14. Tiết niệu sinh dục - DONE Flashcards

1
Q

Hệ tiết niệu gồm mấy phần

A

2 phần là đường tiết niệu trên (thận, niệu quản) và đường tiết niệu dưới (bàng quang, tuyến tiền liệt, niệu đạo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nam và nữ khác nhau ở đâu của hệ tiết niệu

A

khác ở đường tiết niệu dưới phần niệu đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

niệu đạo của nam giới

A

dài 18cm, gấp góc chữ S chia 2 đoạn trong dương vật và trong tiểu khung sau xương mũ, cùng đường bài xuất với bộ phận sinh dục nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

niệu đạo của nữ giới

A

dài 4-5cm, cùng mở ra với tầng sinh môn, tách biệt với cơ quan sinh dục nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

phần lớn người mắc bệnh lý thận - tiết niệu đến khám vì lý do gì

A

đau bụng vùng hố thắt lưng, rối loạn tiểu tiện, bất thường vùng bẹn hoặc cơ quan sinh dục ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

khai thác triệu chứng đau của bệnh nhân

A

đau ở đâu, mức độ ntn, xuất hiện từ bao giờ, hướng lan, biểu hiện khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khai thác bất thường nước tiểu

A

số lần đi tiểu trong ngày
khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu
nhịn tiểu được trong bao lâu
cảm giác khi đi tiểu
màu sắc nước tiểu (trong, đục, đỏ)
số lượng nước tiểu 1 lần đi và trong 24h
các triệu chứng kéo dài bao lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bất thường hình thái vùng bẹn bìu

A

lõm, khuyết, tăng kích thước, khối bất thường
thời điểm, tư thế, khả năng xuất hiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ngoài các triệu chứng điển hình còn cần khai thác gì trên bệnh nhân

A

đau, buồn nôn, nôn, mất ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

triệu chứng đường tiết niệu dưới

A

hội chứng kích thích, hội chứng tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

triệu chứng đường tiết niệu trên

A

cơn đau quặn thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cơn đau quặn thận điển hình

A

đau đột ngột, dữ dội vùng thắt lưng, sườn lưng lan xuống dưới, ra trước, có khi lan tới cả bpsd ngoài và mặt trong đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thời điểm xuất hiện cơn đau quặn thận

A

đột ngột hoặc sau khi người bệnh hoạt động nhiều như sau lao động nặng, vận động mạnh, sau gắng sức hoặc đi xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các dấu hiệu đi kèm cơn đau quặn thận điển hình

A
  • mót đi tiểu, tiểu rắt, tiểu máu, tiểu buốt
  • nôn, buồn nôn, bụng trướng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

toàn thân bn có cơn đau quặn thận điển hình

A

hốt hoảng, vã mồ hôi, có thể sốt
vùng thắt lưng có co cứng cơ cột sống, cơ thắt lưng chậu, nửa bụng bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

bệnh nhân có cơn đau quặn thận điển

A

không có cảm ứng phúc mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

bản chất cơn đau quặn thận

A

do sỏi, máu cục, viêm tắc nghẽn, co thắt niệu quản, căng giãn đột ngột làm tăng áp lực đài bể thận, ứ nước thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nếu bệnh nhân có cơn đau quặn thận kèm sốt

A

tiên lượng xấu
thường là nhiễm khuẩn ngược dòng có thể gây ứ mủ thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cơn đau quặn thận

A

có thể tái diễn nhiều lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cơn đau quặn thận có thể hết khi

A

dùng thuốc giảm đau, giãn cơ trơn, nằm nghỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cơn đau quặn thận không điển hình

A

đau âm ỉ vùng thắt lưng thời gian dài, đau khi sờ nắn vào vùng hố thắt lưng hoặc khi người bệnh đứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

có thể nhầm cơn đau quặn thận không điển hình với

A

thoát vị đĩa đệm, thoái hóa cột sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cơn đau quặn thận có biến chứng

A

có thêm vô niệu và nhiễm khuẩn cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

biểu hiện nhiễm khuẩn ở cơn đau quặn thận có biến chứng

A

sốt cao, rét run, môi khô, lưỡi bẩn, tiểu đục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

vô niệu do

A

sỏi thận niệu quản trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

nguyên nhân cơn đau quặn thận

A
  • 2/3 do sỏi: sỏi đài thận, sỏi bể thận, sỏi niệu quản
  • hẹp khúc nối bể thận - niệu quản
  • polyp niệu quản, ung thư cổ tử cung xâm lấn, u nang buồng trứng, u sau phúc mạc
  • nội khoa: máu cục do chảy máu đài bể thận, niệu quản sau dùng thuốc chống đông, viêm cầu thận cấp…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

vô niệu

A

nước tiểu dưới 200ml/24h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

cơn đau vùng chậu tiểu khung

A

dữ dội hoặc âm ỉ, kèm rối loạn tiểu tiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

cơn đau bàng quang tăng co bóp

A

yêu cầu tiểu gấp (sỏi, hẹp niệu đạo, sỏi bàng quang)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

cơn đau do trào ngược nước tiểu bàng quang - niệu quản

A

đau chói từ dưới rốn lan dần lên hố thắt lưng, có thể đau trước hoặc trong khi đi tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

đau do viêm, áp xe tuyến tiền liệt

A

đau sâu vùng hậu môn và tầng sinh môn, tăng lên khi ngồi xổm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

