2. Hội chứng tắc mật - DONE Flashcards

1
Q

đường mật gồm mấy phần

A

2 phần
- phần chính: đường mật trong gan và ngoài gan
- phần phụ: ống mật và túi mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đường mật trong gan bắt đầu từ đâu

A

mật quản ở khoảng cửa tiểu thùy gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

gan có mấy hạ phân thùy

A

8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đường đi của ống mật

A

ống gan phải và trái kết hợp thành ống gan chung sau đó cùng ống túi mật tạo thành ống mật chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ống gan chung dài bao nhiêu

A

3cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ống mật chủ đổ vào đâu

A

đoạn II tá tràng và được niêm mạc tá tràng dày lên tạo nhú vater

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chất gì được hấp thu tại túi mật

A

nước và chất khoáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ống mật tụy dài

A

0,5-1cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

túi mật nằm ở

A

ngoài gan, bên phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cái gì kích thích mật xuống tá tràng

A

thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tắc mật cơ học là

A

tình trạng tắc đường bài xuất mật trong gan hay ngoài gan do nhiều nguyên nhân khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tại sao tắc mật gây vàng da và niêm mạc

A

đường mật giãn, ứ trệ làm mật ngấm vào máu, bilirubin gây vàng da và niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

vi khuẩn phát triển khi tắc mật gây

A

nhiễm khuẩn nước mật, viêm đường mật, nhiễm khuẩn máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tắc mật lâu ngày gây

A

xơ hóa khoảng cửa, viêm gan, suy gan, xơ gan, tăng áp lực tĩnh mạch cửa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

vàng da trước gan có thể do

A

tan máu, viêm gan không tắc mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nguyên nhân tắc mật hay gặp

A
  • sỏi đường mật
  • u tụy, u bóng cater
  • khối hạch quanh đường mật hoặc rốn gan
  • bệnh nang ống mật chủ
  • giun chui đường mật
  • ung thư đường mật
  • chấn thương, phẫu thuật, viêm tắc đường mật trong và ngoài gan
  • viêm đường mật nguyên phát
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

triệu chứng cơ năng tắc mật

A

đau bụng, sốt, vàng da, nước tiểu sẫm màu, phân bạc màu, ngứa về đêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tắc mật đau bụng ở đâu

A

vùng gan, thượng vị hoặc sau lưng phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

cơn đau quặn gan

A

đau vùng gan dữ dội lan lên vai phải hay sau lưng
có thể đau âm ỉ, mơ hoặc chỉ đau trong gđ cuối ung thư đường mật, u bóng Vater…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tư thế giảm đau cơn đau quặn gan

A

gập người hoặc gác 2 chân lên cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

đau bụng do tắc mật tăng khi nào

A

khi ăn, đặc biệt là đồ dầu mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tính chất sốt khi tắc mật

A

có thể sốt cao kèm rét run hoặc sốt liên tục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tại sao khi ăn lại tăng đau bụng trong tắc mật

A

vì phải tăng nhu động co bóp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

mức độ khác của đau bụng do tắc mật

A

đầy bụng, ậm ạch, khó tiêu khi ăn đồ dầu mỡ, đi ngoài ra mỡ hoặc lỏng do tắc mật cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

tắc mật khi nào sốt

A

sau đau bụng vài giờ hoặc 1-3 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

lí do sốt tắc mật

A

nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

khi nào bn tắc mật có tc vàng da

A

sau đau bụng và sốt 2-4 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

kiểm tra bệnh nhân vàng da thì kiểm tra ở đâu đầu tiên

A

mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tam chứng charcot

A

vàng da xuất hiện sau đau bụng và sốt từng đợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tam chứng Charcot có giá trị

A

chẩn đoán tắc mật do sỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

nước tiểu bệnh nhân tắc mật

A

sẫm màu như nước vối hay chè, có thể ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

phân bệnh nhân tắc mật

A

nếu là tắc mật hoàn toàn thì trắng như phân cò, sỏi thì ít có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tại sao phân bệnh nhân tắc mật lại trắng

