16. Tăng áp lực nội sọ - DONE Flashcards

1
Q

áp lực nội sọ bình thường ở người lớn là bao nhiêu

A

10-14 mmHG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tăng áp lực nội sọ được xác định khi nào

A

khi áp lực trong sọ lớn hơn 20 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

khi nào là tăng áp lực nội sọ ác tính

A

khi áp lực nội sọ tăng trên 30 mmHg và cần phải can thiệp cấp cứu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

vai trò của hộp sọ

A

bảo vệ não bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thể tích của hộp sọ

A

1400 - 1700

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thành phần của hộp sọ

A

80% não bộ, 10% nước, 10% máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khi có tổn thương choán chỗ hộp sọ có thay đổi thể tích không

A

không thay đổi thể tích, các TP khác sẽ thay đổi V và làm tăng áp lực nội sọ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên nhân chính gây tăng áp lực nội sọ bao gồm:

A
  • Khối choán chỗ nội sọ (máu tụ, u)
  • Phù não (thiếu oxy não, nhồi máu não diện rộng)
  • Tăng thể tích dịch não tủy
  • Giảm hấp thu dịch não tủy
  • Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy, tắc nghẽn đường thoát TM
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nếu có sự thay đổi bất cứ thành phần nào trong hộp sọ thì sẽ gia tăng áp lực nội sọ Đ/S

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

xác định tăng áp lực nội sọ bằng cách nào

A

bằng cách đặt đầu dò vào trong hộp sọ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vị trí đặt đầu dò

A
  • Khoang ngoài màng cứng
  • Dưới màng cứng
  • Trong não thất
  • Trong nhu mô não
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

dịch não tuỷ được tiết ra chủ yếu từ đâu

A

từ đám rồi mạch mạc của não thất bên, 1 phần nhỏ của não thất tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đường đi của dịch não tủy

A

Não thất bên -> lỗ monro -> não thất ba và thông xuống não thất IV ( cống sylvius) -> đi vào khoang dưới nhện não và tủy sống ( qua lỗ Magendie)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dịch não tủy được tái hấp thu ở đâu?

A
  • Các xoang tĩnh mạch, chủ yếu là xoang tĩnh mạch dọc trên bằng thẩm thấu thụ động
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

so sánh sự sản xuất và hấp thu nước não tủy

A

cân bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

trung bình ở người lớn 1 ngày số lượng dịch não tuỷ được tiết ra là

A

500ml (0,35ml/phút)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tăng áp lực nội sọ do ứ nước trong não có mấy cơ chế? là gì

A

có 3 cơ chế:
- tăng tiết dịch não tuỷ
- giảm hấp thu
- hẹp or tắc hệ thống lưu thông nước tuỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

giảm hấp thu thường là hậu quả của gì

A

viêm màng não, chảy máu dưới màng nhện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tăng tiết dịch não tuỷ do đâu

A

do quá phát của đám rối or u của đám rối mạch mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

quá trình tăng tiết lớn hơn quá trình hấp thu sẽ gây gì

A

ứ nước não tuỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

hẹp or tắc hệ thống lưu thông của nước não tuỷ do đâu

A

do bẩm sinh, tắc do máu cục chảy trong não thất,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tắc hệ thống lưu thông của nước não tuỷ do đâu

A
  • Máu cục trong chảy máu não thất
  • Bệnh lý mạch máu
  • Chấn thương
  • Khối u vùng tuyến tùng, u chèn não thất III như sọ hẫu
  • U chèn não thất IV như u não thất, u tiểu não, u góc cầu tiểu não gđ 3 trở lên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

trong 3 cơ chế ứ nước trên ảnh hưởng như nào đến não thất

A

tích tụ nước não tủy làm giãn não thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tăng áp lực nội sọ do mạch máu làm tăng hay giảm hấp thu nước não tủy

A

giảm hấp thu nước não tủy vào xương TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

3 triệu chứng kinh điển của tăng áp lực nội sọ

A

_ đau đầu
_ nôn vọt
_ phù gai thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

đau đầu như thế nào

A

thường đau đầu theo nhịp đập, đau lan tỏa ít khi khu trú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

đau đầu do tăng áp lực lên dây tk nào

A

đau đầu do tăng áp lực lên sợi cảm nhận đau của dây V ở màng não và mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Đau đầu nhiều nhất vào lúc nào