đau do bệnh lý tinh hoàn, mào tinh hoàn

A

đau từ vùng bìu lan lên ống bẹn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

nguyên nhân tiểu rắt

A

bàng quang bị kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

hội chứng kích thích bao gồm

A

tiểu rắt hoặc tiểu buốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tiểu rắt là

A

tiểu nhiều lần trong ngày, mỗi lần tiểu đc ít, hay tiểu về đêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

bàng quang bị kích thích do

A
  • viêm, dị vật, u phì đại tuyến tiền liệt kích thích vùng cổ bàng quang
  • u tiểu khung, bệnh lý tiểu khung, sỏi niệu quản sát bàng quang gây co bóp liên tục
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tiểu buốt là

A

đau rát bỏng khi đi tiểu, thường kèm tiểu rắt, có thể đau buốt toàn bộ tgian đi tiểu hoặc chỉ lúc tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

cần phân biệt tiểu rắt với

A

tiểu nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

tiểu nhiều là

A

tiểu được nhiều nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tiểu nhiều là biểu hiện của

A

bệnh đái tháo nhạt, đái tháo đường, sử dụng sản phẩm lợi niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

hội chứng tắc nghẽn là

A

tiểu khó, bí tiểu, tiểu không tự chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

tiểu khó là

A

khó tiểu lúc đầu, không tiểu được ngay, cố rặn khi tiểu, tia nước tiểu yếu, có khi không thành tia, nhỏ giọt, thời gian tiểu lâu, tiểu xong có cảm giác còn nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

nguyên nhân tiểu khó

A

gây hẹp lòng niệu đạo
xơ hẹp đường niệu dưới
chèn ép bên ngoài
bệnh lý thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

nguyên nhân gây hẹp lòng niệu đạo gây tiểu khó

A
  • bệnh lý khối u cổ bàng quang: u bàng quang, polyp bàng quang
  • bệnh lý tuyến tiền liệt: ung thư, phì đại lành tính, viêm áp xe
  • bệnh lý u niệu đạo: sùi mào gà, ung thư dương vật
  • sỏi bàng quang, sỏi tiết niệu, sỏi kẹt niệu đạo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

nguyên nhân xơ hẹp đường niệu dưới gây tiểu khó

A
  • xơ cứng cổ bàng quang
  • hẹp niệu đạo do viêm hoặc sau chấn thương
  • hẹp dính miệng sáo
  • hẹp bao quy đầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

nguyên nhân chèn ép bên ngoài gây tiểu khó là

A
  • ung thư trực tràng xâm lấn
  • khối xơ hóa của vật hang
  • u túi tinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

nguyên nhân bệnh lý thần kinh gây tiểu khó

A
  • tổn thương thần kinh: bệnh rỗng tủy, u tủy, chấn thương cột sống, viêm đa rễ thần kinh
  • đái tháo đường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

hậu quả tiểu khó giai đoạn đầu

A

thành bàng quang dày lên, tăng co bóp cản trở cơ học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

hậu quả tiểu khó giai đoạn sau

A

bàng quang mất bù, cơ bàng quang nhão, ứ đọng nước tiểu lên niệu quản, bể thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

hậu quả tiểu khó

A

nhiễm khuẩn ngược dòng, viêm đài bể thận cấp hay mạn tính, suy giảm chức năng lọc của thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

bí tiểu là

A

có nước tiểu trong bàng quang nhưng không thể đi tiểu được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

gồm mấy loại bí tiểu

A

2 loại
- bí tiểu hoàn toàn
- bí tiểu không hoàn toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

bí tiểu hoàn toàn

A

là trường hợp cấp tính, đột ngột k đi tiểu được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

bệnh nhân bí tiểu không hoàn toàn

A

là trường hợp mạn tính, nước tiểu ứ đọng trong bàng quang >300ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

tiểu không tự chủ là

A

nước tiểu rỉ ra ngoài không theo ý muốn người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

rỉ nước tiểu không liên tục do

A

rối loạn chức năng cơ thắt bàng quang niệu đạo do tổn thương não hoặc sau phẫu thuật tuyến tiền liệt làm tổn thương cơ thắt vân niệu đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

tiểu không tự chủ gồm mấy loại

A

2 loại
- rỉ nước tiểu liên tục
- rỉ nước tiểu khi gắng sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

rỉ nước tiểu khi gắng sức

A

rỉ nước tiểu ra khi có hoạt động làm tăng áp lực ổ bụng đột ngột: gắng sức, mang vác đồ nặng, ho, hắt hơi, cười…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

cần phân biệt bệnh nhân bí tiểu với vô niệu

A

vô niệu k có nước tiểu trong bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

cần phân biệt rỉ nước tiểu liên tục do

A

niệu quản lạc chỗ ở trẻ em hoặc rò nước tiểu bàng quang - âm đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

khai thác gì ở bệnh nhân có triệu chứng đi tiểu ra máu

A
  • quan sát màu sắc, có máu cục hay không
  • cách khởi phát, diễn biến, mức độ
  • xác định vị trí chảy máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

nghiệm pháp ba cốc để

A

xác định vị trí chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

cơ chế đi tiểu

A

bn đi tiểu, cơ thắt cổ bàng quang và niệu đạo mở, cơ thắt bàng quang co bóp dưới áp lực ổ bụng tác động vào vùng vòm => nước tiểu đi theo lực ly tâm, từ trọng tâm bàng quang ra trước đó rồi đến phần xa hơn, thành bàng quang co lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

