4. Khám chi trên, chi dưới - DONE Flashcards

1
Q

Đi thẳng gối như người đi duyệt binh là dấu hiệu bệnh j

A

Dính khớp gối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đi kiểu vạt tép là dấu hiệu bệnh j

A

Liệt dây TK hông khoeo ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chân cong chữ O (vòng kiềng) là j

A

Khi duỗi thẳng 2 chân thì 2 mắt cá trong chạm nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chân cong chữ X (chân choãi) là gì

A

Khi duỗi thẳng hai chân, hai lồi cầu
trong xương đùi chạm nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi quan sát BN khám chi cần quan sát j

A

Vết thương
U
Đổi màu so với bên lành
Lệch trục chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đánh dấu và sờ các mốc xương nào ở chi trên

A

mỏm cùng vai, củ lớn xương cánh tay, mỏm trên lồi cầu ngoài, mỏm trên lồi cầu trong, mỏm khuỷu, chỏm xương quay, mỏm trâm quay, mỏm trâm trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đánh dấu và sờ các mốc xương nào ở chi dưới

A

gai chậu trước trên, mấu chuyển lớn, lồi cầu ngoài xương đùi, khe ngoài khớp gôi, lồi củ trước xương chày, chỏm xương mác, mắt cá trong, mắt cá ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sờ chi tìm các dấu hiệu j

A

Điểm đau
U, cục: u cứng, rắn là u xương, can xấu xương; u mềm là u mỡ, máu
Khám cảm giác nông: đau, nhiệt độ; sâu: xác định thứ tự ngón chân, tay khi sờ vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên tác đo chi

A

Dựa vào mốc xương
So sánh với chi lành
Dùng các loại thước để đo trục chi, chiều dài chi, chu vi chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Trục chi trên là đường nào

A

Mỏm cùng vai-giữa nếp gấp khuỷu-giữa nếp gấp cổ tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trục chi dưới là đường nào

A

Gai chậu trước trên-giữa khớp gối-giữa nếp gấp cổ chân (kẽ ngón 1 và 2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khớp khuỷu và khớp gối mở ra ngoài góc bao nhiêu độ

A

10 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cách đo vòng chi (chu vi chi)

A

Từ mốc xương đã chọn, đo lên/xuống 10, 15, 20cm, đánh dấu, dùng thước dây đo vòng chi nơi vừa đánh dấu rồi so sánh với bên lành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chiều dài tương đối là gì

A

Chiều dài đo qua 1 khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chiều dài tuyệt đối là gì

A

Chiều dài đo ko qua 1 khớp (đo 2 mốc cùng 1 xương)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chiều dài tương đối của cánh tay

A

Mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chiều dài tuyệt đối cánh tay

A

Củ lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chiều dài tương đối của cẳng tay

A

Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay đến mỏm trâm quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chiều dài tuyệt đối cẳng tay

A

Mỏm khuỷu đến mỏm trâm trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Chiều dài tương đối của chi dưới

A

Gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá trong hoặc ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chiều dài tuyệt đối chi dưới

A

Mấu chuyển lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài xương đùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đo và ghi biên độ vận động của khớp theo tư thế nào

A

Tư thế xuất phát O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tư thế xuất phát O là j

A

Đứng thẳng, 2 ngón chân cái chạm nhau, bàn tay buông thõng, lòng bàn tay úp vào trong -> tư thế mà tất cả các khớp được xem là 0 độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Vận động các khớp khám theo từng cặp nào

