12. Chấn thương - vết thương ĐM chi - DONE Flashcards

1
Q

Động mạch chi bao gồm

A

Động mạch trục chính nuôi chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Động mạch chi bị cắt đứt

A

Dẫn đến mất máu cấp hoặc hoại tử chi do thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Động mạch chi trên gồm

A

Động mạch nách, cánh tay, quay, trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Động mạch chi dưới gồm

A

Động mạch chậu ngoài, đùi chung, đùi nông, đùi sâu, khoeo, chày trước, chày sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nguyên nhân chấn thương, vết thương động mạch chi

A

Do ngoại lực tác động vào chi thể, tuần hoàn động mạch cấp máu cho ngoại vi chi bị cắt đứt đột ngột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hội chứng chung của vết thương, chấn thương đm chi

A

Hội chứng thiếu máu cấp tính ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên nhân vết thương động mạch chi

A

Dao, vật nhọn đâm, các mảnh dị vật, phoi bào bắn vào, hay hoả khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thương tổn động mạch trong vết thương động mạch

A

Vết thương bên hoặc đứt rời mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm vết thương bên

A

Gây chảy máu rất nhiều, khó cầm máu bằng băng ép thông thường nếu bị thương ở đoạn mạch nằm nông dưới da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đoạn mạch nằm nông dưới da là

A

Động mạch cánh tay
Động mạch quay - trụ
Động mạch đùi chung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vết thương bên nhỏ

A

Thường không gây thiếu máu cấp tính chi
Về sau có thể tiến triển thành bệnh giả phồng động mạch hoặc thông động - tĩnh mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tại sao vết thương đứt rời mạch dễ cầm ép hơn

A

Do đầu mạch bị đứt thường co tụt vào tổ chức phần mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vết thương đứt rời mạch

A

Chắc chắn gây thiếu máu cấp tính chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vết thương như nào thì ảnh hưởng hệ tuần hoàn phụ

A

Vết thương phần mềm rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tuần hoàn phụ là

A

Các vòng nối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nguyên nhân chấn thương động mạch

A

Va đập trực tiếp vùng động mạch (ít gặp)
Cơ chế gián tiếp do gãy xương - trật khớp giằng kéo mạch gây chấn thương hoặc di lệch chọc vào mạch (hay gặp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chấn thương động mạch thường gặp trong

A

Tai nạn giao thông, lao động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các thể thương tổn động mạch chủ yếu

A
  • dập nát toàn bộ cả 1 đoạn mạch, thậm chí đứt rời mạch, huyết khối lấp kín
  • đụng dập 1 phần hay toàn bộ chu vi thành mạch trên đoạn ngắn
  • co thắt động mạch
  • bong nội mạc
  • thương tổn phần mềm và tuần hoàn phụ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Đoạn mạch dập nát dài bao nhiêu

A

Thường 2-5cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Loại thương tổn động mạch hay gặp nhất

A

Dập nát toàn bộ một đoạn mạch, có thể đứt rời mạch, huyết khối lấp kín trong đoạn mạch dập nát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Đụng dập một phần hay toàn bộ chu vi thành mạch trên đoạn ngắn

A

Là tổn thương thường gặp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đặc điểm đụng dập 1 phần hoặc toàn bộ chu vi thành mạch đoạn ngắn

A

Bề ngoài chỉ đổi màu tím, chắc và không đập, kích thước mạch bth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nguyên nhân co thắt động mạch

A

Do xương gãy tỳ vào hoặc di lệch làm mạch căng gây ra co thắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Co thắt động mạch có thể gây

