1. Bệnh án - khám bụng ngoại khoa - DONE Flashcards

1
Q

dấu hiệu âm tính có giá trị

A

chẩn đoán phân biệt và chẩn đoán xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

lý do vào viện là

A

lý do khiến người bệnh đi đến csyt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lý do vào viện

A

là phần chính trong khai thác bệnh sử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bệnh sử khai thác

A

thông tinh xung quanh lý do vào viện: xuất hiện khi nào, vị trí ở đâu, cường độ, đặc tính: có cơn hay không, liên tục hay không, lan theo hướng nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cần hỏi gì cùng dấu hiệu chính

A

dấu hiệu khác đi kèm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tiền sử khai thác gì

A

bệnh lý trước đây liên quan đến lần xuất hiện bệnh này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cần khám gì đầu tiên ở bệnh nhân

A

da và niêm mạc, niêm mạc lưỡi, mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

muốn khám da và niêm mạc thì cần quan sát đầu tiên ở đâu

A

mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đếm nhịp thở bệnh nhân trong bao lâu

A

15s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cần can thiệp ngay bệnh nhân ntn

A

mạch nhanh nhỏ, huyết áp thấp, nhịp thở quá nhanh hoặc quá chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cần làm gì khi người bệnh đến tình trạng miên man, mất ý thức

A

có biên bản 1 nhóm 3 người kiểm kê giấy tờ, tài sản, tư trang vì liên quan pháp luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

khám bụng là

A

khám vùng bụng, vùng bẹn bìu, thăm trực tràng hoặc thăm âm đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tư thế bệnh nhân khi khám bụng

A

bộc lộ ngang núm vú đến phần trên của đùi, nằm ngửa, chân chống xuống giường để bụng và đùi tạo góc hơn 45 độ, chùng cơ bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vị trí người khám

A

ngồi bên thuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

quan sát bụng bệnh nhân gồm

A

có di động theo nhịp thở không, lõm hay trướng, co cứng thành bụng không, sẹo mổ cũ, bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dấu hiệu co cứng cơ thành bụng

A

cơ bụng nổi rõ như gân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

dấu hiệu bouveret

A

đặt tay vào hạ sườn phải bn, bn ngừng thở do đau hoặc co cứng cơ do ấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

dấu hiệu bouveret

A

gợi ý viêm túi mật cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cần phân biệt viêm túi mật cấp với

A

viêm gan, áp xe gan, đau thắt lưng ngực lan xuống bụng, loét dạ dày tá tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nếu bụng bên nhân trướng cần làm gì

A

gõ để xác định do hơi hay do dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

bụng có sẹo nghi ngờ gì

A

tắc ruột sau mổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

bệnh nhân có chỗ lồi vùng bẹn, gần đường malgaine gợi ý gì

A

thoát vị bẹn, ở dưới thì thoát vị đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bệnh nhân có lồi quanh rốn nghi gì

