3. nhọt, hậu bối, áp xe, chín mé - DONE Flashcards

1
Q

Nhọt là gì ?

A

Bệnh nhiễm khuẩn ngoài da, phát triển từ nang lông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ngòi của nhọt là gì

A

Nhiễm khuẩn lan từ nang lông qua các ống bao quanh chân lông và sang một phần biểu bì xung quang tạo ra một đám tổ chức hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ngòi là khối bao gồm

A

vi khuẩn
xác bạch cầu
tổ chức liên kết và biểu bì hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vi khuẩn gây nên nhọt

A

Tụ cầu vàng (chủ yếu)
Liên cầu (hiếm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Yếu tố nguy cơ của nhọt

A
  • Suy giảm miễn dịch: đtđ, suy gan, thận, nhiễm HIV, nghiện chích
  • Vệ sinh kém
  • Mùa hạ: nóng ấm -> lỗ chân lông tiết chất nhờn lẫn mồ hôi -> dễ bắt bụi và nhiễm khuẩn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Triệu chứng lâm sàng của nhọt trải qua những giai đoạn nào?

A

khởi phát -> toàn phát -> diễn biến trong 1 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Diễn biến Khởi phát của nhọt

A
  • 1 nốt đỏ nổi lên từ lỗ chân lông
  • Nốt to lên nhanh , lan rộng, càng lớn càng đau
  • Đau nhức buốt, khó chịu
    + Đặc biệt ở vùng cổ, nách, bẹn
    -> khó cử động, khó đi đứng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Giai đoạn toàn phát của nhọt

A
  • Ngày thứ 3
  • Nhọt nổi trên mặt da, màu đỏ tía, cứng, nóng, rất đau
  • Ở trung tâm (điểm cao nhất): xuất hiện 1 điểm vàng
  • Điểm vàng hoại tử, vỡ ra, đáy thấy rõ ngòi màu vàng xanh theo mủ chảy ra ngoài
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tiến triển của nhọt trong 1 tuần

A
  • Mủ , ngòi thoát ra ngoài hết, nhọt nhỏ dần, để lại sẹo thâm, nhạt dần
  • Có thể tái phát nhiều lần , nhiều chỗ khác nhau (ổ vk còn hoặc cơ địa dễ mắc bệnh)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các xét nghiệm khi có nhọt

A
  • Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng (bạch cầu đa nhân trung tính), tốc độ máu lắng cao
  • Xét nghiệm sinh hóa: đường máu, đường niệu, HIV - yếu tố nguy cơ
  • Xét nghiệm vi khuẩn: lấy dịch, mủ - soi tìm, nuôi cấy, làm kháng sinh đồ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Biến chứng của nhọt

A
  • Áp- xe nóng quanh nơi bị nhọt
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Hoại tử một vùng xung quanh nhọt
  • Đinh râu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nhọt tiến triển trong bao ngày?

A

Tiến triển: phát sinh -> khỏi: 7- 10 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đinh râu là gì

A
  • Nhọt vùng môi trên
  • Nguy hiểm
  • Biến chứng: viêm tĩnh mạch góc, tĩnh mạch mắt -> viêm xoang tĩnh mạch hang -> tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Điều trị toàn thân của nhọt

A
  • Kháng sinh toàn thân: kháng sinh td tốt với vi khuẩn Gram dương
  • Điều trị bệnh lý toàn thân: đường huyết- bệnh nhân đtđ
  • Chế độ dinh dưỡng hợp lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Điều trị tại chỗ khi nhọt chưa vỡ

A
  • Đắp gạc có thấm nước ấm hoặc thấm Betadine
  • Nhọt đã thành ổ áp xe: giới hạn rõ, bùng nhùng, có điểm trắng ở giữa -> chích rạch tháo mủ ( gạc bông vô trùng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Điều trị tại chỗ khi nhọt đã vỡ

A
  • Sát khuẩn quanh miệng nhọt, nặn ngòi, băng bằng gạc thấm Betadine loãng
  • Giữ vệ sinh toàn thân, tại chỗ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Hậu bối là gì

A
  • Đám nhọt tập trung tại 1 nơi, trên 1 vùng rộng, d: 10-20cm
  • Thường mặt sau cơ thể: lưng, gáy, mông
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Ngòi của hậu bối tạo bởi

A

tuyến, da, tế bào tổ chức lân cận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Đặc điểm Ngòi của hậu bối

A

tập hợp lại với nhau tạo nên ổ nhiễm khuẩn
Hậu bối lan rộng, lớp da bị tách rời, lộ cả cơ và xương phía dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nguyên nhân gây nên hậu bối

A

tụ cầu vàng: thường gặp
liên cầu khuẩn: hiếm nhưng nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Yếu tố thuận lợi gây nên hậu bối

A
  • Tại chỗ: vệ sinh kém, gãi do kích thích ngứa gây ra thương tổn da
  • Toàn thân: đtđ. suy gan, thận, nhiễm HIV
  • Hay gặp mùa nóng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Giai đoạn khởi phát của hậu bối

