7.1 DD. HỆ. TẠO. MÁU Flashcards
- Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai có rất sớm, vào thời điểm nào, của phôi thai:
a- Tuần thứ 2
c - Tuần thứ 4
b- Tuần thứ 3
d - Tháng thứ 2
B=> Túi noãn hoàng
- Trong thời kỳ bào thai sự tạo máu được thực hiện:
ở nhiệu bộ phận:
A. Gan, lách, tuỷ xương/hay
B. Chỉ ở tuỷ xương.
AA. Gan, lách, tuỷ xương/hay
- Sự tạo máu sau khi sinh ở trẻ em có các đặc điểm sau đầy, TRỪ
a- Mạnh
d - Chưa ổn định
b- Còn yếu
c - Dễ bị loạn sản
c - Ổn định
f - Không bị loạn sản
BCF
- Hãy cho biết ở trẻ bình thường, lượng Hb vào khoảng bao nhiêu?
Với trẻ mới sinh
Với trẻ 6-12 tháng
Với trẻ từ trên 1 tuổi
Aa: 170 - 190 g/l
b: 100 - 120 g/l
c: 120 - 140 g/l
ss= 170-190; 6-12m = 100-120, > 1y = 120-140
- Hãy cho biết ở trẻ bình thường, số lượng hồng cầu khoảng bao nhiêu?
Với trẻ sinh đủ tháng lúc mới sinh.
Với trẻ sinh đủ tháng lúc 1 tháng tuổi.
Với trẻ 6-12 tháng tuổi.
Với trẻ từ trên 1 tuổi.
a: ss= 4,5 - 6,0 x 1012/l
b:1m= 4,0 - 4,5x1012/l
c:6-12m = 3,2 - 3,5x1012/l
d: >1y = 4,0 x 1012/l
- Hãy cho biết tỷ lệ thành phần hemoglobin ở trẻ em là bao nhiêu ?
HbF lúc mới sinh
HbF lúc từ 1 tuổi
HbA1 lúc mới sinh
HbA1 lúc từ 1 tuổi
HBF a: ss= 60-80%; b:>1y = < 1%
HBA1: c: ss= 20-40%;; d:>1y = 97-98%
- Hãy cho biết số lượng bạch cầu là bao nhiêu?
Với trẻ từ cuối thời kỳ sơ sinh đến 1 tuổi.
Với trẻ trên 1 tuổi.
a: 10-12x109/l
b: 6 - 8x109/l
- Vào thời điểm nào, ở trẻ bình thường, bạch cầu trung tính có tỷ lệ:
a - 60-65 %?
b - 30%?
a: Giờ đầu sau sinh và 10-14 tuổi
b: 9-10 tháng tuổi
trong nhỏ, ngoài lớn -N
- Vào thời điểm nào, ở trẻ bình thường, bạch cầu lympho có tỷ lệ:
a - 20-30%?
b- 60%?
a: Trẻ mới sinh và 14 tuổi
b: 9-10 tháng tuổi
- Tỷ lệ prothrombin đạt 80-100% vào thời điểm nào?
a- Lúc mới sinh
b - Lúc 1 tuần tuổi
c - Lúc 1 tháng tuổi
d - Lúc 2 tháng tuổi
B
PT ss= 65 , min = N2-3, bt= sau 1w~ 80-100%
Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai bắt đầu từ:
a. Cuối tuần thứ 3.