A

do stercobilin không xuống được ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

phân bệnh nhân tắc mật trắng hay gặp trong

A

u đầu tụy hay u vater

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tại sao bệnh nhân tắc mật lại ngứa

A

acid mật ngấm vào máu gây kích thích tận cùng đầu thần kinh dưới da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

triệu chứng toàn thân của bệnh nhân tắc mật

A

vàng da và niêm mạc
sốt
mạch chậm
gầy sút
các đám chảy máu dưới da, củng mạc mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

khi nào thì bệnh nhân tắc mật có triệu chứng vàng da

A

bilirubin >20mg/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

khám vàng da của bệnh nhân tắc mật như thế nào

A

khám dưới ánh sáng tự nhiên
xem củng mạc mắt, lòng bàn tay, toàn thân
đánh giá mức độ và màu sắc: vàng tươi, vàng đen
diễn biến: từng đợt, liên tục, tăng dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

dấu hiệu bệnh nhân sốt do tắc mật

A

có dấu hiệu nhiễm trùng: sốt >37,5 độ, lưỡi bẩn, môi khô, hơi thở hôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

cần khai thác những gì về triệu chứng sốt của bệnh nhân tắc mật

A

trước hay sau vàng da
tính chất: sốt cao dao động, liên tục hay theo cơn, rét run hay không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

mạch chậm của bệnh nhân tắc mật xuất hiện khi nào

A

chưa nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

bệnh nhân tắc mật có ngoại tâm thu khi nào

A

acid mật trong máu cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

mạch bệnh nhân tắc mật nhanh khi nào

A

viêm đường mật cấp hoặc biến chứng viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn đường mật có mạch như nào

A

trụy mạch, tụt huyết áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tại sao bệnh nhân tắc mật lại gầy sút

A

ăn uống kém, đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tại sao bệnh nhân tắc mật có đám chảy máu dưới da, củng mạc mắt

A

chức năng gan giảm, tỷ lệ prothrombin thấp do không có vitamin K vì tắc mật nên rối loạn đông máu và chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

triệu chứng thực thể bệnh nhân tắc mật

A

gan to, túi mật to, lách to, nước trong ổ bụng, tuần hoàn bàng hệ, nôn máu, ỉa máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

thế nào là gan to trên lâm sàng

A

quan sát vùng mạn sườn phải, có thể thấy dưới sườn phải gồ hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

gan to trong tắc mật như thế nào

A

gan to cả 2 thùy, sờ thấy dưới bờ sườn 2 bên, di động theo nhịp thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

gan của bệnh nhân mới tắc mật

A

bờ sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

gõ gan bệnh nhân tắc mật

A

đục dưới sườn phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

nghiệm pháp rung gan

A

tay trái đặt kls cuối lồng ngực, dùng bờ trụ tay phải gõ vào ngón tay trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

nghiệm pháp rung gan dương tính khi

A

bệnh nhân kêu đau, nhăn mặt, ưỡn người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

biểu hiện túi mật to

A

nhìn thấy 1 khối lồi dưới bờ sườn phải, di động theo nhịp thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

điểm đau Murphy ở đâu

A

giao điểm bờ sườn phải với đường phân giác góc vuông với rốn phải

46
Q

nghiệm pháp Murphy dương tính

A
  • tay phải đặt vào vùng túi mật, người bệnh thở ra
  • bệnh nhân hít sâu, tay giữ tại chỗ, bn đau thì nín thở
47
Q

tại sau bệnh nhân tắc mật lại lách to

A

tắc mật lâu ngày dẫn tới xơ gan tăng áp lực tĩnh mạch cửa máu đến lách và gây ứ trệ

48
Q

cách khám bệnh nhân lách to

A
  • khám vùng mạn sườn trái, bn nằm nghiêng phải, sờ thấy khối ở mạn sườn trái, bờ tù, 2,3 bờ răng cưa
  • gõ để xác định giới hạn
49
Q

cách phân loại lách to

A

kẻ đường từ rốn đến bờ giữa sườn trái, chia 2 phần bằng nhau, đoạn trên chia 2 p nữa bằng nhau
độ 1 là lách k vượt quá đoạn 1
độ 2 là lách vượt qua đoạn 1
độ 3 là lách vượt qua điểm giữa
độ 4 là lách qua rốn