A

nửa đêm về sáng do liên quan đến tăng áp lực nội sọ ở tư thế nằm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

đau đầu tăng lên khi nào

A

khi có động tác gắng sức như ho, hắt hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

đau đầu giảm lên khi nào

A

đau đầu giảm đi sau nôn và ngồi dậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

thuốc giảm đau có tác dụng với đau đầu do tăng áp lực nội sọ không

A

thuốc giảm đau ít có tác dụng, sau khi dùng thuốc BN đỡ đau nhưng khi hết tác dụng đau xuất hiện trở lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

giai đoạn cuối của tăng áp lực nội sọ nhiều khi bệnh nhân thấy không đau đầu nữa

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nôn xuất hiện sớm và dữ dội hơn ở BN nào

A

BN có khối u vùng sau não thất IV do chèn ép vào nhân dây tk phế vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Nôn vọt

A
  • Xảy ra buổi sáng kèm đau đầu
  • Nôn khi thay đổi tư thế
  • Xuất hiện sớm và dữ dội ở người có u vùng sau não thất IV do chèn ép nhân dây tk phế vị
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Dấu hiệu nào có giá trị chẩn đoán trong tăng áp lực nội sọ

A

Phù gai thị, nhưng cần nhớ người già ít gặp dấu hiệu này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

phù gai thị tiến triển như thế nào

A

phù gai thị bắt đầu với mờ gai phía bên mũi kèm theo sự cương tụ mạch máu sau đó phù gai thị toàn bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

phù gai thì nhiều thì sao

A

xuất huyết quanh gai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

phù gai thị thường kèm theo gì

A

giảm thị lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

giảm thị lực nếu k được điều trị nguyên nhân sẽ dẫn tới gì

A

teo gai thị và mù (khi đã mù k hồi phục thị lực được)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

mục đích của việc điều trị tăng áp lực nội sọ

A

_ giảm áp lực nội sọ dưới 20 mmHg
_ giảm áp lực tưới máu não trên 70 mmHg
_ giải quyết ng nhân chính dẫn tới tăng áp lực nội sọ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

mục đích của điều trị nội khoa

A

_ Giảm thể tích máu não, giảm thể tích nước trong não đồng thời chống thiếu máu não bằng cách duy trì áp lực tưới máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

tư thế bệnh nhân trong điều trị nội khoa

A

đầu cao khoảng 20-30 độ và thẳng trục với tư thế tạo đk cho máu TM và dịch não tuỷ trở về dễ dàng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

đầu cao khắc phục những bất lợi gì

A

bất lợi của áp lực đường thở cao khi tăng không khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

nếu tư thế đầu cao trên 30 thì sẽ ảnh hưởng gì

A

sẽ giảm huyết áp gây giảm áp lực tưới máu não dẫn tới thiếu máu não thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

tăng thông khí để làm gì

A

_ làm co mạch não
_ giảm thể tích máu não
_ giảm áp lực nội sọ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

duy trì pCo2 ở mức bao nhiêu

A

từ 30 - 35 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tăng thông khí: hút sạch đờm giãi, nếu BN khó thở thì cho thở oxy

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

trong đặt đường truyền TM thì truyền gì

A

huyết thanh mặn 9% từ 1500-2000ml ngày, tránh dùng dd nhược trương sẽ gây phù não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

đặt ống thông bàng quang để làm gì

A

theo dõi lương nước tiểu

50
Q

giảm thể tích nước trong não bằng cách

A

_ manitol
_ các thuốc lợi niệu
_ các loại corticoid (hay dùng synacthene)

51
Q

tác dụng chủ yếu trên não của việc dùng manitol

A

3 tác dụng chủ yếu
_ giảm nước ở chất trắng nhờ cơ chế thẩm thấu
_ tăng lưu lượng máu não và lưu lượng tim do giảm độ nhớt
_ co mạch não

52
Q

liều manitol

A

liều từ 0,25g - 1g/kg nhắc lại 3 lần 1 ngày

53
Q

3 tác dụng chủ yếu của manitol nhằm mục đích gì

A

Giảm áp lực nội sọ

54
Q

tác dụng làm giảm áp lực nội sọ của minitol có tác dụng tại vùng nào

A

chỉ có tác dụng ở vùng não lành nơi có hàng rào máu não

55
Q

thuốc lợi niệu (Furosemid: 40mg/ngày) tác động như thế nào

A

làm tăng áp lực thẩm thấu huyết tương có tác dụng lợi niệu nên giảm lượng nước trong não