tiểu máu toàn bãi là tổn thương ở

A

niệu đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

tiểu máu cuối bãi là tổn thương ở

A

viêm bàng quang cấp giai đoạn sớm, viêm bàng quang mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

tiểu máu toàn bãi là tổn thương ở

A

thận, niệu quản, u bàng quang chảy máu, tổn thương nặng ở bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

chẩn đoán xác định bệnh nhân tiểu máu

A

xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu, cặn Addis sau khi ly tâm hồng cầu >500000 hồng cầu / phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

cần phân biệt tiểu máu với

A

nước tiểu đỏ do thức ăn, đồ ăn, thuốc chứa phẩm màu (rifampicin, phenothiarim, Pyridium) hoặc tiểu huyết cầu do tan máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

đái dưỡng chấp là

A

nước tiểu trắng như sữa hoặc lẫn máu, đục hơn khi ăn nhiều dầu mỡ, có thể kèm bàn chân voi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

nước tiểu chứa tinh dịch là

A

nước tiểu đỏ lẫn chất nhầy như lòng trắng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

bệnh lý thường gặp bn đi tiểu ra mủ

A

sỏi, dị dạng bẩm sinh đường tiết niệu gây tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

nước tiểu chứa tinh dịch xuất hiện khi

A

sau quan hệ ở bệnh nhân viêm túi tinh, xuất tinh ngược dòng, giãn búi tĩnh mạch niệu đạo tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

biểu hiện tiểu ra mủ

A

nước tiểu trắng đục (vẩn đục, đục như nước vo gạo, như sữa) , có thể hôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

chẩn đoán xác định bn tiểu ra mủ

A
  • tổng phân tích nước tiểu, ly tâm nước cặn Addis 5000 bạch cầu/phút
  • cấy xác định nhiễm khuẩn: vi khuẩn N > 10^5/ml
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

vi khuẩn thường gặp ở bn tiểu ra mủ

A

E.coli
klebsiella
ebterobacter
tụ cầu vàng
proteus
preudomonas
aeruginosa
liên cầu nhóm B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

nước tiểu đục trắng cặn phosphat

A

nhỏ acid acetic thì nước tiểu trong lắng cặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

tiểu cặn urat

A

đun lên nước tiểu sẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

tiểu ra albumin

A

hơ nóng sẽ đông sợi lớn vờn trong nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

xuất tinh ngược dòng là

A

không có tinh dịch ở miệng sáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

tinh dịch bình thường

A

chất lỏng màu trắng đục hoặc hơi vàng nhạt nếu lâu ngày không xuất tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

tinh dịch màu nâu, đỏ

A

có hồng cầu trong tinh dịch => giãn vỡ tĩnh mạch niệu đạo, viêm túi tinh, viêm hoặc ung thư tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

triệu chứng toàn thân

A
  • sốt cao kéo dài 38-29,5 độ C
  • gầy sút nhanh, thể trạng suy sụp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

tinh dịch có hạt, màu xanh

A

gợi ý nhiễm khuẩn, viêm mào tinh - tinh hoàn - túi tinh do vi khuẩn hoặc nấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

triệu chứng toàn thân đi kèm cùng sốt cao

A

rét run, đau thắt lưng hoặc rối loạn tiểu tiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

sốt cao kéo dài gợi ý bệnh gì đường sinh dục tiết niệu

A

viêm nhiễm, nhiễm khuẩn hệ tiết niệu: viêm thận bể thận, ứ mủ thận, áp xe, viêm tuyến tiền liệt, tinh hoàn, mào tinh hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

sốt kéo dài không rõ nguyên nhân

A

là dấu hiệu của ung thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

gầy sút nhanh, thể trạng suy sụp biểu hiện ở

A

giảm cân, mệt mỏi, chán ăn, mất ngủ, thiếu máu, mất nước điện giải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

gầy sút nhanh, thể trạng suy sụp gợi ý bệnh gì đường sinh dục tiết niệu

A

viêm đài bể thận, ứ nước, ứ mủ thận, suy thận, urê máu cao, ung thư tiết niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

nguyên tắc khám hệ tiết niệu sinh dục

A

khám toàn diện, cả cơ quan sinh dục, khám trực tràng ở nam, âm đạo túi cùng ở nữ, sờ nắn phát hiện điểm đau, khối u vùng thắt lưng (kích thước, hình dáng, mật độ, bề mặt, di động theo nhịp thở), bộ phận xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

dấu hiệu gợi ý tiền sử mổ thận tiết niệu

A

sẹo mổ cũ sườn thắt lưng hoặc trắng bên
sẹo nhỏ 1-1,5cm vùng hố thắt lưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

khám thận to gồm các bước gì

A

nhìn, nghiệm pháp chạm thắt lưng, bập bềnh thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

hố thắt lưng bên thận to

A

nhô cao và đẩy ra trước, phình ra bên ngoài hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

cách khám nghiệm pháp chạm thắt lưng

A

đứng cùng bên khám, bàn tay đối diện đặt ở góc sườn lưng, tay còn lại đặt trên bụng song song bờ sườn hoặc dọc bờ ngoài cơ thẳng to, bàn tay trên ấn xuống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

chạm thắt lưng dương tính

A

cảm giác có khối chạm vào bàn tay dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

cách khám nghiệm pháp bập bềnh thận

A

để như chạm thắt lưng, tay ở dưới hất nhẹ lên từng đợt, bàn tay trên ấn nhẹ xuống