50
Q

tại sao bệnh nhân tắc mật có nước trong ổ bụng

A

do chức năng gan giảm, giảm tổng hợp Protid máu, tăng áp lực tĩnh mạch cửa và dịch thấm vào màng bụng

51
Q

đặc điểm bụng bệnh nhân tắc mật

A

bụng trướng đều, rốn lồi, có dấu hiệu sóng vỗ, gõ đục vùng thấp

52
Q

cận lâm sàng bệnh nhân tắc mật

A

xét nghiệm máu và sinh hóa

52
Q

tại sao bệnh nhân tắc mật có tuần hoàn bàng hệ và tuần hoàn phụ

A

do tăng áp lực tĩnh mạch cửa

53
Q

tại sao bệnh nhân tắc mật có nôn máu, ỉa máu

A

do giãn tĩnh mạch thực quản và trực tràng

54
Q

xét nghiệm máu và sinh hóa bệnh nhân tắc mật thấy gì

A
  • tăng bilirubin máu, men phosphat kiềm, cholesterol
  • prothrombin máu giảm, máu chảy kéo dài, Protid máu thấp, urê máu cao
55
Q

xét nghiệm máu và sinh hóa cho thấy tình trạng nhiễm khuẩn ở đâu

A
  • bạch cầu máu cao (đa nhân trung tính)
  • CRP, procalcitonin tăng
56
Q

bình thường bạch cầu có giá trị bao nhiêu

A

5000-7000
có thể lên đến 10000-1500

56
Q

giá trị xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán tắc mật

A

men phosphat kiềm tăng vì đó là men được bài tiết trực tiếp và duy nhất ở gan

57
Q

bình thường men phosphat là bn

A

10 đơn vị KA

58
Q

chẩn đoán hình ảnh tắc mật

A
  • chụp gan xa
  • siêu âm gan mật
  • chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi
  • chụp đường mật trong lúc mổ
  • chụp đường mật qua đường uống
  • chụp đường mật qua tĩnh mạch
  • chụp đường mật qua da
  • nội soi đường mật lúc mổ
    -CT scanner gan mật tụy
  • soi ổ bụng
  • chụp mạch máu chọn lọc
  • chụp cộng hưởng từ gan mật
58
Q