A
  • Tình trạng nhiễm khuẩn nặng
  • Nóng, ngứa, đau tức vùng bị tổn thương
  • Mảng đỏ, tím, sờ thấy mảng cứng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Giai đoạn toàn phát của hậu bối gồm

A
  • Triệu chứng cơ năng
  • Triệu chứng toàn thân
  • Triệu chứng tại chỗ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Triệu chứng cơ năng hậu bối

A

Đau, ngứa, nhức nhối tại mảng hậu bối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Triệu chứng toàn thân của hậu bối
- Dấu hiệu nhiễm trùng nặng: môi khô, lưỡi bẩn, mặt hốc hác - Nặng: hôn mê do nhiễm toan, ure máu cao
26
Triệu chứng tại chỗ của hậu bối được biểu hiện qua
- Nhìn - Sờ
27
Nhìn: các giai đoạn của hậu bối
qua 3 giai đoạn: nốt phỏng, loét, vỡ ngòi
28
Giai đoạn nốt phỏng của hậu bối
nhiều nốt, chứa nước màu hồng hồng, bao quang nền chân lông
29
Giai đoạn loét của hậu bối
nốt phồng lên, liên kết với nhau rồi vỡ ra, tạo thành 1 ổ loét rộng, trũng ở giữa
30
Giai đoạn vỡ ngòi của hậu bối
ổ loét hình thành -> ngòi hậu bối vỡ ra và tiêu dần đi
31
hậu bối còn có tên gọi khác là gì nhỉiiiii ?
nhọt tổ ongg vì trông như một tổ ong
32
Sờ hậu bối
mảng cứng, dày cộp, đau, mảng có ranh giới rõ ràng
33
Các cận lâm sàng cho hậu bối
- Xét nghiệm máu: bc đa nhân trung tính tăng, tốc độ máu lắng tăng cao - Định lượng đường máu và đường niệu (+) - Đánh giá chức năng gan thận, HIV
34
Tiến triển và tiên lượng của hậu bối
- Ở bệnh nhân đtđ: tiên lượng nặng, có thể tử vong do nhiễm trung máu, hôn mê do ure máu cao - Hậu bối khu trú: gáy, mông -> tiên lượng tốt
35
Điều trị toàn thân của hậu bối
- Kháng sinh toàn thân liều cao đường tĩnh mạch (giỏ giọt tm) - Hồi sức tốt, nâng cao thể trạng - Điều chỉnh đường huyết bằng insulin cho bệnh nhân đái đường
36
Điều trị tại chỗ cho hậu bối
- Trích rạch, dẫn lưu - Gây mê nội khí quản - Dùng dao điện rạch hình chữ thập (+) giữa ổ hậu bối, nạo vét hết ngòi và tổ chức hoại tử
37
Lưu ý trong trích rạch hậu bối
Chỉ trích rạch, dẫn lưu sau khi đã điều trị kháng sinh liều cao trước đó 2-3 ngày -> hậu bối đã khu trú
38
điều trị sau mổ hậu bối
chăm sóc tốt vết thương
39
Áp xe là gì ?
Ổ nhiễm trung cấp tính, do vi khuẩn gây mủ, tạo thành ổ mủ khu trú, có vỏ bọc
40
Đặc điểm vỏ của ổ áp xe
- Là 1 bao xơ lỏng lẻo, dễ vỡ (áp xe gan, áp xe cơ thắt lưng chậu,...) - Có thể là các cơ quan lân cận tới khu trú ổ mủ ( áp xe ruột thừa)
41
Vị trí áp xe
- Gặp ở bất cử đâu: + Nông: cơ + Sâu: gan, ruột thừa
42
Phân loại áp xe
- Áp xe nóng: do tạp khuẩn - Áp xe lạnh: do lao
43
Nguyên nhân gây áp xe
- Vi khuẩn: tụ cầu vàng, liên cầu khuẩn, E. Coli, phế cầu, lậu cầu, nấm,.. - Hậu quả của quá trình viêm tạo mủ: do nhọt, hâu bối, tạng khác xung quanh tới bao vây
44
Triệu chứng toàn thân của áp xe nóng
- Sốt cao , rét run - Dấu hiệu nhiễm trùng nặng: môi khô, lưỡi bẩn, mặt hốc hác
45
Triệu chứng tại chỗ của áp xe nóng
- Có một khối căng, đau tức - Giữa khối áp xe da thâm, mềm, xung quanh nề - Ranh giới ổ áp xe rõ - Ấn vào giữa ổ: bùng nhùng, lõm trắng, bệnh nhân rất đau - Chọc dò: mủ màu socola, nuôi cấy vk làm kháng sinh đồ
46
Cận lâm sàng của áp xe
- Xét nghiệm máu: BCĐNTT tăng, tốc độ máu lắng tăng - Đường máu đường niệu - Siêu âm: có ổ giảm âm , ranh giới rõ - Cộng hưởng từ, CLVT: rõ vị trí, kích thước, tính chất dịch