76
Q

bập bềnh thận dương tính

A

thận to bập bềnh giữa 2 tay

77
Q

khám bập bềnh thận trẻ em bằng 1 tay

A

ngón cái ở trên, 4 ngón kia ở dưới, cảm thấy thận di chuyển lên xuống

78
Q

điểm niệu quản trên

A

giao điểm đường ngang rốn với bờ ngoài cơ thẳng to

79
Q

điểm niệu quản giữa

A

1/3 ngoài đường ngang nối 2 gai chậu trước trên

80
Q

điểm niệu quản dưới

A

sát bàng quang, phải khám qua trực tràng âm đạo

81
Q

điểm đau niệu quản dương tính cho biết

A

có sỏi nhưng k xác định đc vị trí của sỏi

82
Q

cầu bàng quang bệnh nhân bí tiểu

A

khối căng dưới rốn, trên xương mũ, ranh giới rõ

82
Q

gõ cầu bàng quang bệnh nhân bí tiểu thấy

83
Q

khám cầu bàng quang

A

ấn vào căng tức, cảm giác buồn tiểu, khó chịu

84
Q

xử lý cầu bàng quang

A

đặt ống thông niệu đạo tháo nước tiểu sẽ làm cầu bàng quang biến mất

85
Q

tư thế bệnh nhân khám trực tràng

A

nằm ngửa, hai chân dang rộng, gấp hoặc nằm nghiêng đùi gấp vào bụng

85
Q

tư thế người khám khám trực tràng

A

đứng giữa 2 đùi hoặc bên phải, dùng ngón tay có găng và dầu bôi trơn

86
Q

quan sát khi thăm khám trực tràng thấy

A

trĩ nội, sa búi trĩ, trĩ hỗn hợp hoặc u sùi, da thừa quanh hậu môn, vết nứt hậu môn

87
Q

khám trực tràng đánh giá

A

cơ thắt hậu môn, niêm mạc trực tràng, túi cùng douglas

88
Q

tuyến tiền liệt bth

A

nằm ở thành trước trực tràng, mềm, ranh giới rõ, to 2-2,5cm, không đau

89
Q

thăm khám trực tràng sờ thấy nhân rắn chắc k cân đối, ranh giới k rõ, không di động nghi ngờ gì

A

ung thư tiền liệt tuyến

89
Q

bn u phì đại lành tính tiền liệt tuyến có ttl ntn

A

sờ thấy khối, mềm đều căng, ranh giới rõ, to 4-6cm hoặc hơn

90
Q

thăm khám trực tràng sờ thấy khối to, đau, có thể bùng nhùng nghi là gì? giải thích?

A

áp xe tuyến tiền liệt
bùng nhùng do ổ viêm hoại tử đang được dịch hóa

91
Q

khám vùng bẹn bìu nam giới là khám gì

A

khám niệu đạo và bộ phận sinh dục ngoài nam giới

92
Q

thương tổn khi khám vùng bẹn bìu

A

có thể tại chỗ thuộc hệ sinh dục hoặc là dấu hiệu thương tổn từ xa của hệ tiết niệu, tiêu hóa, phần phụ sau phúc mạc như (giãn tĩnh mạch tinh do u thận xâm lấn tĩnh mạch chủ, tĩnh mạch thận, ứ nước thận do u xơ tử cung chèn ép niệu quản)

92
Q

tư thế người bệnh khám vùng bẹn bìu

A

đứng hoặc nằm

93
Q

bước nhìn trong khám vùng bẹn bìu

A

đánh giá sự cân xứng
- bất thường khi phồng to, nhô cao lên trên và ra trước
- khối phồng có thể tự do thay đổi kích thước theo tư thế hoặc gắng sức (người lớn), quấy khóc hoặc cười (trẻ em)

94
Q

bước sờ nắn trong khám vùng bẹn bìu

A

dùng ngón tay cái đối chiếu với 3-4 ngón tay của một bàn tay hay 2 bàn tay, khám 2 bên

94
Q

dấu hiệu kẹp màng tinh hoàn Sebileau

A

bth lớp màng tinh hoàn dưới da có thể kẹp giữa 2 ngón tay nhưng dấu hiệu này thì không

95
Q

tại sao có dấu hiệu kẹp màng tinh hoàn sebileau

A

có nước ở dịch trong màng tinh hoàn hoặc khi tinh hoàn quá to

96
Q

dấu hiệu chevassu

A

bth sờ đc mào tinh hoàn như mũ chụp: mềm, nhẵn không đau, tinh hoàn mềm hình bầu dục nhẵn k đau