chụp gan xa có thể thấy hình ảnh bóng gan ntn

A

bóng gan to, tăng kích thước hoành định và cột sống trên 16cm

59
Q

góc sườn hoành màng phổi trong phim chụp gan xa

A

có thể do phản ứng màng phổi hay gặp trong nhiễm khuẩn áp xe gan

60
Q

chụp gan xa có thể thấy gì ở túi mật

A

bóng túi mật và sỏi đường mật chính cản quang

61
Q

siêu âm gan mật cho phép xác định gì

A

tình trạng nhu mô gan
mô tả đường mật trong gan và ngoài gan
nguyên nhân tắc mật

62
Q

hình ảnh ung thư đường mật trong siêu âm

A

đường mật giãn, có phần khuyết

62
Q

tình trạng nhu mô gan có thể

A

thoái hóa mỡ, xơ, u, nang

62
Q

hình ảnh sỏi mật trong siêu âm

A

tổ chức đậm kèm bóng cản phía sau, đường mật giãn

63
Q

hình ảnh giun chui ống mật trong siêu âm

A

2 vệt đậm chạy song song không cản quang

63
Q

nguyên nhân gây tắc mật thấy được trong siêu âm gan gồm

A

u đầu tụy
sỏi đường mật
giun chui ống mật
ung thư đường mật

63
Q

chụp mật tụy ngược dòng qua nội soi cho phép xác định gì

A

đường mật và tụy tạng, vị trí tổn thương gây tắc mật

63
Q

cách làm chụp đường mật trong lúc mổ

A

bơm thuốc cản quang vào đường mật trong khi mổ và chụp đường mật

64
Q

chụp đường mật trong lúc mổ cho thấy gì

A

phát hiện nguyên nhân tắc mật trong gan phần thấp

64
Q

hình ảnh chít hẹp phần thấp ống mật chủ hay khuyết trong siêu âm gan

A

u đầu tụy, bóng vater

64
Q

giải quyết sỏi kẹt, giun chui ống mật

A

chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi kết hợp mở cơ thắt oddi

65
Q

chỉ định chụp đường mật qua đường uống

A

bệnh nhân không vàng da

66
Q

cách làm chụp đường mật qua đường uống

A

cho bệnh nhân uống thuốc cản quang để bài tiết qua đường mật

67
Q

cách chụp đường mật qua tĩnh mạch

A

tiêm thuốc cản quang có iod vào tĩnh mạch

68
Q

cách chụp đường mật qua da

A

chọc kim qua da, gan vào đường mật, bơm thuốc cản quang rồi chụp

68
Q

chẩn đoán hình ảnh hiện nay ít dùng

A
  • chụp đường mật qua đường tĩnh mạch
  • soi ổ bụng
  • chụp mạch máu chọn lọc
68
Q

chụp đường mật qua da cho thấy

A

hình ảnh đường mật trong và ngoài gan rất rõ, tình trạng đường mật, nguyên nhân và vị trí tắc mật

68
Q

phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào nhiều biến chứng

A

chụp đường mật qua da, pp gây chảy máu

69
Q

giá trị pp nội soi đường mật lúc mổ

A

xác định đc nguyên nhân tắc mật: sỏi trong gan, hẹp đường mật

69
Q

chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị chẩn đoán tắc mật nhất

A

CT scanner gan mật tụy

70
Q

chụp ct gan mật tụy cho thấy gì

A

xác định tình trạng nhu mô gan, tụy, giãn đường mật tụy, vị trí, nguyên nhân tắc mật

71
Q

nguyên nhân nào rõ nhất trong phim ct gan mật tụy

A

sỏi kẹt odđi, u bóng vater

72
Q

chụp mạch máu chọn lọc để làm gì

A

xác định u trong gan

73
Q

soi ổ bụng thấy

A

tình trạng mô gan có xơ, ứ mật, túi mặt to

74
Q

chụp cộng hưởng từ gan mật dùng để làm gì

A

xác định tổn thương gan, đường mât

74
Q

cộng hưởng từ gan mật cho thấy gì

A

hình ảnh đường mật giãn hay không
vị trí và nguyên nhân tắc mật

75
Q

sỏi ống mật chủ thường kết hợp với

A

sỏi gan, sỏi túi mật

76
Q

triệu chứng lâm sàng của sỏi ống mật chủ

A
  • cơn đau quặn gan dữ dội
  • tam chứng charcot
  • gan to, túi mật to
77
Q

biến chứng tắc mặt trong sỏi ống mật chủ

A

thấm mật phúc mạc, viêm phúc mạc mật, chảy máu đường mật, viêm tụy cấp

77
Q

triệu chứng tắc mật cấp

A

da, niêm mạc vàng, sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn, đái ít

77
Q

cận lâm sàng có giá trị sỏi ống mật chủ

A

xét nghiệm máu, x quang bụng không chuẩn bị, siêu âm gan mật, chụp ct, MRI

78
Q

xét nghiệm máu sỏi ống mật chủ cho thấy gì

A

tăng bilirubin trực tiếp

79
Q

x quang bụng không chuẩn bị sỏi ống mật chủ cho thấy

A

gan to, bóng túi mật, sỏi đường mật không cản quang

80
Q

siêu âm gan mật trong sỏi ống mật chủ thấy

A

gan to, nhu mô không đều, đường mật giãn
- có đám đậm âm kèm bóng cản
- có thể thấy sỏi ở các vị trí
- sỏi có thể bị hơi che