b. Cuối tuần thứ 5
c.Cuối tuần thứ 6
d. Sau tháng thứ 4-5
A=> túi noãn hoàng
Sự tạo máu ở phôi thai có đặc điểm sau:
a.Cơ quan tạo máu sớm nhất là gan
b.Ở thời kì giữa của thai nhi, nơi tạo máu chủ yếu là tủy xương
c.Sự tạo máu ở thai nhi được thực hiện ở nhiều bộ phận
d.Hạch lympho và tuyến ức tham gia tạo máu khá sớm
c.Sự tạo máu ở thai nhi được thực hiện ở nhiều bộ phận
a=> túi noãn hoàng 3w, gan - 5w
b=> nhiều cq
d=> 3m đầu : túi noãng hoàng, gan, lách
Cơ quan tạo máu sớm nhất trong thời kỳ bào thai là:
a.Tuỷ xương
b.Gan
c.Lách và hệ thống bạch huyết
d. Túi noãn hoàng
d. Túi noãn hoàng-3w
gan 5w, lách 3-4m
Ở thời kì giữa của thai nhi, nơi tạo máu chủ yếu là
a. Túi noãn Hoàng
b.Gan
c.Tủy xương
d.Lách và hệ thống bạch huyết, tuyến ức
tk giữa => c.Tủy xương
3m đầu: túi noãn hoàng - gan -lách
Tuỷ xương bắt đầu tạo máu từ tháng tháng thứ :
a. Tháng thứ 1
b. Tháng thứ 2
c.Tháng thứ 3
d.Tháng thứ 4
d.Tháng thứ 4
Lách bắt đầu tạo máu từ tháng thứ:
a.1
b.2
c.3-4
d.5
C
Ở thời kì cuối của thai kì, nơi tạo máu chủ yếu là:
a.Túi noãn Hoàng
b.Gan
c.Tủy xương
d.Lách và hệ thống bạch huyết, tuyến ức
c.Tủy xương
8.Thời kì sau đẻ trẻ khỏe mạnh, cơ quan tạo máu chủ yếu là:
a.Túi noãn Hoàng
b.Gan
c.Tủy xương
d.Lách và hệ thống bạch huyết
c.Tủy xương
- Sự tạo máu ở trẻ có đặc điểm sau:
a. Sự tạo máu không mạnh do nhu cầu cơ thể thấp
b. hệ thống bạch huyết ít phản ứng với các tác nhân gây bệnh
c. Cơ quan tạo máu ít khi bị loạn sản khi bị một bệnh máu hay cơ quan tạo máu
d. sự tạo máu thường không ổn định, nhưng có khả năng hồi phục tốt
d. sự tạo máu thường không ổn định, nhưng có khả năng hồi phục tốt
D
- Sự tạo máu ở trẻ em có đặc điểm (ĐS)
a.Sự tạo máu mạnh đáp ứng nhu cầu phát triển của cơ thể
b.Sự tạo máu thường ổn định
c.Sự tạo máu có khả năng hồi phục
d. Sự tạo máu dễ bị loạn sản
DSDD
- tạo máu mạnh
- không ổn đinh, có kn phục hồi
- dễ bị loạn sản
11.Sự tạo máu ở trẻ em có đặc điểm (ĐS):
a. Các bộ phận tạo máu được hình thành và biệt hóa dần từ lá mô ngoài của phôi thai
b. Khi sự tạo máu ở gan yếu đi, sự tạo máu ở tủy xương mạnh dần
c. Ở trẻ lớn, hoạt động sinh máu chỉ tập trung ở 1 số xương dẹt và đầu xương dài
d. Khi bị thiếu máu nặng, tủy vàng của thân xương dài dễ trở thành tủy đỏ
SDDS
b. Khi sự tạo máu ở gan yếu đi, sự tạo máu ở tủy xương mạnh dần
c. Ở trẻ lớn, hoạt động sinh máu chỉ tập trung ở 1 số xương dẹt và đầu xương dài
a=> biệt hoá từ trung bì, lá giữa
d=> ?