97
Q

thừng tinh bình thường

A

sợi dây chắc nhẵn lăn dưới tay, có thể khám đc mạch máu xung quanh

98
Q

lỗ bẹn nông bth

A

ngoài gai xương mu 0,5cm, bth không đút lọt đầu ngón tay trỏ

99
Q

lỗ bẹn nông rộng có thể làm

A

ruột chui xuống bìu

99
Q

dùng ánh sáng chiếu qua bìu khẳng định đc gì

A

bìu chứa tổ chức đặc hay lỏng

100
Q

tràn dịch màng tinh hoàn biểu hiện ntn

A

giữa bìu là khối tròn mờ tối, đục tinh hoàn cản ánh sáng đi qua, xung quanh tối

101
Q

biểu hiện thoát vị bẹn bìu

A

tạng xuống nhiều thì ánh sáng xen kẽ vùng đục lẫn vùng sáng

101
Q

giá trị chọc dò nước màng tinh hoàn

A

xác định nước do viêm lao hay do ung thư

102
Q

chẩn đoán phân biệt bìu to do tràn dịch màng tinh hoàn với gì

A

nang lớn ở mào tinh, nang nước ở thừng , thoát vị - bẹn bìu, ung thư tinh hoàn, giãn tĩnh mạch tinh

103
Q

nang nc lớn ở mào tinh có biểu hiện

A

bìu to nhưng k đều, sờ thấy màng tinh hoàn, tách biệt đc với khối, khối có nhiều múi
soi đèn thấy trong bình có khối dịch nhiều khoang sau tinh hoàn

104
Q

nang nước thừng tinh có biểu hiện

A

bìu to, sờ đc tinh hoàn ở đáy, ranh giới rõ với khối dịch
soi đèn thấy khối tròn, mờ, tối dưới đáy tách biệt với vùng sáng

105
Q

biểu hiện thoát vị bẹn - bìu

A

bìu có thể căng to, mật độ không đều, có thể sờ thấy tinh hoàn
có thể đẩy khối lên ổ bụng 1 phần hoặc hoàn toàn

106
Q

biểu hiện ung thư tinh hoàn

A

bìu to dần theo thời gian, khối trong bìu to đều, cứng chắc
soi đèn thấy mờ đục toàn bộ

107
Q

biểu hiện giãn tĩnh mạch tinh

A

nhìn thấy búi tĩnh mạch bìu giãn, căng phồng khi gắng sức
sờ búi tĩnh mạch thấy mềm
tinh hoàn có thể nhỏ hơn bên đối diện do biến chứng teo

108
Q

bìu có thể to trong các bệnh cấp cứu ngoại khoa

A

thoát vị bẹn nghẹt, xoắn tinh hoàn, đụng dập tinh hoàn do chấn thương vùng bẹn bìu, tinh hoàn lạc chỗ

109
Q

triệu chứng thoát vị bẹn nghẹt

A

có khối ở bìu to, căng, đau kèm buồn nôn, nôn, bụng trướng

110
Q

xoắn tinh hoàn hay gặp ở

A

trẻ em, thiếu niên

111
Q

nghiệm pháp perhn

A

nâng bìu lên cao, dương tính khi bn đau tăng hoặc k giảm đau

112
Q

biểu hiện xoắn tinh hoàn

A

bìu to mức độ vừa phải, tinh hoàn và mào tinh nằm ngang, sờ thấy nút xoắn, nghiệm pháp perhn dương tính

113
Q

triệu chứng đụng dập tinh hoàn do chấn thương vùng bẹn bìu

A

bìu bầm tím, phù nề, nắn vào bìu đau chói
nếu vỡ tinh hoàn thì k sờ thấy hình dạng tinh hoàn

113
Q

triệu chứng tinh hoàn lạc chỗ

A

bìu xẹp hoặc lúc căng lúc xẹp
sờ dọc từ lỗ bẹn trong xuống bìu có thể k thấy tinh hoàn, nếu thấy thì là khối tròn, di động trong ống bẹn

113
Q

khám dương vật có gì

A

khám da bao quy đầu, lỗ tiểu, miệng sáo, hình dáng dương vật, niệu đạo

114
Q

triệu chứng hẹp bao quy đầu

A

lỗ bao quy đầu nhỏ, hẹp có thể kèm vòng xơ chít, có thể lộn ra 1 phần quy đầu hoặc không

115
Q

triệu chứng đi tiểu ở bn hẹp bao quy đầu

A

bao quy đầu phồng to

116
Q

tại sao bệnh nhân hẹp bao quy đầu đi tiểu bao quy đầu lại phồng to

A

do nước tiểu trào ngược

117
Q

biểu hiện bao quy đầu dài

A

khi cương cứng, bao quy đầu vẫn trùm lấy 1 phần quy đầu, phải dùng tay kéo lộn về phía gốc dương vật thì mới lộ được toàn bao quy đầu

118
Q

biểu hiện sùi loét bao quy đầu

A

bao quy đầu có ổ loét, ổ dạng u nhú như mào gà

119
Q

biểu hiện lỗ tiểu lệch thấp

A

lỗ ở các vị trí dọc theo niệu đạo từ hãm bao quy đầu xuống tầng sinh môn

120
Q

biểu hiện hẹp miệng sáo

A

miệng sáo dính lại, đỉnh quy đầu xơ hóa

121
Q

miệng sáo bth

A

màu hồng, mở rộng sang 2 bên, ở ng lớn chu vi từ 1-1,5cm

122
Q

nguyên nhân cong vẹo dương vật

A

do vật hang có mảng xơ hóa hoặc chấn thương (vỡ hoặc đụng dập vật hang)

