19. Chấn thương sọ não - DONE Flashcards

1
Q

chấn thương sọ não là gì

A

là tổn thương da đầu, xương sọ và/hoặc nhu mô não do chấn thương gây ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

thương tổn sọ não chia làm mấy loại

A

2 loại: chấn thương sọ não (CTSN) và vết thương sọ não (VTSN)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

điều quan trọng trong CTSN là gì

A

chẩn đoán và xử trí kịp thời khối máu tụ chèn ép não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

máu tụ trong sọ được chia làm mấy loại

A

3 loại:
- máu tụ ngoài màng cứng
- máu tụ trong màng cứng
- máu tụ trong não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong vết thương sọ não thì nguy cơ chủ yếu là gì

A

nhiễm khuẩn đặc biệt là viêm màng não và áp xe não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các tổn thương trong CTSN

A

tổn thương tiên phát và tổn thương thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các tổn thương thứ phát trong CTSN

A

_ máu tụ ngoài màng cứng
_ máu tụ dưới màng cứng
_ máu tụ trong não
_ chảy máu não thất, chảy máu khoang dưới nhện
_ phù não: khu trú or lan tỏa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

máu tụ ngoài màng cứng nằm ở đâu

A

ở giữa xương sọ và màng cứng, nguồn chảy máu thường từ xương vỡ, ĐM màng não giữa, xoang TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

máu tụ dưới màng cứng nằm ở đâu

A

ở giữa màng cứng và vỏ não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

máu tụ trong não xuất phát từ đâu

A

từ các ổ não dập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các tổn thương tiên phát bao gồm

A

_ da đầu: thường phát hiện vết bầm tím, tụ máu dưới da or vết loét tại da đầu
_ tại xương
_ tại nhu mô não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các nguy cơ xảy ra ở da đầu

A

_ nguy cơ chảy máu da đầu vì da đầu giàu mạch máu
_ nguy cơ nhiễm trùng, đặc biệt khi vết thương da đầu có kèm theo tổn thương xương và màng cứng bao giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chỉ khâu vết thương da đầu trong trường hợp nào

A

trong trường hợp khẩn cấp do mất máu quá nhiều gây tình trạng sốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

các tổn thương tại xương trong CTSN

A

vỡ xương toác khớp, lún, vỡ nền sọ gây rò dịch não tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

khám BN CTSN tuân theo nguyên tắc nào

A

ABCDE:
_ A (airway) hô hấp xem có dị vật đường thể không
_ B (breathing) nhịp thở (đếm)
_ C (circulation): tuần hoàn: mạch, HA
_ D (disability) phát hiện các thiếu hụt chức năng: khám ý thức, vận động chủ động
_ E (exposure): các tổn thương khác: như tổn thương da, bụng, ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đầu cố định thì tổn thương tại đâu

A

tổn thương tại nơi chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

đầu di động thì tổn thương như thế nào

A

có thể tổn thương nơi tiếp xúc or bên đối diện, or cả 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

khoảng tỉnh là gì

A

là khoảng thời gian BN tỉnh từ lúc tai nạn đến lúc mê đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

có khoảng tỉnh cần làm gì

A

có khoảng tỉnh tức là có máu tụ trong sọ cần phải mổ ngay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

khoảng tỉnh và tiên lượng ảnh hưởng nhau ntn

A

khoảng tỉnh càng dài tiên lượng càng tốt và ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

dấu hiệu vỡ nền sọ

A
  • chảy máu hay dịch não tủy qua mũi, tụ máu hố mắt kiểu đeo kính dâm do vỡ nền sọ tầng trước
  • chảy máu tai, nước não tủy qua tai, tụ máu xương chũm do vỡ nền sọ tầng giữa
  • tổn thương dây tk I,II,V,VII, VIII
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Khám tri giác: thang điểm glasgow