A

gấp-duỗi, sấp-ngửa, xoay trong-xoay ngoài, dạng-khép, nghiêng quay-nghiêng trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Động tác gấp là gì
Cử động đưa phần ngoại vi chi thể về gần phần trung tâm chi thể trong mặt phẳng đứng dọc.
26
Động tác duỗi là j
Cử động đưa phần ngoại vi chi thể ra xa phần trung tâm chi thể trong mặt phẳng đứng dọc.
27
Động tác gấp và duỗi ở cổ chân gọi là j
gấp về phía gan chân và gấp về phía mu chân.
28
Động tác khép là j
cử động đưa chi thể tiến dần về trục cơ thể trong mặt phẳng đứng ngang.
29
Động tác dạng là j
cử động đưa phần chi ra xa trục cơ thể trong mặt phẳng đứng ngang.
30
Động tác dạng-khép ở cổ tay là
nghiêng phía trụ, hay nghiêng phía quay.
31
Động tác xoay trong là
cử động xoay phần ngoại vi của chi thể tiến tới đường giữa cơ thể.
32
Động tác xoay ngoài là
cử động xoay phần ngoại vi chi thể đi xa đường giữa cơ thể.
33
Động tác ngửa là
cử động xoay lòng bàn tay hướng ra mặt trước của cơ thể hay hướng lên trên.
34
Động tác sấp là
cử động xoay lòng bàn tay hướng ra mặt sau hay xuống dưới
35
Chỉ số khớp khuỷu bình thường
150/0/0 (nam) 150/0/5 (nữ) Gấp/duỗi/ưỡn ra sau
36
Chỉ số sấp ngửa cẳng tay bình thường
S - N: 85/0/90 (0 là ở tư thế xuất phát O)
37
Cách thăm khám vùng vai và cánh tay
- Nhìn đường cong bờ vai, cân đối lúc BN đứng - Đứng sau bệnh nhân, quan sát các cử động - Teo cơ? (cơ trên gai), hạch viêm, áp xe hố nách. Sờ tìm vị trí chỏm xương cánh tay, khi cho cử động sờ tìm tiếng lạo xạo. - Khám vận động khớp ổ chảo - cánh tay phải biết hãm vận động của xương bả vai lại, nếu không biên độ của vai rất lớn
38
Biên độ vận động bth của khớp vai, động tác dạng-khép
Ko hãm: 180/0/75 Biên độ thực: 90/0/20
39
Biên độ vận động bth của khớp vai, động tác đưa trước-sau
Ko hãm: 180/0/60 Biên độ thực: 90/0/40
40
Biên độ vận động bth của khớp vai, động tác xoay ngoài-trong
Ko hãm: 90/0/80 Biên độ thực: 90/0/30
41
Tư thế khởi đầu khi khám dạng-khép, đưa trước-sau
Cánh tay xuôi dọc thân mình
42
Tư thế khởi đầu khi khám xoay trong-ngoài
khuỷu tay gấp 90°, cánh tay đưa ra trước 90 độ hoặc dạng 90 độ hoặc để dọc thân mình.
43
Các nghiệm pháp thăm khám thường dùng ở vùng vai
- Nghiệm pháp co cơ chủ động có sức cản giữ gây đau: xác định vùng đau và động tác gây đau. - Nghiệm pháp Yergason (ngửa cẳng tay có sức cản giữ): khám gân cơ hai đầu. - Nghiệm pháp cánh tay rơi thõng: khám cơ trên gai.
44
Tam giác Hunter tạo ra ntn
gấp khuỷu 90 độ, nối giữa mỏm khuỷu, mỏm trên lồi cầu trong, mỏm trên lồi cầu ngoài
45
Tính chất của tam giác Hunter
Tam giác cân, đỉnh hướng xuống dưới
46
Đường Nélaton tạo ra ntn
Khi duỗi khuỷu thì mỏm trên lồi cầu ngoài, mỏm trên lồi cầu trong, mỏm khuỷu thẳng hàng
47
Khớp khuỷu là khớp ntn
Khớp ròng rọc, chỉ có động tác gấp-duỗi, ko có động tác trong mặt phẳng đứng ngang
48
Trục quay cẳng tay là từ đâu đến đâu
Chỏm quay - mỏm trâm trụ
49
Vị trí của mỏm trâm quay so với mỏm trâm trụ
Thấp hơn 1-1,5cm
50
Vị trí của xương thuyền
Ở đáy hố lào (ấn đau nhẹ)
51
Vị trí của xương bán nguyệt
Phía trước cổ tay giữa ô mô cái và ô mô út
52
Trục các ngón tay khi duỗi gặp nhau ở đâu
Trục các xương bàn gặp nhau ở xương bán nguyệt
53
Trục các ngón tay khi gấp gặp nhau ở đâu
Trục các ngón 2 - 5 gặp nhau ở xương thuyền
54
Chỉ số vận động bth ở cổ tay
Gấp-duỗi: 90/0/70 Nghiêng quay-nghiêng trụ: 25/0/80
55
Chỉ số vận động bth khớp ngón 1
Gấp - duỗi khớp bàn ngón: 50/0/5. Gấp - duỗi khớp liên đốt: 85/0/15. Dạng - khép khớp thang bàn: 95/0/45.
56
Chỉ số vận động bth khớp ngón 2 - 5
Gấp - duỗi khớp bàn ngón: 95/0/45. Gấp - duỗi khớp liên đốt 1: 100/0/0. Gấp - duỗi khớp liên đốt 2: 80/0/0.
57
Tư thế cơ năng của cổ tay là gì
cổ tay duỗi 30°, khớp bàn ngón gấp 50-60°, ngón cái dạng đối chiếu với ngón trỏ, tạo thành gọng kìm.
58
Bàn tay có mấy gân gấp