56
Q

Các dấu hiệu kèm theo của tăng ALNS

A
  • Tri giác: trì trệ, thay đổi tính tình, rltt, lú lẫn, hôn mê
  • Thị lực: giảm, nhìn đôi lác ngoài tổn thương dây VI
  • Động kinh toàn thể, cục bộ. Càng sát vỏ não xs động kinh càng lớn (u màng não)
  • Rối loạn nội tiết
  • Rối loạn thần kinh thực vật
57
Q

synacthene có mấy loại

A

tác dụng nhanh (0,25mg) và tác dụng chậm (1mg) (nên dùng phối hợp cả 2)

58
Q

khi dùng lợi tiểu và corticoid ta nên bổ sung gì

59
Q

điều trị ngoại khoa

A

cần chọn thời điểm thích hợp cho việc phẫu thuật tùy theo ng nhân

60
Q

Nguyên nhân tăng áp lực nội sọ

A

_ Chấn thương sọ não
_ Mạch máu
_ Não úng thủy k do u
_ Khối choán chỗ

61
Q

nguyên nhân làm tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não là gì

A

là do có khối máu tụ trong sọ (cần được mổ giải quyết sớm ng nhân)

62
Q

trong phù não khi glasgow dưới bao nhiêu điểm cần theo dõi ALNS để điều trị

63
Q

khi máu tụ nhỏ dưới 30ml cần xử lí thế nào

A

mổ dẫn lưu não thất đơn thuần

64
Q

khi máu tụ lớn hơn 30ml cần xử lí thế nào

A

cần mổ lấy máu tụ

65
Q

Rối loạn nội tiết do tổn thương vùng tuyến yên biểu hiện

A

chậm lớn, dậy thì muộn, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vô sinh, tiết sữa

66
Q

Rối loạn thần kinh thực vật trong tăng ALNS cấp tính và giai đoạn cuối

A

tăng huyết áp, mạch chậm, sốt cao, rối loạn nhịp thở

67
Q

Chụp X quang sọ thường quy

A
  • Trẻ: kích thước hộp sọ lớn hơn bth, khớp sọ dãn, bào mòn lưng yên
  • Người lớn: Bào mòn lưng yen, mòn mỏm yên, dấu ấn ngón tay, xương sọ mỏng
    -> calci hóa: u sọ hầu, u màng não calci hóa, u tb tk đệm ít nhánh
68
Q

Phương pháp tốt nhất để chẩn đoán tăng ALNS

A

chụp cắt lớp vi tính

69
Q

Chụp cắt lớp vi tính

A

2 loại phim
- Không tiêm thuốc
- Có tiêm thuốc cản quang

70
Q

Vai trò của Cộng hưởng từ hạt nhân

A

Hoàn thiện về mặt chẩn đoán trong trường hợp chụp CLVT không thấy được tổn thương rõ ràng

71
Q

Các hình ảnh trên phim chụp CLVT

A
  • Rãnh cuốn não bị xóa, não thất bị xẹp, bể đáy mờ hoặc bị xóa: phù não do CTSN
    -Khối máu tụ trong sọ, phù não xung quanh, đường giữa và não thất bị đẩy sang 1 bên
  • Có hình ảnh dãn do khối u chèn ép làm cản trở lưu thông dịch não tủy
72
Q

Mục đính đo áp lực nội sọ

A

Đảm bảo cho việc cung cấp đủ lưu lượng máu não và độ bão hòa oxy trong máu não

73
Q

Siêu âm qua thóp ở trẻ em

A

Máu tụ dưới màng cứng, não úng thủy

74
Q

Theo dõi ICP bằng điện cực trong nhu mô não

A
  • Ưu điểm: hạn chế nhiễm trùng
  • Nhược điểm: không thể lấy được dịch não tủy , giảm độ chính xác sau vài ngày do quá trình tạo đường hầm của dụng cụ
75
Q

Những loại điện cực theo dõi áp lực nội sọ

A
  • Trong não thất
  • Trong nhu mô khoang dưới nhện
  • Khoang ngoài màng cứng
76
Q