A

Mắt: mở tự nhiên 4đ, gọi mở 3đ, cấu mở 2đ, k mở 1 điểm
- vận động: bảo làm đúng 6đ, cấu gạt đúng 5đ, cấu k gạt trúng quờ quạng 4đ, gấp cứng chi trên 3đ, duỗi cứng chi dưới 2đ, k động đậy 1đ
- trả lời: đúng nhanh 5Đ, chậm lẫn 4đ, k chính xác 3đ, kêu rên ú ớ 2đ, không nói gì 1đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

lưu ý khi khám tri giác glasgow

A

khi kém 2 điểm là có giá trị chẩn đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

nếu BN tỉnh (14-15 điểm) chủ yếu là theo dõi tri giác để phát hiện tri giác xấu đi ngoài ra cần khám:

A
  • Rl vận động
  • dấu hiệu babinsky
  • dấu hiệu màng não
  • các dây tk chủ yếu: I,II,III, VII,VIII
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

khám tri giác đối với BN mê

A

_ mức độ rl tri giác (theo thang điểm glasgow)
_ các dấu hiệu tk khu trú
_ các dấu hiệu tk thực vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khám các dấu hiệu tk tri giác bao gồm

A

_ Giãn đồng tử cùng bên
_ Liệt nửa người bên đối diện
_ các dấu hiệu khác:
+ liệt các dây tk
+ dấu hiệu babinski +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

co và giãn đồng tử do dây thần kinh nào chi phối

A

dây tk III

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

các đặc điểm của giãn đồng tử cần lưu ý

A

_ giãn đồng tử 1 bên kèm mất phản xạ ánh sáng
_ giãn đồng từ thường cùng bên với máu tụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Liệt có giá trị chẩn đoán máu tụ chèn ép khi

A

Liệt xuất hiện từ từ và tăng dần sau chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

giãn đồng tử xuất hiện như thế nào có giá trị chẩn đoán

A

giãn đồng tử xh sau khi chấn từ từ và tăng dần mới có ý nghĩa chuẩn đoán máu tụ còn xuất hiện ngay sau chấn thương là do tổn thương dây III ở khe bướm k có ý nghĩa chẩn đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Tại sao lại liệt nửa người bên đối diện với tổn thương

A

Bó tháp bắt chéo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

máu tụ ở đâu thì giãn đồng tử sớm

A

ở thái dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Thời gian xuất hiện của giãn đồng tử sau chấn thương

A
  • Sớm: máu tụ ở thái dương
  • Muộn: vùng trán, đỉnh, chẩm, hố sau
34
Q

tiến triển của giãn đồng tử

A

lúc đầu giãn đồng tử 1 bên nếu khối máu tụ to dần thì giãn cả 2 bên lúc này tiên lượng xấu

35
Q

Liệt trong CTSN

A
  • Thường liệt kiểu vỏ não (không hoàn toàn, không đồng đều, không thuần nhất)
  • 2 hoàn cảnh xuất hiện:
    + Ngay sau CT: tổn thương của vùng vận động hoặc bó tháp
    + Từ từ và tăng dần sau chấn thương: máu tụ chèn ép
36
Q

Tiến triển của giãn đồng tử trong CTSN

A

Lúc đầu giãn một bên nếu khối máu tụ to dần thì giãn cả 2 bên, lúc này tiên lượng xấu

37
Q

Về liệt nửa người thì thường liệt kiểu gì

A

liệt kiểu vỏ não (k hoàn toàn, k đồng đều và k đồng nhất)

38
Q

Liệt xuất hiện như nào thì có giá trị chẩn đoán

A

_ xuất hiện từ từ và tăng dần sau chấn thương thì mới có giá trị chẩn đoán máu tụ
_ còn xuất hiện ngay sau chấn thương do tổn thương vùng vận động or bó tháp

39
Q

Ý nghĩa của ba dấu hiệu TKTV, TKKT, TG

A
  • Tri giác: xấu đi, có khoảng tỉnh là có máu tụ cần mổ
  • TKKT: cho biết mổ bên nào
  • TKTV: chủ yếu để tiên lượng
40
Q

khối máu tụ ở đâu thì xuất hiện liệt sớm:

A

khối máu tụ gần vùng vận động thì liệt xuất hiện sớm còn ở xa thì xuất hiện muộn

41
Q

liệt nửa người ở bên nào so với tổn thương

A

ở bên đối diện do bó tháp bắt chéo

42
Q

dấu hiệu liệt các dây thần kinh khác

A

dây VII (méo mặt)
dây II (mất ngửi)
dây III, IV, V (lác, mất vận nhãn)

43
Q

dấu hiệu tk thực vật: khi có khối máu tụ to dần chèn ép não thì:

A

mạch chậm dần
HA tăng dần
nhiệt độ tăng dần
nhịp thở tăng dần

44
Q

ý nghĩa của khám tri giác xấu đi (đặc biệt là có khoảng tỉnh)

A

có máu tụ cần mổ

45
Q

ý nghĩa của việc khám dấu hiệu tk khu trú là gì

A

cho biết mổ bên nào

46
Q

ý nghĩa của việc khám dấu hiệu tk thực vật

A

chủ yếu để tiên lượng

47
Q

Khám toàn thể cần khám những gì (tránh bỏ xót nhất là BN hôn mê)

A

Cột sống, ngực, bụng, xương

48
Q

khám cột sống nào quan trọng nhất

A

cột sống cổ

49
Q

BN tỉnh thì biểu hiện tổn thương cột sống ở vị trí nào

A

đau vùng gáy, có khi liệt chi dưới or tứ chi

50
Q

Với BN mê thì cần làm gì khi khám cột sống

A

xem như BN có tổn thương đốt sống cổ phối hợp cần bất động ngay sau khi chấn thương

51
Q

khi nào được loại bỏ chấn thương cột sống cổ

A

chỉ khi nào X quang cột sống cổ không thấy chấn thương

51
Q

Chụp sọ không chuẩn bị

A

Ba phim: thẳng, nghiêng trái hoặc phải, tư thế Worms - Breton
=> Xem đường vỡ xương, lún xương, dị vật.
* Đường vỡ xương thái dương dễ gây tổn thương động mạch màng não giữa gây máu tụ ngoài màng cứng

52
Q

khám ngực cần để ý gì

A

_ xem có gãy xương sườn không
_ tràn máu, khí màng phổi sẽ có biểu hiện suy hô hấp

52
Q

Chụp động mạch não có mục đích gì

A

Dựa vào sự đè đẩy của động mạch não để chẩn đoán khối máu tụ

53
Q

suy hô hấp do thiếu oxy ảnh hưởng như nào với não

A

làm cho phù não nặng thêm

53
Q

Mục đích của chụp cộng hưởng từ

A

Chẩn đoán máu tụ mạn tính, tổn thương sợi trục lan tỏa
-> không nên chụp vì khó chẩn đoán loại tổn thương

54
Q

khám bụng trong CTSN để khám hiện gì

A

phát hiện vỡ tạng rỗng, đặc

54
Q

Mục đích của chụp cắt lớp vi tính

A

Phương pháp tốt nhất để chẩn đoán các tổn thương do CTSN gây nên. Thấy:
- Máu tụ ngoài màng cứng
- Máu tụ dưới màng cứng
- Máu tụ trong não
- Phù não, chảy máu dưới màng mềm, chảy máu não thất, vỡ xương sọ, lún sọ, dị vật
-> Tiên lượng

55
Q

Huyết áp trong CTSN

A

Không có tụt HA

55
Q

Máu tụ ngoài màng cứng:

A

Vùng tăng tỷ trọng, sát xương sọ hình thấu kính hai mặt lồi + dh chèn ép não -> như đẩy lệch đường giữa, não thất sang đối diện. Não thất cùng bên xẹp, đối bên giãn