123
Q

hội chứng la peyronie

A

vật hang có mảng xơ hóa

124
Q

hướng cong vẹo dương vật

A

lên trên, xuống dưới, sang phải, sang trái

124
Q

hình dáng dương vật khi cong vẹo

A

như quả chuối

125
Q

hậu quả cong vẹo dương vật

A

khó khăn khi quan hệ, đi vệ sinh, đau tức khi cương

126
Q

biểu hiện lún, vùi dương vật

A

kích thước dương vật ngắn, bị bao quy đầu hoặc da dương vật, mô mỡ vùng bìu che lấp

126
Q

biểu hiện hẹp niệu đạo

A
  • khối xơ, chắc khi sờ dọc niệu đạo trước phần di động
  • đại khó, tia nhỏ và yếu
127
Q

nguyên tắc thăm khám niệu đạo - âm đạo và tầng sinh môn nữ giới

A

cần có mặt người thứ 3 là nữ
người bệnh chưa quan hệ tình dục thì không khám âm đạo

128
Q

tư thế người bệnh khám âm đạo

A

tư thế sản khoa

129
Q

cách khám âm đạo phụ nữ

A

dùng 2 ngón tay 2 và 3 đặt vào âm hộ để banh rộng ra 2 bên, làm lộ ra cả vùng thành sau âm đạo, âm môn, miệng sáo
hoặc dùng mỏ vịt

130
Q

khám âm đạo có thể phát hiện bệnh lý gì

A

sùi mào gà, viêm tuyến bartholin, polype niệu đạo, sa sinh dục, sa bàng quang, lỗ rò bàng quang - âm đạo, niệu quản lạc chỗ vào âm đạo, polype cổ tử cung

131
Q

biểu hiện sùi mào gà ở nữ

A

nốt sùi, khu trú hoặc lan rộng quanh môi lớn, môi bé hoặc ở cùng đồ

132
Q

biểu hiện viêm tuyến bartholin

A

vùng môi lớn có khối phồng căng, nắn vào thấy đau

133
Q

biểu hiện polype niệu đạo nữ

A

khối u nhú ở vị trí 5-7h, đỏ hồng hoặc tím khi thiếu máu hoặc tắc mạch

134
Q

biểu hiện sa sinh dục, sa bàng quang

A
  • giai đoạn nhẹ: cổ tử cung nhô ra phía trước
  • giai đoạn nặng: thấy cả thành sau bàng quang
135
Q

lỗ rò bàng quang - âm đạo, niệu quản lạc đổ lạc chỗ vào âm đạo

A

lỗ rò rỉ nước tiểu liên tục

136
Q

đánh giá tổng thể chức năng thận qua xét nghiệm gì

A

định lượng creatinin máu, urê máu

137
Q

độ thanh thải creatinin nội sinh ở người lớn trưởng thành

A

60ml/phút

137
Q

chỉ số creatinin bth

A

<100 mmol/l

137
Q

chỉ số urê máu bth

138
Q

biểu hiện polype cổ tử cung

A

lỗ ngoài cổ tử cung mở rộng, có khối lộ ra ngoài

138
Q

mục đích tính độ thanh thải urê và creatinin nội sinh

A

đánh giá chức năng thận chính xác

139
Q

độ thanh thải creatinin < 20ml/phút

A

bệnh nhân suy thận

140
Q

độ thanh thải creatinin <10ml/phút thì

A

cần lọc máu nhân tạo

141
Q

suy thận cần làm thêm xét nghiệm gì

A

xét nghiệm điện giải đồ Na+, K+, Ca++, Cl-, dự trữ kiềm và pH máu

142
Q

pp để đánh giá chức năng thận từng bên

A
  • lấy nước tiểu
  • chụp niệu đồ tĩnh mạch
  • chụp đồng vị phóng xạ
143
Q

pp lấy nước tiểu từng bên

A

luồn ống thông lên niệu quản để lấy nc tiểu
nguy cơ nhiễm khuẩn ngược dòng lên thận cao

144
Q

chụp niệu đồ tĩnh mạch cho phép đánh giá gì về chức năng thận từng bên

A

hình ảnh đậm độ thuốc cản quang tập trung ở thận, chiều dày nhu mô thận => xác định tương đối

145
Q

pp chính xác nhất đánh giá chức năng thận từng bên

A

chụp đồng vị phóng xạ

146
Q

khi nào được coi là nhiễm khuẩn nước tiểu

A

số lượng vi khuẩn >100000/ml
bạch cầu nước tiểu tăng cao
có bạch cầu thoái hóa

147
Q

khi nào xét nghiệm thấy bạch cầu nc tiểu nhưng cấy thì âm tính

A

đã dùng kháng sinh
một số loại vi khuẩn phải nhuộm, chuẩn bị đặc biệt

148
Q

đái mủ nhưng cấy nước tiểu âm tính thì cần làm gì

A

tìm vi khuẩn lao

149
Q

xét nghiệm vi khuẩn nc tiểu

A
  • cấy vi khuẩn nc tiểu làm kháng sinh đồ
  • cấy mủ niệu đạo, soi tươi
  • cấy tinh dịch
150
Q

các xét nghiệm sinh học khác

A
  • định lượng hormone sinh dục - tuyến thượng thận
  • định lượng Marker ung thư: PSA toàn phần, PSA tự do…
151
Q

mục đích xét nghiệm tinh dịch đồ

A

đánh giá chất lượng, số lượng tinh trùng

152
Q

chẩn đoán hình ảnh hệ tiết niệu, sinh dục

A

siêu âm
chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
chụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR)
chụp bể thận niệu quản xuôi dòng (UPD)
chụp bàng quang ngược dòng
chụp niệu đạo ngược dòng
chụp cắt lớp vi tính
chụp hệ bạch mạch
chụp đồng vị phóng xạ
chụp MRI
chụp động mạch
chụp tĩnh mạch chủ - thận - sinh dục