Theo dõi ICP bằng điện cực trong não thất

A
  • Là điều trị tiêu chuẩn
  • Ưu: chính xác, dễ đo, kết hợp điều trị tăng ICP bằng cách lấy dịch não tủy
  • Nhược: nguy cơ nhiễm trùng cao, 20%, đôi khi khó làm nếu có phù não
77
Q

chảy máu ở đâu có thể làm tăng áp lực nội sọ

A

chảy máu khoang dưới nhện có thể làm giãn não thất gây tăng ALNS

78
Q

Nguyên nhân gây phù não

A
  • Nhồi máu não
  • cao HA ác tính
  • thiếu oxy não
  • chấn thương sọ não nặng
79
Q

viêm tắc TM não, các xoang TM có gây tăng ALNS không

80
Q

Nguyên nhân gây tăng ALNS

A
  • CTSN
  • Mạch máu
  • Não úng thủy không do u
  • Khối choán chỗ: u hố sau, khối u trên lều tiểu não
81
Q

CTSN

A
  • Máu tụ trong sọ, cần được mổ sớm giải quyết nguyên nhân
  • Phù não: Glasgow dưới 8, cần theo dõi để điều trị tăng ALNS
  • Dãn não: chảy máu não thất, dập não chảy máu vùng tiểu não
  • Máu tụ <30ml : mổ dẫn lưu não thất đơn thuần
  • Máu tụ > 30ml: mổ lấy máu tụ
82
Q

Mạch máu

A
  • Chảy máu khoang dưới nhện: dãn não thất gây tăng ALNS
  • Phù não: nhồi máu não, cao huyết áp ác tính
  • Viêm tắc tính mạch não, xoang tính mạch
83
Q

Não úng thủy không do u

A

thường gặp ở trẻ em

84
Q

Nguyên nhân gây não úng thủy không do u

A
  • Trẻ em:
    + Bẩm sinh: hẹp ống aqueduct de Sylvius, dị dạng Arnold- Chiari ( tụt kẹt hành tủy), hội chứng Dandy-Walker (dãn nang nước não thất IV)
    + Mắc phải: di chứng tổn thương màng não: viêm màng não, chảy máu khoang dưới nhện
  • Người lớn: sau: viêm màng não, chảy máu não thất, chảy máu khoang dưới nhện, sau CTSN
85
Q

Triệu chứng lâm sàng của não úng thủy không do u

A
  • Trẻ chậm phát triển trí tuệ, đầu to nhanh, da đầu căng và bóng
  • Thóp rộng và chậm liền
  • Dấu hiệu mặt trời lặn
86
Q

áp lực nội sọ thấp hơn ở đối tượng nào? tại sao

A

thấp hơn ở trẻ em do khớp sọ giãn nở được
thấp hơn ở người già do teo não

87
Q

não úng thủy không do u hay gặp ở ai ?

88
Q

triệu chứng lâm sàng của não úng thủy không do u

A

_ Trẻ chậm phát triển trí tuệ
_ Đầu to nhanh
_ Da đầu căng và bóng
_ Thóp rộng và chậm liền
_ Dấu hiệu mặt trời lặn

89
Q

người lớn thì gặp não úng thủy khi nào

A

_ Sau viêm màng não
_ Chảy máu não thất
_ Chảy máu khoang dưới nhện
_ Gặp sau chấn thương sọ não

90
Q

khi có sự mất bù, không được điều trị dẫn tới

A

_ Rối loạn tri giác nặng dần, dẫn tới hôn mê
_ Rối loạn tk thực vật: mạch chậm, HA tăng và rối loạn nhịp thở
_ Dấu hiệu tụt kẹt thái dương
_ Dấu hiệu tụt kẹt tiểu não:

92
Q

Tiến triển của tăng ALNS

A
  • Rối loạn tri giác nặng dần -> hôn mê
  • Rối loạn thần kinh thực vật
  • Dấu hiệu tụt kẹt vùng thái dương
  • Dấu hiệu tụt kẹt tiểu não
94
Q

Mức độ tiến triển của tăng ALNS tùy thuộc vào:

A

_ Kích thước khối u
_ Phù não xung quanh
_ Tiến triển nhanh hay chậm của u
_ U có làm cản trở hay tắc hệ thống nước não tủy không

95
Q

U hố sau: ở trẻ em hay gặp là u gì?