10 gồm: 2 gân gấp nông + sâu ở mỗi ngón 2-5 ngón cái có gân gấp dài và gân gấp ngắn
59
Cách khám gân gấp sâu
giữ đốt 2 cho gấp đốt 3, không gấp được là đứt gân gâp sâu.
60
Cách khám gân gấp nông
giữ đốt 1 cho gấp đốt 2 đồng thời phải giữ không cho gấp các ngón tay lân cận, không gấp được là đứt gân gấp nông.
61
Tổn thương thần kinh trụ gây j
vuốt trụ, mất cảm giác ngón 5 và một phần ngón 4, gọng kìm của ngón 1 và 2 mất lực
62
Tổn thương TK giữa gây j
bàn tay khỉ, mất động tác đối chiếu các ngón tay
63
Tổn thương TK quay gây j
bàn tay rủ, không duỗi được cổ tay và các ngón tay, mất dạng ngón cái, mất cảm giác ô mô cá
64
Đường Nelaton Roser
gai chậu trước trên-mấu chuyển lớn-ụ ngồi tạo ra khi gấp 45 độ Bình thường là 1 đường thẳng
65
Tam giác Bryant:
gai chậu trước trên-mấu chuyển lớn (cạnh huyền) vuông góc xuống mặt phẳng ngang tại ụ ngồi Bình thường là tam giác vuông cân
66
Tam giác Scarpa:
cung đùi-cơ may-cơ khép Bình thường ấn không đau, hạch bẹn không to, ấn sờ chạm khối u cứng là cổ xương đùi.
67
Đường nối 2 mào chậu là j
1 đg nằm ngang vuông góc với trục cột sống tại L4 - L5
68
Đường nối 2 gai chậu trước trên là j
1 đg nằm ngang
69
Chỉ số bth khi khám vận động khớp háng
Gấp - duỗi: 130/0/10. Dạng - khép: 50/0/30. Xoay trong - xoay ngoài: 50/0/45.
70
Các tư thế khi khám vận động khớp háng
Động tác duỗi: bệnh nhân nằm nghiêng trên chân đối diện và giữ chân này trung bình. Động tác khép: phải nâng đùi bên đối diện lên. Động tác xoay: bệnh nhân nằm ngửa, gối và háng gập 90°, kéo căng chân ra ngoài là xoay trong, đưa cẳng chân vào trong là xoay ngoài.
71
Dấu hiệu Trendelenburg (+)
Trường hợp liệt cơ mông hoặc có sự chùng cơ mông, nếp mông bên chân co sẽ xuống thấp hơn bên trụ.
72
Bth đứng trụ bên chân lành, chân kia co lên bụng, nếp mông 2 bên chân ntn
nếp mông bên chân co sẽ cao hơn hoặc bằng nếp mông bên chân đứng.
73
Nghiệm pháp Thomas (+)
Cho BN gập hết mức đùi bên lành vào bụng thì chân co rút khớp háng sẽ co lên
74
Nghiệm pháp Obert (+)
Nằm nghiêng 1 chân, nâng đùi bên kia lên để trong tư thế dạng (gấp gối 90 độ, đùi ko xoay) khi buông tay ra đột ngột thì đùi ko rơi xuống trong TH co rút cơ cẳng chân và cân đùi
75
Chỉ số vận động gấp-duỗi khớp gối bth
150/0/0
76
Khớp gối là khớp j
Khớp ròng rọc, ko có động tác trong mặt phẳng đứng ngang
77
Dấu hiệu ngăn kéo
Bệnh nhân nằm ngửa, háng gấp 45°, gối gấp 90°. Người khám ngồi lên mu chân bệnh nhân để cố định, hai tay đặt ở phía sau 1/3 trên cẳng chân kéo cẳng chân ra phía trước (dấu hiệu ngăn kéo trước) hoặc đẩy ra phía sau (dấu hiệu ngăn kéo sau). Trường hợp đứt dây chằng chéo trước sẽ thấy xương chày nhô ra phía trước và khi đứt dây chắng chéo sau thì xương chày tụt ra sau.
78
Nghiệm pháp Lachman
Bệnh nhân nằm ngửa, gối gấp 20° Người khám một tay cố định ở 1/3 dưới đùi, tay còn lại nắm lấy 1/3 trên cẳng chân, kéo ra trước hoặc đẩy ra sau để cảm nhận xương chày trượt ra phía trước hay ra phía sau so với lồi cầu đùi trong trường hợp đứt dây chằng chéo trước hay chéo sau.
79
Nghiệm pháp Mc Murray
Bệnh nhân nằm ngửa, gối và háng gấp 90°. Người khám 1 tay nắm lấy gối của bệnh nhân, ngón tay cái và ngón tay giữa đặt vào khe khớp, 1 tay nắm lấy cổ chân của bệnh nhân. Lúc này cho gối duỗi ra từ từ kết hợp với xoay trong và xoay ngoài cẳng chân. Khi sụn chêm bị tổn thương thì nghe thấy tiếng lục cục trong khớp hoặc có thể cảm nhận qua các ngón tay giữ gối của bệnh nhân (Mc Murray dương tính).
80
Chỉ số vđ bth cổ chân
Gấp xuống gan chân 65 độ Gấp lên mu chân 35 độ
81
Phát hiện bong gân chân ntn
khi bẻ cổ bàn chân cho vẹo trong hay vẹo ngoài, xuất hiện điểm đau chói tương ứng với dây chằng bị căng rách.
82
Trục cẳng chân - bàn chân bth
Qua ngón chân thứ 2 ở phía sau qua giữa gót
83
Vị trí 2 mắt cá
Mắt cá ngoài thấp hơn mắt cá trong 1 -1,5 cm