A

thoát vị rốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

lồi dưới sẹo nghi

A

sa lồi thành bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
cần nhìn gì ở chất thải
chất nôn, nước tiểu, phân nôn ra máu hay đi ngoài phân đen, đái ra máu hay đái ra mủ, dịch nôn có mật không
19
nhìn dịch nôn có dịch mật hay ko để phân biệt bệnh gì
tắc tá tràng với hẹp môn vị
20
sờ nắn bụng bệnh nhân
áp nhẹ toàn bộ bàn tay lên thành bụng bệnh nhân, mềm mại ấn từ từ, không khám bằng đầu ngón tay khám từ không đau đến đau, so sánh với bên đối diện
21
khám thành bụng mềm có thể xác định
khối u hoặc các tạng ổ bụng: gan, lách, túi mật, thận.. to
22
phản ứng thành bụng
cơ bụng bệnh nhân co lại khi ấn nhẹ bàn tay vào bụng bệnh nhân từ nông xuống sâu: thớ cơ căng như gân bụng, nét mặt đau đớn, có động tác đối kháng
23
phản ứng thành bụng là
phản xạ của thành bụng để bảo vệ các tạng bị tổn thương do xâm lấn hoặc viêm nhiễm
23
để tránh phản ứng thành bụng giả
cần làm ấm tay trước khi khám, khám từ không đau đến đau, so sánh
24
có mấy loại co cứng thành bụng
2 loại: co cứng thành bụng cục bộ và co cứng toàn thể thành bụng
24
co cứng thành bụng cục bộ là
co cứng ở một vùng bụng, các nơi khác vẫn mềm
25
co cứng thành bụng
thành bụng co cứng liên tục và ngoài ý muốn người bệnh
26
khám co cứng thành bụng
ấn nhẹ tay lên bụng bệnh nhân để cảm nhận
27
co cứng thành bụng cục bộ nghĩa là
1 tạng bị vỡ nhưng chưa vỡ vào toàn ổ bụng
27
co cứng toàn thể là
dấu hiệu sớm của thủng tạng rỗng
28
cảm ứng phúc mạc là
dấu hiệu trong ổ phúc mạc có dịch viêm hoặc máu gây kích thích phúc mạc
29
bệnh nhân cảm ứng phúc mạc
bụng thường trướng, vẻ mặt nhiễm trùng hoặc nhợt nhạt nếu có dịch hoặc máu trong ổ bụng
30
cảm ứng phúc mạc
đau khi ấn sâu rồi đột ngột bỏ tay ra
31
cần khám ở đâu nếu bệnh nhân có cảm ứng phúc mạc kín đáo
khám quanh rốn
32
thăm trực tràng bệnh nhân có cảm ứng phúc mạc
túi cùng Douglas phồng và đau
33
phân khu vùng bụng
9 khu do 2 đường thẳng từ giữa xương đòn đi xuống, đường ngang thứ nhất nối 2 gai chậu trước trên, đường ngang thứ 2 nối điểm cắt của đường thẳng với 2 bờ sườn
34
vùng trên rốn có
dạ dày, đại tràng ngang, tụy, thùy gan trái
35
vùng quanh rốn có
ruột non
36
vùng dưới rốn có
bàng quang, tử cung
37
vùng dưới sườn phải có
tá tràng, túi mật, gan, thận phải
37
vùng mạng sườn phải có
đại tràng lên, niệu quản phải
38
vùng hố chậu phải có
ruột thừa, manh tràng, phần phụ
38
vùng dưới sườn trái có
đuôi tụy, lách, đại tràng góc lách, thận trái
39
vùng mạng sườn trái có
đại tràng xuống, niệu quản
39
vùng hố chậu trái có
đại tràng sigma, vòi trứng, buồng trứng trái
40
điểm đau đặc hiệu vùng bụng gồm
macbruney, điểm cạnh ức trái, điểm sườn lưng trái
41
điểm macbruney gặp trong
viêm ruột thừa
41
điểm cạnh ức trái gặp trong
gan trái mưng mủ
42
điểm sườn lưng trái gặp trong
phù tụy hoặc viêm tụy cấp
43
khám nghiệm pháp murphy
bn nằm ngửa, chân chống xuống giường góc 45 độ, bsi ngồi bên phải, tay để dưới sườn phải bn, bn hít vào, tay bsi ấn nhẹ và đẩy lên