A

U thùy nhộng

96
Q

biểu hiện của u thùy nhộng

A

rối loạn thăng bằng, không thể đi nhanh được hay ngã, rối tầm 2 bên

97
Q

người lớn hay gặp khối u gì

A

u dây tk III

98
Q

biểu hiện của u dây tk VIII là gì

A

nặng tai, rối loạn thăng bằng hoặc đi lại loạng choạng

99
Q

ngoài tổn thương dây VIII còn có thể tổn thương những dây nào? và biểu hiện gì

A

VII, V, IX, X biểu hiện là liệt mặt, tê bì mặt, nghẹn và sặc

100
Q

dấu hiệu lâm sàng chủ yếu của u bán cầu đại não

A

_ Hội chứng tăng áp lực nội sọ
_ Động kinh
_ Thiếu hụt vận động

101
Q

dấu hiệu chính của u vùng tuyến yên và vùng giao thoa thị giác là gì

A

_ giảm thị lực, thị trường
_ rối loạn nội tiết

102
Q

các khối u vùng đỉnh trán thường kèm theo biểu hiện gì

A

rối loạn ý thức, chủ yếu là trầm cảm

103
Q

các khối u vùng đỉnh thường có biểu hiện gì

A

cơn động kinh và yếu liệt nửa người bên đối diện

104
Q

khối u vùng chẩm có biểu hiện gì

A

cơn động kinh nhỏ và bán manh

105
Q

khối u vùng thái dương có biểu hiện gì

A

_ cơn động kinh vùng thái dương
_ rối loạn ngôn ngữ nếu u ở bán cầu trội
_ yếu liệt nửa người kiểu thái dương (tay yếu hơn chân)

106
Q

khối u vùng nhân xám có biểu hiện gì

A

_ hội chứng tăng ALNS kèm rối loạn ý thức
_ Liệt 1 nửa người

107
Q

khối u vùng não thất III có biểu hiện gì

A

_ rối loạn giấc ngủ
_ cơn tăng trương lực cơ
_ sốt

108
Q

khi nào thì hội chứng tăng ALNS rầm rộ

A

khối u tiến triển nhanh kèm theo hoại tử chảy máu

109
Q

khi nào thì hội chứng tăng ALNS kín đáo

A

khối u tiến triển chậm, ít phù

110
Q

chụp X quang sọ thường quy thấy gì

A

_ Trẻ em: kích thước hộp sọ lớn hơn bình thường, các khớp sọ dãn rộng, bào mòn lưng yên
_ người lớn: bào mòn lưng yên, các mỏm yên, dấu ấn ngón tay, xương sọ mỏng

111
Q

CLS tốt nhất để chẩn đoán tăng ALNS là

A

chụp cắt lớp vi tính

112
Q

cần phải chụp mấy loại phim (CLVT)

A

2 loại là không tiêm thuốc và có tiêm thuốc cản quang

113
Q

trên phim chụp CLVT thấy gì

A

_ phù não: rãnh cuốn não bị xóa, não thất bị xẹp, bề đáy mờ hoặc bị xóa
_ các khối máu tụ trong sọ
_ các khối u não
_ dãn não thất

114
Q

cộng hưởng từ hạt nhân có tác dụng gì

A

giúp hoàn thiện hơn về mặt chẩn đoán đặc biệt những trường hợp tổn thương k rõ ràng trên CLVT

115
Q

siêu âm qua thóp trẻ em có thể thấy những gì

A

máu tụ dưới màng cứng
não úng thủy

116
Q

xác định chẩn đoán trong những th tăng ALNS cấp bằng phương pháp nào

A

đo áp lực nội sọ

117
Q

mục đích của viêc theo dõi ALNS là gì

A

đảm bảo cho việc cung cấp đủ lưu lượng máu não và độ bão hòa oxy trong máu não

118
Q

đánh giá áp lực tưới máu não thông qua đâu

A

_ Các giá trị áp lực nội sọ
_ HA động mạch

119
Q

kết hợp theo dõi áp lực nội sọ và đảm bảo áp lực tưới máu nhằm mục đích gì

A

cải thiện tiên lượng cho bệnh nhân (đb ở BN chấn thương sọ não)

120
Q

bệnh nào gây giảm hấp thu dịch nào tủy

A

viêm dính hạt màng nhện sau viêm màng não

121
Q

những nguyên nhân nào dẫn tới tắc nghẽn đường thoát TM từ đó dẫn tới tăng áp lực nội sọ

A
  • thuyên tắc xoang
  • chèn ép TM cảnh
122
Q

tăng áp lực nội sọ không rõ nguyên nhân còn được gọi là gì

A

hội chứng giả u