81
Q

chụp ct bệnh nhân sỏi ống mật chủ cho thấy

A

sỏi cản quang

81
Q

chụp MRI bệnh nhân sỏi ống mật chủ cho thấy

A

cây đường mật, vị trí, số lượng sỏi mật

82
Q

tắc mật do u đầu tụy, u bóng vater

A

thường được hiểu là u ác tính, thực tế có u hoặc nang đầu tụy lành tính

83
Q

triệu chứng lâm sàng bn tắc mật do u

A
  • vàng da tăng dần
  • đau bụng âm ỉ, mở hồ, gđ cuối dữ dội kéo dài
  • sốt muộn hoặc k sốt
  • phân có thể bạc màu
  • gan to, túi mật to
  • gđoạn muộn the thấy u hạ sườn phải hoặc giữa bụng
83
Q

triệu chứng đặc hiệu tắc mật do u

A

vàng da tăng dần

84
Q

cận lâm sàng bệnh nhân tắc mật do u gồm

A
  • xét nghiệm bilirubin, men phosphat
  • CEA, CA 19.9
  • siêu âm bụng
  • chụp ct
  • MRI gan mật tụy
85
Q

xét nghiệm bệnh nhân tắc mật do u

A

bilirubin máu cao
men phosphat kiềm cao
CEA, CA 19.9 cao

85
Q

CEA và CA 19.9 là

A

các chất chỉ điểm khối u

86
Q

siêu âm bệnh nhân tắc túi mật do u

A

gan to, túi mật to, đường mật giãn, có thể có
- đầu tụy to, có khối ranh giới (u)
- khối dịch đầu tụy (nang)
- đám đậm âm có bóng cản (sỏi)

86
Q

u bóng vater cần

A

nội soi tá tràng và sinh thiết

87
Q

chụp ct, MRI bệnh nhân tắc mật do u

A

xác định được khối u, mức độ xâm lấn và di căn

88
Q

biểu hiện qtrong của bệnh nhân ung thư đường mật

A

vàng da tăng dần, đau ít, sốt ít gđoạn đầu, da vàng xạm

89
Q

thăm khám bn ung thư đường

A

gan to, mật độ chắc, thường túi mật không to (do ung thư ở ngã ba đường mật)

89
Q

túi mật có thể to nếu

A

tổn thương ở đổ vào ống túi mật

90
Q

xét nghiệm bn ung thư túi mật

A

bilirubin máu tăng trực tiếp, CA 19.9 tăng cao

91
Q

chụp ERCP bệnh nhân ung thư đường mật

A

đường mật trên chỗ tắc giãn, chỗ có thương tổn nham nhở

91
Q

siêu âm bn ung thư túi mật

A
  • gan to, đám giảm âm nhỏ trong gan, đường mật trên chỗ tổn thương giãn
  • nếu tổn thương ngã ba đường mật thì ống mật chủ, túi mật không to
92
Q

chụp ct đường mật thấy

A

khối u trong gan, đường mật, giãn đường mật trên u

93
Q

chụp cộng hưởng từ hệ tiêu hóa

A

thấy vị trí tổn thương, tình trạng đường mật

94
Q

nang đường mật hay gặp ở

A

trẻ em bẩm sinh, phụ nữ thời kì sinh nở

95
Q

dấu hiệu thường gặp của nang đường mật

A

sốt, đau âm ỉ vùng gan hay dưới gan

96
Q

vàng da bệnh nhân nang đường mật

A

không rõ

97
Q

xét nghiệm bn nang đường mâtj

A

tăng bilirubin trực tiếp, sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn

97
Q

thăm khám bn nang đường mât

A

khối mật độ mềm ranh giới rõ dưới gan, túi mật không to

98
Q

giun chui đường mật hay thường gặp ở

99
Q

siêu âm bn nang đường mật thấy

A

đường mật trong gan và túi mật không giãn, ống mật chủ giãn to, có thể có sỏi

100
Q

CT scanner, MRI có giá trị trong

A

hình thái tổn thương bn nang đường

101
Q

triệu chứng giun chui đường mật

A
  • đau bụng vùng gan dữ dội, lăn lộn, gấp người, chân gác, có thể nôn
  • sốt muộn vài ngày do viêm
  • ít khi vàng da
  • gan không to, túi mật khó xác định
102
Q

siêu âm bn giun chui đường mật

A

gan to vừa, đường mật giãn bên trong, các đường song song đậm âm không bóng cản (giun)

103
Q

hướng điều trị giun ống mật r

A

nội soi tá tràng ⇒ xác định và gắp giun ra ngoài