12.Chọn sai:
a.XN tủy đồ là xn lấy bệnh phẩm DNT trong tủy sống
b.Huyết đồ đánh giá đặc điểm tb máu ngoại bi
c.Tủy đồ nghiên cứu tb máu tủy giúp cho việc đánh giá sự tạo máu ở tủy xương
d.Số lượng tb tủy từ 30-100G/L
a.XN tủy đồ là xn lấy bệnh phẩm DNT trong tủy sống
=> dịch tuỷ xương sống
13.Đặc điểm máu ngoại vi bt của trẻ ss khỏe mạnh (ĐS)
a.Lúc mới sinh, số lượng HC giới hạn thấp, sau đó tăng dần
b.MCV lớn, nhiều hồng cầu to
c.MCH ở trẻ ss thấp hơn trẻ ở ngoài ss
d.NGuyên hồng cầu có thể thấy trong máu
SDSD
a=> ss HC cao nhất 4,5-6
c=> HB cao - vàng da sinh lý
14.Đặc điểm máu ngoại vi bt của trẻ ss non tháng (ĐS)
a.Số lượng HC cao hơn trẻ đủ tháng
b.Có nhiều HC to, HC non ra máu ngoại biên
c.BC giảm
d.TC ít, chức năng kém
SDDD
trẻ non tháng - giảm, xấu
a.Số lượng HC THẤP hơn trẻ đủ tháng
b.Có nhiều HC to, HC non ra máu ngoại biên
c.BC giảm
d.TC ít, chức năng kém
15.Đặc điểm máu ngoại biên của trẻ em (ĐS)
a.SL HC thay đổi theo tuổi
b.Thành phần Hb của trẻ <1 tuổi thường ổn định
c.SL TC thay đổi theo tuổi
d.SL BC, Công thức BC thay đổi theo tuổi
DSSD
b=> > 1y ổn đinh A1= 97-98%
c=> TC ít thay đổi > ss=100-400, >1y = 150-300
- Đặc điểm máu ngoại biên của trẻ em, trừ:
a. SL BC gđ ss cao hơn trẻ ngoài ss, sau đó giảm dần và ổn định
b. Khi trẻ 9-10th, tỉ lệ NEU cao nhất
c.Khối lượng máu tuần hoàn thay đổi theo tuổi
d.Lúc mới sinh, số lượng hồng cầu và Hb rất cao, sau đó giảm dần
b. Khi trẻ 9-10th, tỉ lệ NEU cao nhất=> trong thấp, ngoài cao
17.Đặc điểm máu ngoại vi ở trẻ khỏe mạnh (ĐS)
a. Khi trẻ > 14 tuổi, tỉ lệ NEU trong máu > LYM
b.Tỉ lệ EOS và BASO trong máu ổn định theo tuổi
c.Tỉ lệ NEU và LYM không thay đổi theo tuổi
d.Tỉ lệ Prothrombin thấp nhất vào ngày 3-4 sau sinh, đạt mức bình thường sau 1 tuần
ddsd
c.Tỉ lệ NEU và LYM không thay đổi theo tuổi= s
18.Giai đoạn 6-12th, số lượng HC và Hb giảm được coi là thiếu máu sinh lí do các nguyên nhân sau, trừ:
a.Trẻ lớn nhanh, sự tạo máu không đáp ứng kịp
b.Dự trữ sắt có trong thời kì mang thai sử dụng hết
c.Hệ tiêu hóa kém nên khả năng hấp thu sắt còn yếu
d.Có sự ức chế tạo máu của tủy xương ở gđ này
d.Có sự ức chế tạo máu của tủy xương ở gđ nàyS
thiếu máu sinh lý= 6-12m
- tạo máu k đáp ứng lớn nhanh
- dùng hết Fe dự trữ
- hấp thu sắt kém
- Chọn ý đúng nhất cho lượng Hb của trẻ 6-12th
a.170-190g/l
b.140-170
c.120-140
d.100-120
d.100-120
ss= 170-190
6-12m =100-120
>1y = 120-140
20.Thành phần huyết cầu tố trẻ em bt như sau (ĐS)
a.HbA2 là HST trưởng thành, chiếm 97% Hb toàn phần ở ng lớn
b.HbF chiếm chủ yếu trong thời kì bào thai
c.HbE chiếm 0,2-4% Hb toàn phần phần ở trẻ >1 tuổi
d.Lúc mới sinh HbF chiếm 60-80% Hb toàn phần
SDSD
b.HbF chiếm chủ yếu trong thời kì bào thai
d.Lúc mới sinh HbF chiếm 60-80% Hb toàn phần
a=> HbA1
c=> HbF
21.Lượng Hb ở trẻ sơ sinh nhưng ngày đầu là”
170-190g/l
140-170
120-140
100-120
170-190g/l
22.Ở trẻ sơ sinh lúc mới sinh số lượng BC thay đổi trong giới hạn là:
10-100G/L
10-12
4-10
6-8
10-100G/L=ss
6-8 >1y
23.Tỉ lệ lympho ở máu ngoại biên cao nhất ở lứa tuổi:
a.0-5 ngày
b.5-7 ngày
c.9-10 th
d. >14 tuổi
c.9-10 th
N- trong nhỏ, ngoài lớn>< L
3 mốc : ss= 10-14y, 9-10m
5-7d= 5y-7y =45%
24.TỈ lệ NEU thấp nhất ở lứa tuổi:
0-5 ngày
5-7 ngày
9-10 th
>14 tuổi
9-10 th
N trong nhỏ, ngoài lớn
ss=10-14y, 9-10m
5-7d=5-7y= 45%