153
Q

ưu điểm siêu âm hệ tiết niệu

A

không nguy hiểm, không đau, có giá trị, có thể tiến hành ngay tại giường bệnh

153
Q

siêu âm đường tiết niệu trên cho thấy

A

độ dày mỏng của nhu mô thận và đài bể thận - niệu quản
phát hiện khối u thận, tình trạng ứ nước, sỏi thận niệu quản

154
Q

siêu âm doppler đường tiết niệu dưới cho phép đánh giá

A
  • tình trạng mạch máu tinh hoàn
  • tĩnh mạch tinh tăng kích thước
  • phát hiện bệnh: xoắn tinh hoàn, viêm tinh hoàn, giãn tĩnh mạch tinh
  • dòng trào ngược khi làm nghiệm pháp gắng sức
154
Q

siêu âm đường tiết niệu dưới cho thấy

A

bàng quang
tuyến tiền liệt
túi tinh
tinh hoàn

155
Q

siêu âm Doppler thận cho thấy

A

hệ đm thận, hẹp đm thận, u xâm lấn tm thận, nhồi máu, phình đm thận

155
Q

siêu âm Doppler thận dùng để

A

kiểm tra hệ mạch của thận ghép

156
Q

lưu ý chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

A

thụt đại tràng trước khi chụp
chụp 2 phim thẳng và nghiêng

157
Q

phim chụp hệ tiết niệu k chuẩn bị cho thấy

A

bóng thận
bóng cơ thắt lưng chậu 2 bên (mờ khi thận to)
hình cản quang của sỏi thận, đường bài xuất niệu quản, bàng quang, niệu đạo
tình trạng lưới xương: tăng đậm độ hoặc hình tiêu

158
Q

chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) để đánh giá

A

chức năng bài tiết của thận, hình thể bth hoặc bệnh lý đường bài xuất: các đài thận, bể thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo

158
Q

cách chụp niệu quản bể thận ngược dòng (UPR)

A

soi bàng quang, tìm lỗ niệu quản rồi luồn ống thông lên niệu quản, bơm 12-15ml thuốc cản quang rồi chụp

158
Q

kỹ thuật tiến hành chụp UIV

A
  • nhịn ăn trước chụp 12h
  • thụt đại tràng trước chụp
  • đi tiểu hoặc thông tiểu trước chụp
  • tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch slg tỷ lệ trọng lượng
  • chụp 1 phim rất sớm: 15-20s (thấy ha đm thận)
  • chụp 1 phim sau 2-3p (thấy ha nhu mô thận => đánh giá chức năng 2 thận)
  • chụp phim sau 3p (ha đài bể thận niệu quản)
  • kết thúc ở phim chụp phần thấp đường bài tiết và khi bn đi tiểu
159
Q

muốn nhìn rõ hơn ở chụp UIV cần làm gì

A

dùng 2 quả bóng ép vào niệu quản ở đoạn khớp cùng chậu để giữ thuốc ở đài bể thận

159
Q

tại sao UIV cần chụp nhiều phim

A

ít khi thấy rõ trên 1 phim

160
Q

thận ngấm thuốc chậm mà muốn chụp UIV thì cần lgi

A

chụp phim ở thì muộn sau 60p, 90p, 120p… hoặc chụp UIV nhỏ giọt tĩnh mạch liều thuốc tăng gấp 2-3 lần bth

161
Q

lưu ý khi chụp UPR

A

tuyệt đối vô khuẩn do dễ bị nhiễm khuẩn ngược dòng

162
Q

chỉ định chụp UPR

A

chụp UIV không ngấm thuốc hoặc k rõ ha bể thận, niệu quản hoặc cần tìm lỗ rò lưu thông từ thận sang bạch huyết

163
Q

chỉ định chụp bể thận niệu quản xuôi dòng (UPD)

A

tắc nghẽn niệu quản, thận dẫn lưu bằng ống thông

164
Q

cách chụp bàng quang ngược dòng

A

đặt ống thông vào bàng quang, bơm thuốc cản quang qua ống thông rồi chụp

165
Q

cách chụp niệu đạo ngược dòng

A

bơm thuốc cản quang từ miệng sáo dương vật
chụp ở 2 tư thế thẳng và nghiêng

166
Q

chỉ định chụp niệu đạo ngược dòng

A
  • chít hẹp niệu đạo
  • rò niệu đạo - tầng sinh môn, rò niệu đạo - trực tràng, túi thừa niệu đạo
  • biến dạng niệu đạo trong u tuyến tiền liệt
167
Q

chụp CLVT cho thấy gì ở tầng thắt lưng

A

phân tích rõ nét khối u ở thận, phân biệt nang thận, đoạn u ác tính thận
- ha xâm lấn tại chỗ của u ác tính
- nhìn rõ sỏi acid Uric không cản quang
- phân biệt cục huyết khối với u đường bài xuất