44
khám nghiệm pháp rung gan
ngón tay áp vào kls 6 trở xuống rồi dùng bàn tay kia chặt xuống bàn tay áp vào dưới bờ sườn bệnh nhân
44
khi nào thì nghiệm pháp Murphy dương tính
bệnh nhân ngừng hít vaò
45
làm nghiệm pháp rung gan khi
nghi ngờ mưng mủ trong gan
45
cơ chế của nghiệm pháp murphy
khi bệnh nhân hít vào, cơ hoành hạ xuống, gan và túi mật đẩy xuống theo
46
khi nào dấu hiệu rắn bò dương tính
có nhu động ruột cuộn lên như rắn bò
46
khi nào biện pháp rung gan dương tính
bệnh nhân thấy đau
47
khám dấu hiệu rắn bò
búng nhẹ hoặc véo nhẹ cơ bụng tạo kích thích, nhìn tiếp tuyến với thành bụng
48
cơ chế dấu hiệu rắn bò
kích thích tăng nhu động dạ dày hoặc quai ruột
49
mục đích nghe bụng
nhằm phát hiện tiếng nhu động ruột và tiếng thổi tâm thu
50
nghe bụng để phân biệt gì
để phân biệt tắc ruột cơ học (tăng nhu động) và tắc ruột cơ năng do liệt ruột (mất nhu động)
51
nghe bụng thấy tiếng thổi tâm thu vì
túi phình đmc dọa vỡ (hội chứng phúc mạc)
52
thoát vị là
một quai ruột chui ra khỏi vị trí bth
53
thoát vị trong là gì
một quai ruột chui qua một lỗ bên trong ổ bụng
53
thoát vị ngoài là gì
một quai ruột chui ra dưới da bụng, bẹn, đùi
53
thoát vị trong thường gặp ở
do lỗ bịt không kín hoàn toàn, thoát vị qua cơ hoành..
54
thoát vị ngoài thường là
thoát vị bẹn, đùi, rốn
55
khám bụng chỉ có thể phát hiện
thoát vị ngoài
56
thoát vị nghẹt là
đoạn ruột thoát vị bị nghẹt lại gây tắc ruột hoặc hoại tử do thiếu máu, phù nề do máu tĩnh mạch ứ trệ
57
đặc điểm thoát vị nghẹt
- khối thoát vị không tự lên được - bệnh nhân đau, nôn, khám cổ thoát bao vị bệnh nhân rất đau - cấm không được đẩy khối thoát vị lên
58
ổ phúc mạc và túi cùng Douglas đau khi nào
có dịch
58
mục đích thăm khám trực tràng, âm đạo
xác định tình trạng ổ phúc mạc và túi cùng douglas gián tiếp kiểm tra một số tạng thành bên và trước chẩn đoán nguyên nhân một số bệnh
59
thăm trực tràng âm đạo có thể gián tiếp kiểm tra
- tạng thành bên: ruột thừa, phần phụ - tạng thành trước: tuyến tiền liệt, tử cung
60
thăm trực tràng âm đạo có thể chẩn đoán nguyên nhân của
- người già tắc ruột do khối u trực tràng - trẻ còn bú mà thăm có máu dính găng tay là lồng ruột - pn đột nhiên xỉu, tụt huyết áp, thăm khám có máu là chửa ngoài dạ con vỡ
61
không thăm khám âm đạo trực tràng ở đối tượng nào
phụ nữ chưa sinh hoạt tình dục
62
cần làm gì cùng thăm trực tràng âm đạo
nghe tim, phổi, khám vùng cổ, cột sống
63
các ngón dùng để thăm khám trực tràng, âm đạo
- ngón trỏ thăm trực tràng người lớn - ngón út thăm trực tràng trẻ em - ngón trỏ cùng ngón giữa thăm âm đạo
64
xét nghiệm huyết học bao gồm
đếm số hồng cầu, công thức bạch cầu, huyết sắc tố, thời gian đông máu, máu chảy, hematocrit
65
hồng cầu và hematocrit tăng và giảm trong những tình trạng nào
tăng trong máu cô đặc (do mất nc hoặc sốc) giảm khi mất máu
66
bạch cầu tăng khi nào
nhiễm trùng, chấn thương tạng đặc (vỡ lách, gan)
67
xét nghiệm sinh hóa thường là
urê, đường máu
68
urê cao thì
xét nghiệm tiếp creatinin, kali máu