A

Thiếu máu cấp - bán cấp tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Hay gặp co thắt động mạch ở
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
26
Tại sao dễ bỏ sót bong nội mạc
Do lúc đầu mạch vẫn lưu thông bth, sau đó hthanh huyết khối gây tắc mạch tại chỗ hoặc trôi xuống gây tắc mạch hạ lưu
27
Vị trí gãy xương thường gây chấn thương động mạch
- chi trên: gãy trên lồi cầu xương cánh tay, trật khớp khuỷu - chi dưới: vỡ mâm chày, vỡ lồi cầu đùi, gãy 1/3 dưới xương đùi, 1/3 trên xương chày, trật-bán trật khớp gối
28
Các yếu tố làm nặng thêm thương tổn mạch máu
Gãy xương, mức độ dập - rách phần mềm, thương tổn phối hợp cơ quan khác, cơ chế gây thương
29
Thương tổn phối hợp tại chỗ thường gặp trong vết thương động mạch
Vết thương tĩnh mạch và thần kinh tuỳ hành động mạch
30
Tại sao dễ bị thiếu máu cấp tính tổ chức ngoại vi
Thương tổn cấp tính làm ngừng cấp máu đột ngột cho tuần hoàn ngoại vi (đm chính thương tổn), hệ thống tuần hoàn phụ chưa kịp ptr để thay thế
31
Diễn biến thiếu máu do vết thương, chấn thương đm chi
Thiếu máu tổ chức nặng lên, gây huỷ hoại từng phần rồi toàn bộ chi -> hoại tử chi, lan dần từ ngon đến gốc
32
Có mấy giai đoạn thiếu máu
2 giai đoạn - thiếu máu có hồi phục - thiếu máu không hồi phục
33
Giai đoạn thiếu máu có hồi phục
Nếu lập lại lưu thông mạch máu kịp thời thì chi sẽ hồi phục hoàn toàn về phương diện cấp máu
34
Giai đoạn thiếu máu có hồi phục
6h sau khi tổn thương
35
Giai đoạn thiếu máu không hồi phục tiến triển ntn
Không hồi phục từng phần đến hoàn toàn
36
Giai đoạn thiếu máu không hồi phục là ntn
nếu lập lại lưu thông mạch máu thì chi phía dưới chỉ hồi phục 1 phần
37
Nếu chi đã hoại tử hoàn toàn
Không còn chỉ định bảo tồn chi
38
Mốc thời gian giai đoạn thiếu máu không hồi phục
Sau 6h bđầu nguy cơ, nặng dần theo tgian Sau 24h là không hồi phục hoàn toàn
39
Yếu tố ảnh hưởng tiến triển giai đoạn thiếu máu
- vị trí tổn thương động mạch - mức độ thương tổn phần mềm - toàn trạng người bệnh
40
Nếu bị thương ở phía dưới một nhánh bên lớn
Thời gian thiếu máu có hồi phục cthe dài hơn
41
Vì sao bị thương ở nhánh bên thì tgian thiếu máu có hồi phục lại dài hơn
Việc cấp máu qua tuần hoàn phụ tốt hơn (đm cánh tay chỗ chia cánh tay sâu, đm đùi nông)
42
Toàn trạng người bệnh ảnh hưởng đến tiến triển giai đoạn thiếu máu ntn
Nếu có rối loạn huyết động, thiếu máu sẽ nhanh hơn do giảm tưới máu hệ thống tuần hoàn phụ
43
Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất của chấn thương, vết thương đm chi
Hội chứng thiếu máu cấp tính phía ngoại vi
44
Nguyên tắc khám lâm sàng bệnh nhân chấn thương, vết thương động mạch chi
Đối chiếu với bên chi lành, lưu ý triệu chứng thiếu máu thay đổi và diễn biến theo thời gian
45
Triệu chứng cơ năng của thiếu máu cấp tính chi giai đoạn thiếu máu còn hồi phục
Tê bì, giảm cảm giác, giảm vận động ngọn chi sau khi bị thương Có thể chi bị thương lạnh hơn chi lành
46
Triệu chứng cơ năng giai đoạn thiếu máu nặng
Đau nhức, mất hoàn toàn vận động cảm giác phía ngọn chi
47
Biểu hiện vết thương động mạch
Máu chảy nhiều qua vết thương, máu phun thành tia, đau nhức tại vết thương
48
Biểu hiện chấn thương động mạch
Rất đau, sưng nề vùng bị thương, mất vận động chi do gãy xương, trật khớp
49
Hỏi bệnh bn vết thương, chấn thương đm chi
Tìm hiểu cơ chế, tác nhân gây thương tích, tiền sử bệnh lý tim mạch
50
Triệu chứng toàn thân bệnh nhân hoại tử chi do thiếu máu quá muộn gây nhiễm độc
Lơ mơ, vật vã, mạch nhanh, huyết áp tụt, da niêm mạc nhợt, đái ít
51
Triệu chứng toàn thân bn vết thương động mạch
Dấu hiệu thiếu máu nếu mất máu nhiều: da xanh, niêm mạc nhợt, mạch nhanh, sốc mất máu gây tụt huyết áp, chân tay lạnh, vã mồ hôi, lơ mơ…
52
Triệu chứng toàn thân trong chấn thương động mạch