47
Chẩn đoán phân biệt của áp xe
- Áp xe lạnh - Khối giả phồng động mạch
48
Đặc điểm của áp xe lạnh
- Nhiễm khuẩn đặc hiệu từ nơi khác tới: lao, giang mai, nấm - Dấu hiệu sưng nóng đỏ đau không điển hình - Toàn thân: tc nhiễm khuẩn nhẹ hơn, mang tính mạn tính - Chọc dò: mủ trắng loãng - Soi tìm vi khuẩn và xn tb đặc hiệu
49
Khối giả phình động mạch
- Nằm trên đường đi mạch máu - Đập theo nhịp tim - Nghe tiếng thổi liên tục - Siêu âm Doppler có giá trị tốt để chẩn đoán
50
Điều trị toàn thân trong áp xe
- Kháng sinh toàn thân đường tĩnh mạch liều cao ( dựa vào kháng sinh đồ) - Dùng vắc xin (nếu có) - Nếu có đường máu cao: điều chỉnh đường huyết bằng insulin
51
Nguyên tắc chích rạch ổ áp xe
- Rạch đủ rộng để dẫn lưu hết mủ - Rạch chỗ mủ nông nhất, xa các bó mạch - Rạch chỗ thấp nhất để dẫn lưu mủ - Để da hở - Đường rạch đảm bảo yếu tố thẩm mỹ
52
Phương pháp vô cảm trong trích rạch ổ áp xe
- Gây tê vùng - Gây mê toàn thân
53
Gây tê vùng ở đâu
Đám rối thần kinh cánh tay Tủy sống
54
Gây mê toàn thân
Nội khí quản - tốt nhất
55
Nguyên tắc chọc hút mủ
- Nguyên tắc mũi kim đi trước mũi dao - Lấy mủ soi tươi tìm và nuôi cấy vk, làm kháng sinh đồ
56
Nạo vét ổ áp xe như nào
- Rạch da tới ổ mủ - Dùng kéo hoặc kẹt banh rộng, nếu ổ áp xe sâu (đùi, mông) phải rạch theo lớp giải phẫu - Dùng ngón tay phá hết ngóc ngách , làm sạch ổ áp xe - Bơm rửa ổ áp xe - Đặt dẫn lưu nếu cần
57
Bơm rửa ổ áp xe bằng gì
oxy già Betadine Nước muối sinh lý
58
Đặt dẫn lưu ổ áp xe bằng gì
Ống dẫn lưu, lam cao su - Có thể đặt qua vết mổ hoặc lỗ khác -> Đảm bảo dẫn lưu tốt
59
Nguyên tắc điều trị sau mổ về tư thế
- Bệnh nhân nằm, vết mổ hoặc vị trí dẫn lưu phải là chỗ thấp nhất
60
Chín mé là gì ?
Áp xe dưới da nằm ở búp ngón tay Nhiễm khuẩn bàn tay nhẹ nhất và hay gặp nhất
61
Biểu hiện của chín mé
- Búp ngón có nhiều vách xơ - Vách xơ chia búp ngón thành nhiều khoang nhỏ -> ổ áp xe nằm trong khoang chật hẹp -> đau nhức nhiều, đau nhói lên theo nhịp tim -> mất ngủ
62
Phân loại chín mé
- Nông (chín mé đỏ ửng, nốt phỏng): nốt phỏng đỏ trên mặt da đầu ngón tay, đau tức - Sâu: xu hướng nhiễm trùng vào cả gân, xương
63
Xử trí chín mé
- Trước 48 giờ: kháng sinh toàn thân, chườm ấm, bất động bàn tay tốt thì chín mé tự khỏi - Qúa 48 giờ: thành mủ -> rạch dẫn lưu mủ
64
Nguyên tắc rạch dẫn lưu của chín mé
đường rạch tránh làm đứt bó mạch thần kinh hai bên ngón, tránh làm sẹo xấu ở búp ngón tay và phải dẫn lưu tốt
65
Cách rạch chín mé
- Ga rô - Rạch 2 bên ngón, mở hết các khoang, cắt hết các vách xơ - Cắt lọc hết tổ chức hoại tử, rửa oxy già - Dẫn lưu bằng bấc gạc, rút sau 48 giờ, hở da hoàn toàn
66
Cách ga rô khi bị chín mé
Ga rô cao ở cánh tay :chín mé sâu Ga rô gốc ngón: chín mé nông
67
Biến chứng chín mé
- Viêm xương - Hoại tử búp ngón - Viêm bao gân gấp ngón tay
68
Viêm xương trong chín mé
- Hay gặp đốt 3 - Ổ áp xe vỡ vào màng xương, đốt 3 bị phá hủy thành xương chết, tạo hốc mủ dò ra phía trước búp ngón
69
Vì sao bị Hoại tử búp ngón trong chín mé
chín mé không được thoát mủ -> mạch máu ngón tay bị tắc -> hoại tử búp ngón
70
Viêm bao gân gấp ngón tay
mủ tràn vào bao gân gấp ngón tay