69
khi urê cao, xét nghiệm creatinin và kali máu để làm gì
xác định xem có suy thận không và ở mức độ nào r
70
đường máu cao thì
làm đường niệu
71
đường niệu để làm gì
biết có phải đái tháo đường hay không
72
bn nôn nhiều cần xét nghiệm gì
điện giải
73
bn vàng mắt cần làm xét nghiệm gì
bilirubin, muối mật, sắc tố mật nước tiểu
74
bệnh nhân có tiền sử tiêm chích cần làm xét nghiệm gì
thử hiv, viêm gan B,C
75
x quang bệnh nhân k chuẩn bị có dấu hiệu khu trú gì
sỏi cản quang, liềm hơi, mức nước mức hơi
76
x quang bụng k chuẩn bị có liềm dưới cơ hoành nghi
thủng tạng rỗng
77
đau hố chậu phải có 2 nguyên nhân gì cần pbiet bằng chẩn đoán hình ảnh gì
x quang bụng không chuẩn bị để phân biệt do sỏi niệu quản hay do viêm ruọt thừa
78
chụp tắc ruột x quang không chuẩn bị có hình ảnh đặc trưng gì
mức nước mức hơi
79
giá trị của siêu âm
đánh giá ổ phúc mạc có dịch hay không
80
siêu âm có thể thấy hình ảnh chẩn đoán tổn thương
- giãn đường mật có hoặc không kèm sỏi - viêm sỏi túi mật - vỡ tạng đặc - tình trạng tử cung, buồng trứng, thận, tụy
81
siêu âm có thể thấy hình ảnh của tắc ruột không
82
siêu âm nhìn thấy gì ở mạch
đường kính tĩnh mạch cửa, túi phình động mạch chủ
83
nhược điểm siêu âm
phụ thuộc chất lượng máy, kinh nghiệm, trình độ người đọc siêu âm
84
chụp cắt lớp vi tính phát hiện được những gì
- tổn thương sớm, nhỏ của tạng đặc (gan, lách, tụy, thận) và tạng rỗng (dạ dày, ruột) - phát hiện được khí, dịch, máu ổ bụng số lượng ít
85
chụp cắt lớp vi tính xác định được
mức tổn thương tạng
86
nội soi dùng trong chảy máu đg tiêu hoá là nội soi gì, có tác dụng gì
nội soi dạ dày tá tràng để xác định nguyên nhân chảy máu đường tiêu hóa
87
nội soi đường tiêu hóa có thể xác định được nguyên nhân chảy máu gì
vỡ búi tĩnh mạch thực quản, ổ loét dạ dày tá tràng, đường mật (cơ oddie)
88
nội soi đường tiêu hóa có thể can thiệp
can thiệp cầm máu tạm thời bằng cách tiêm chất gây xơ vào búi giãn tĩnh mạch thực quản, tiêm thuốc cầm máu vào ổ loét
89
nội soi đại tràng ống mềm
để chẩn đoán nguyên nhân chảy máu trực tràng: ung thư đại trực tràng, viêm đại trực tràng chảy máu
90
chọc rửa ổ bụng là như thế nào
luồn catheter dưới rốn hướng tới túi cùng Douglas, cho 500-1000ml dịch sinh lý chảy vào ổ bụng sau đó dùng xi phông cho dịch chảy ra
91
hướng điều trị dựa vào dịch ổ bụng qua chọc rửa
- nếu dịch có máu hoặc dịch tiêu hóa thì mổ - nếu chưa rõ thì ly tâm đếm hồng cầu, bạch cầu, thử amylase
92
chọc rửa ổ bụng có
giá trị chẩn đoán cao
93
nhược điểm chọc rửa ổ bụng
không xác định được mức độ và tình trạng chảy máu ổ bụng
94
chỉ định nội soi ổ bụng
- nghi ngờ viêm phúc mạc, khó chẩn đoán trên bệnh nhân hôn mê do chấn thương sọ não - nghi ngờ viêm ruột thừa lạc chỗ - phụ nữ độ tuổi sinh lý dễ nhầm với bệnh lý phụ khoa
95
nội soi ổ bụng có thể
tiến hành thủ thuật khâu lỗ thủng dạ dày, cắt ruột thừa, cắt túi mật, gỡ dính ruột
96
các thăm dò khác
- chụp phổi khi nghi lao phổi - điện tim - siêu âm tim - xét nghiệm HIV, viêm gan B, C