Nếu thương tổn xương, phần mềm xquanh quá nặng, tổn thương thêm cơ quan khác => sốc mất máu: lơ mơ, da xanh tái, niêm mạc nhợt, mạch nhanh, huyết áp thấp, chân tay lạnh, vã mồ hôi
53
Khám triệu chứng tại chỗ mạch thương tổn
Nhìn và sờ
54
Triệu chứng tại chỗ mạch thương tổn có mấy khả năng
2 khả năng - có vết thương phần mềm trên đường đi mạch máu, đã ngừng chảy máu do đc sơ cứu, quanh vết thg có khối máu tụ đập theo nhịp tim (đa số gặp) - vết thương phần mềm trên đường đi mạch máu, chảy máu nhiều, máu đỏ, phun thành tia (ít gặp)
55
Triệu chứng tại chỗ của chấn thương động mạch
2 khả năng - cơ chế gián tiếp do gãy xương: triệu chứng của gãy xương, trật khớp: sưng nề, biến dạng, lệch trục - cơ chế trực tiếp: sưng nề, bầm tím, tụ máu đụng dập phần mềm
56
Triệu chứng chi dưới chỗ thương tổn
- da nhợt, lạnh - mạch ngoại vi giảm nhiều hoặc mất, vận mạch đầu ngón giảm, búo ngón k căng - rối loạn cảm giác - rối loạn vận động - biểu hiện thiếu máu nặng phần mềm - biểu hiện thiếu máu không hồi phục nặng
57
Biểu hiện rối loạn cảm giác
Cảm giác nông giảm dần rồi mất hẳn, đi từ ngọn đến gốc chi
58
Biểu hiện rối loạn vận động
Vận động chủ động giảm dần rồi mất hẳn, đi từ ngọn đến gốc
59
Biểu hiện thiếu máu nặng phần mềm
Các bắp cơ sưng nề, đau nhức, đau tăng khi sờ nắn
60
Biểu hiện thiếu máu không hồi phục nặng
Xuất hiện nốt phỏng nước Cứng khớp tử thi Mảng tím đen rải rác trên da, vùng ngọn chi tím đen hoại tử
61
Biểu hiện vùng hoại tử bị nhiễm trùng
Có mủ, chảy nước và hôi thối
62
Triệu chứng giai đoạn thiếu máu có hồi phục
Chi nhợt, lạnh, mất mạch, giảm cảm giác vận động chi
63
Mốc chia giai đoạn thiếu máu có hồi phục
<6h
64
Giai đoạn thiếu máu không hồi phục một phần là khi nào
Sau 6h
65
Biểu hiện giai đoạn thiếu máu không hồi phục một phần
Có thêm sưng nề - đau bắp cơ Mất cảm giác và vận động ngọn chi
66
Giai đoạn thiếu máu không hồi phục hoàn toàn là khi nào
Sau 24h
67
Biểu hiện giai đoạn thiếu máu không hồi phục hoàn toàn
Thêm dấu hiệu thiếu máu không hồi phục nặng Cứng khớp tử thi
68
Dấu hiệu có phối hợp tổn thương tĩnh mạch
- biểu hiện rõ ở chi dưới - thêm triệu chứng ngọt chi nhợt nhưng hơi tím nhẹ, tĩnh mạch nông giãn to
69
Dấu hiệu có phối hợp tổn thương thần kinh
- mất cảm giác và liệt vận động - dấu hiệu vuốt trụ, bàn tay khỉ, bàn tay rủ,…
70
Tổn thương động mạch chi kèm tổn thương thần kinh hay gặp ở
Thần kinh giữa và trụ
71
Dấu hiệu bàn tay khỉ cho biết
Liệt cơ gấp của thần kinh giữa
72
Dấu hiệu bàn tay rủ
Tổn thương thần kinh quay
73
Mục đích xét nghiệm máu bệnh nhân vết thương, chấn thương động mạch chi
- xét nghiệm công thức máu để đánh giá mức độ thiếu máu - xét nghiệm sinh hoá máu đánh giá mức độ tiêu cơ vân và rl toàn thân
74
Đánh giá mức độ tiêu cơ vân qua
Men CK
75
Rối loạn toàn thân do thiếu máu chi nặng cần đánh giá
Chức năng gan thận
76
Chẩn đoán hình ảnh bệnh nhân chấn thương, vết thương đm chi
X quang Siêu âm Doppler mạch máu Chụp cắt lớp vi tính Chụp động mạch
77
Giá trị x quang trong chấn thương, vết thương động mạch chi
Phát hiện tổn thương gãy xương, trật khớp
78
Tổn thương xương khớp tỉ lệ tổn thương động mạch cao nhất
Gãy xương, trật khớp quanh gối và quanh khuỷu
79
Giá trị siêu âm doppler mạch máu cho thấy
Hình ảnh tắc mạch, hẹp mạch, phồng mạch, huyết khối
80
pp chụp CLVT hay dùng trong chẩn đoán bệnh mạch máu
Chụp CLVT đa nãy có tiêm thuốc cản quang
81
Ưu điểm chụp CLVT đa nãy
Ít xâm lấn, ít sử dụng thuốc cản quang hơn pp chụp đm kinh điển
82
Chụp động mạch là
Thăm dò có chảy máu
83
Chụp động mạch có mấy loại
2 loại: chụp thông thường và số hoá
84
Chụp động mạch cho thấy
Hình ảnh tắc mạch, hẹp mạch, hệ tuần hoàn phụ
85
Chẩn đoán hình ảnh nào ít có giá trị chẩn đoán chấn thương, vết thương đm chi
Chụp động mạch