố khi gây mê và hồi phục ruột

215
Q

phương pháp gây mê được dùng trong phẫu thuật tắc ruột

A

gây mê toàn thân có nội khi quản và dùng thuốc giãn cơ

216
Q

đường mổ để phẫu thuật tắc ruột tốt nhất là

A

đường giữa trên dưới rốn ( tuy nhiên tùy theo nguyên nhân gây tắc có thể chọn đường mổ thích hợp)
có thể phẫu thuật nội soi đối với một số trường hợp

217
Q

trong phẫu thuật tắc ruột, thăm dò đầu tiên cần làm khi mở bụng là gì

A

kiểm tra manh tràng, nếu manh tràng xẹp là tắc ruột non, nếu manh tràng dãn là tắc đại tràng

218
Q

một động tác quan trọng khi phẫu thuật tắc ruột là

A

làm xẹp ruột
bằng cách hút qua chỗ mở ruột khi giải quyết nguyên nhân ( lấy bã thức ăn, búi giun,…) hoặc dồn hút qua dạ dày