168
Q

chụp CLVT vùng tiểu khung thấy

A

ha u bàng quang và tuyến tiền liệt

169
Q

chỉ định chụp hệ bạch mạch

A

tìm hạch bệnh lý ung thư, lao, đại dưỡng chấp do rò bạch mạch vào dường bài xuất
hạch vùng chậu, bụng

170
Q

nhược điểm chụp hệ bạch mạch

A

khó thực hiện
gây đau
khó đọc kết quả

171
Q

hiện nay thay thế chụp hệ bạch mạch bằng pp gì

A

phim MRI hệ bạch mạch

171
Q

chụp đồng vị phóng xạ để

A

đánh giá chức năng từng thận
phát hiện di căn ung thư vào xương (đặc biệt là ung thư tuyến tiền liệt)

172
Q

tại sao chụp MRI ít dùng trong chẩn đoán bệnh thận, niệu quản

A

vì cho ảnh hương tự chụp CT

173
Q

chụp MRI có giá trị trong bệnh gì

A

bệnh của tuyến tiền liệt, tinh hoàn
đánh giá hệ thống bạch huyết

174
Q

nhược điểm chụp động mạch

A

chụp nhiều phim
tiêm thuốc cản quang lượng lớn
phải chọc vào thân đm lớn, nguy cơ gây đau và nguy hiểm

175
Q

chỉ định chụp động mạch

A

đái máu sau chấn thương, sau mổ, sau tán sỏi qua da để xem có rò động tĩnh mạch, giả phình đm không

176
Q

cách chụp tĩnh mạch chủ - thận - sinh dục

A

đưa cathetẻ qua tĩnh mạch chậu ngoài rồi bơm thuốc cản quang

177
Q

mục đích chụp tm chủ - thận - sinh dục

A

đánh giá tm chủ dưới, tĩnh mạch thận, tĩnh mạch sinh dục

178
Q

chỉ định chụp tm chủ - thận - sinh dục

A
  • cđoán và đtri khi có máu cục trong tĩnh mạch thận
  • đgiá liên quan và phát hiện thâm nhiễm ung thư thận vào tm chủ
  • sd chẩn đoán kết hợp đtri nút tĩnh mạch tinh giãn
179
Q

các chẩn đoán qua nội soi

A
  • soi niệu đạo - bàng quang
  • soi niệu quản
  • soi bể thận qua da
180
Q

vô cảm khi soi niệu đạo - bàng quang

A

gây tê tại chỗ, tê tủy sống
gây mê toàn thân

181
Q

soi niệu đạo - bàng quang cho thấy

A

niêm mạc niệu đạo, bàng quang
đặt ống thông chụp UPR

182
Q

nhược điểm soi niệu đạo - bàng quang

A

dễ gây nhiễm khuẩn và chấn thương niệu đạo

183
Q

soi niệu quản để

A

phát hiện u trong lòng niệu quản và điều trị tán sỏi nội soi niệu quản

184
Q

cách soi bể thận qua da

A

đưa dụng cụ nội soi qua dẫn lưu thận dưới siêu âm hoặc đã có dẫn lưu trong mổ mở

185
Q

pp giải phẫu bệnh học và tb học thận tiết niệu

A
  • ly tâm nc tiểu lấy cặn, nhuộm soi tìm bất thường, ung thư
  • sinh thiết qua siêu âm, CLVT để lấy tổ chức làm gpb khi nghi ngờ ung thư hoặc tổn thương chức năng thận (hc thận hư, viêm cầu thận mạn…)
186
Q

soi bể thận qua da để

A

chẩn đoán nguyên nhân bệnh lý ở thận: sỏi thận, u đài bể thận - niệu quản trên, chít hẹp cổ đài thận

186
Q

giải phẫu bệnh học và tế bào học thận tiết niệu dùng đẻ

A

chẩn đoán ung thư bàng quang và tuyến tiền liệt

187
Q

chu trình đi tiểu bth gồm

A

2 giai đoạn: chứa đựng và tống xuất

187
Q

thăm dò niệu động học và động học bàng quang

A
  • đo áp lực trong bàng quang và niệu đạo khi làm căng bq và khi đi tiểu
  • ghi nhận sự thay đổi khi dùng thuốc khác nhau
  • nghiên cứu và tìm hiểu cơ chế hệ thống co thắt
188
Q

chỉ số cần đánh giá khi đo áp lực đồ bàng quang

A
  • cảm giác buồn đi tiểu
  • hoạt động của bquang
  • độ giãn nở bquang
  • co thắt của bquang
188
Q

đo áp lực đồ bàng quang

A
  • đặt ống thông lấy hết nc tiểu bq
  • truyền nc vào bq với tốc độ 30-50ml/p
  • ghi nhận cảm giác ng bệnh, sự ổn định bq, độ giãn nở bq, sự co thắt cơ bq
  • đánh giá chỉ số
189
Q

sự bất thường của áp lực đồ bàng quang gồm

A
  • cảm giác tiểu gấp, mắc tiểu đến sớm hơn
  • bàng quang tăng cảm giác
  • bàng quang mất trương lực
190
Q

bàng quang mất trương lực là khi

A

truyền 700-800ml NaCl 0,9% vào bàng quang mới có cảm giác đi tiểu

191
Q

đường biểu diễn đồ thị bàng quang mất trương lực

A

hình phẳng

192
Q

xét nghiệm chức năng bq dùng để

A

chẩn đoán bàng quang thần kinh, đái ri, són tiểu…