56
Q

trong lúc khám bụng nếu có tụt HA thì phải nghĩ đến gì

A

chảy máu trong ổ bụng or lồng ngực

56
Q

Máu tụ dưới màng cứng

A

Vùng tăng tỷ trọng, sát xương sọ hình thấu kính 1 mặt lồi, 1 lõm, thấy ổ não dập, dấu hiệu choán chỗ, phù não. Máu tụ mạn tính giảm tỷ trọng

57
Q

khám xương chủ yếu là xương gì

A

xương chậu và các xương lớn

57
Q

Máu tụ trong não

A

Vùng tăng và giảm tỷ trọng hỗn hợp, đa giác, nằm trong tổ chức não, có phù não xung quanh và dấu hiệu chèn ép đường giữa và não thất

58
Q

mục đích của chụp sọ không chuẩn bị

A

xem đường vỡ xương, lún xương, dị vật đặc biệt chú ý đường vỡ xương qua thái dương

58
Q

Khoảng tỉnh là gì

A

Khoảng thời gian bệnh nhân tỉnh từ lúc tai nạn đến lúc mê đi
- Có khoảng tỉnh là có máu tụ trong sọ cần mổ ngay
- Khoảng tỉnh càng dài tiên lượng càng tốt

59
Q

đường máu vỡ qua xương thái dương gây máu tụ ở đâu

A

tụ máu ngoài màng cứng ( vỡ xương qua thái dương dễ gây tổn thương ĐM màng não giữa)

59
Q

Khám cột sống ( cột sống cổ)

A

Tỉnh: đau vùng gáy, liệt hai chi dưới, hoặc liệt tứ chi
Mê: xem như có tổn thương đốt sống cổ phối hợp
-> chụp X quang không có tổn thương mới loại bỏ được CTCSC

60
Q

Cần chụp mấy phim trong chụp sọ k chuẩn bị

A

ba phim
_ phim thẳng
_ nghiêng phải hoặc trái
_ tư thế worms - breton

60
Q

Khám bụng

A

Vỡ tạng rỗng, đặc
CTSN: không có tụt huyết áp
Nếu có tụt huyết áp -> chảy máu trong ổ bụng hoặc lồng ngực

61
Q

cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán CTSN là

A

chụp cắt lớp vi tính (chính để chẩn đoán phụ để tiên lượng)

61
Q

Khám ngực

A

Thiếu oxy do suy hô hấp sẽ làm phù não nặng thêm

62
Q

Máu tụ ngoài màng cứng trên CLVT

A

vùng tăng tỷ trọng sát xương sọ hình thấu kính HAI mặt lồi, kèm chèn ép não như đẩy lệch đường giữa và não thất sang bên đối diện. Não thất cùng bên xẹp, bên đối diện giãn ra

62
Q

Tổn thương tiên phát

A
  • Da đầu
  • Tại xương
  • Tại nhu mô não
63
Q

máu tụ dưới màng cứng trong CLVT

A

vùng tăng tỷ trọng sát xương sọ hình thấu kính MỘT mặt lồi, MỘT mặt lõm, còn có dấu hiệu choán chỗ, phù não
Khi máu tụ mãn tính thường giảm tỷ trọng

64
Q

máu tụ trong não trong CLVT

A

là 1 vùng tăng và giảm tỷ trọng hỗn hợp, có hình đa giác, có phù não, và dấu hiệu chèn ép đường giữa và não thất

65
Q

Chụp cộng hưởng từ (MRI) để làm gì

A

Chỉ dùng để chẩn đoán máu tụ mãn tính or tổn thương sợi trục lan tỏa

66
Q

Nguyên nhân gây tụ máu dưới màng cứng

A

tổn thương tĩnh mạch cầu, các tĩnh mạch ở vỏ não hoặc tổn thương thành bên xoang tĩnh mạch

66
Q

Nguyên nhân gây tụ máu ngoài màng cứng

A

Động mạch màng não giữa vùng thái dương, xoang tĩnh mạc dọc trên hoặc là xoang tĩnh mạch bên

66
Q

Nguyên nhân máu tụ trong não

A

dập não , tổn thương mạch máu trong tổ chức não