5.7 H. 3 . N Flashcards
Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không thường gặp trong HPQ
Bệnh viêm mạn tính đường thở
Giữa các gđ bùng phát thường không có TCLS
CÁc đợt cấp có thể khỏi một cách tự nhiên
Bệnh có thể chữa khỏi hoàn toàn
D
Trong các yếu tố dưới đây, yêu tố nào không thuận lợi cho phát triển bệnh hen:
Ô nhiễm MT
MẸ hút thuốc lá trong quá trình mang thai
Cơ địa dị ứng
Mắc các bệnh đường hô hấp tái đi tái lại
D
CÁc yếu tố khởi phát bệnh hen (ĐS)
Trẻ có bố mẹ bị hen
Trẻ mắc VP tái đi tái lại
Trẻ bị VMDU
Trẻ SDD
Trẻ đẻ non
SDSSS=>Trẻ mắc VP tái đi tái lại
khởi phát
- nk do VR : >2y- rhino, á cúms // <2y - rhino, rsv
- gắng sức
- dị nguyên
CÁc yếu tố khởi phát cơn hen cấp (ĐS)
Viêm amidal mủ
Nhiễm virus đường hô hấp
Gắng sức
Dị ứng TĂ
Stress
Đ
Cơ chế bệnh sinh của hen (ĐS)
a. Sinh mủ tại đường thở
b. Tham gia của các tb viêm khác nhau như ĐTB, EOS, LYM
c. Tái tạo lại đường thở
d. Gây viêm tổ chức kẽ tại phổi
e. Cơ trơn phế quản tăng sinh và phì đại
b+ c + e
bệnh sinh
1. viêm
2. tăng mẫn cảm đường thở
3. tái tạo = tăng tb có chân, tăng sinh mạch// phì đại cơ trơn(*) , phì đại dứoi nm
Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không thuộc đặc điểm viêm đường thở trong HPQ:
a. Viêm gặp ở tất cả các mức độ nặng nhẹ của HPQ
b. Tăng tiết các chất trung gian gây viêm như Histamin, Leucotrien
c. MÀng đáy dưới biểu mô phế quản dày lên và được hyaline hóa
d. Các tuyến tiết nhày tại PQ teo đét
Các tuyến tiết nhày tại PQ teo đét
viêm đường thở = mọi mức độ + tăng chất TG + màng đáy dày và hyaline hoá
Đặc điểm khò khè trong HPQ
a, Khò khè khởi phát sớm, thường 3th đầu sau đẻ
b. Khò khè kèm theo nôn trớ nhiều
c. Khò khè sau nhiễm Rhinovirus
d, Khò khè giảm sau khi dùng muối ưu trương
a, Khò khè khởi phát sớm, thường 3th đầu sau đẻ\
khò khè / hen
- kèm ho
- tái đi tái lai j= >1l/m hoặc 3l/y
- xh <3m và tồn tại > 3y
- nặng về đêm gần sáng
Đặc điểm khó thở trong HPQ
a. Khó thở ban ngày > ban đêm
b. Khó thở chủ yếu thì thở ra
c. Khó thở tăng sau dùng thuốc GPQ
d. Khó thở liên quan tư thế nằm
b. Khó thở chủ yếu thì thở ra
Đặc điểm không thường gặp của HO trong HPQ
a. Ho dai dẳng, ho nhiều về nửa đêm gần sáng
b. Ho cơn dài trên 15p, sau ho tím tái
c. Lúc đầu ho khan, sau khạc đờm trong
d. Ho tăng khi thay đổi thời tiết
b. Ho cơn dài trên 15p, sau ho tím tái
- Ho khan tái đi tái lại, về đêm
- Tăng khi vận động, cười, khóc, khói thuốc lá.
- Đi kèm khó thở, khò khè.
Đặc điểm của ĐỜM trong HPQ
a. Đờm có nhiều NEU thoái hóa
b. Đờm thường lẫn dây máu
c. Đờm thường trắng, bóng, dính ở gđ đầu cảu bệnh
d, Quá trình khạc đờm không quá 1 tuần
c. Đờm thường trắng, bóng, dính ở gđ đầu cảu bệnh
Đặc điểm khám hô hấp ở BN trong cơn hen cấp: (ĐS)
a. Lồng ngực nhô lên vùng mỏm tim
b. Phổi gõ vang
c. Nghe phổi chủ yếu rales rít, ngáy
d. Rút lõm chủ yếu trên hõm ức
e. Khò khè l lan tỏa 2 bên phế trường
SDDDD
b. Phổi gõ vang
c. Nghe phổi chủ yếu rales rít, ngáy
d. Rút lõm chủ yếu trên hõm ức
e. Khò khè l lan tỏa 2 bên phế trường
Trong các dh sau, dh nào hiếm gặp trên Xquang tim phổi của trẻ trong cơn hen cấp:
= HIẾM / XQ - CƠN HEN CẤP
a. Phổi sáng ứ khí 2 bên
b. Vùng đông đặc thùy dưới phổi phải
c. Phổi có thể hoàn toàn bt
d. Vùng xẹp phổi xen kẽ vùng ứ khí
b. Vùng đông đặc thùy dưới phổi phải
Trong các dh dưới đây, đặc điểm nào không thuộc cơn hen cấp mức độ nặng:
a. Trẻ kích thích
b. Bão hòa oxy 93%
c. Nhịp nhanh >150l/p
d. Nói từng từ
b. Bão hòa oxy 93%=>B (<90%)
CƠN HEN CẤP - NẶNG >5Y
-kích thích,
- cụm, từ
- f > 30, M > 120
- 02 <90%
Trong tất cả các chỉ số sau của thăm dò chức năng hô hấp, chỉ số nào thay đổi sớm nhất trong HPQ:
a. RV
b. VC
c. FEV1
d. Tiffeneau
b. VC
Trong các dấu hiệu dưới đây, dh nào có giá trị nhất để chẩn đáon HPQ ở trẻ >6 tuổi
a. Khò khè tái đi tái lại
b. Ho, khò khè, khó thở tăng chủ yếu nửa đêm về sáng
c. Cơn khó thở giảm sau 1h dùng thuốc gpq tác dụng nhanh
d. FEV1 tăng trên 15% sau khi dùng thuốc GPQ
d. FEV1 tăng trên 15% sau khi dùng thuốc GPQ
tcv = đo tkhh
Trong các tiêu chuẩn dưới đây, tiêu chuẩn nào ko đủ để chẩn đoán hen ở trẻ dưới 5 tuổi:
a.Khò khè tái đi tái lại sau khi đã loại trừ nguyên nhân khò khè khác
b. TS bản thân và gia đình có cơ địa dị ứng
c. Đáp ứng với thuốc GPQ tác dụng nhanh
d. Test hồi phục PQ +
c. Đáp ứng với thuốc GPQ tác dụng nhanh
Thay đổi nào dưới đây của cung lượng đỉnh có giá trị dự đoán trẻ có cơn hen cấp:
a. Thay đổi cung lượng đỉnh giữa sáng và chiều là 12%
b. Thay đổi cung lượng đỉnh sau dùng thuốc gpq là 15%
c. Thay đổi cung lượng đỉnh giữa chiều nay và sáng hôm sau là 20%
d. Thay đổi cung lượng đỉnh trong ngày quanh giới hạn 5-10%
c. Thay đổi cung lượng đỉnh giữa chiều nay và sáng hôm sau là 20%
thay đổi gh luồng khí thở ra
- fev1/fvc giảm
- test giãn : tăng fev1>12% dự đoán
- test vđ + : giảm fev1>12% dự đoán hoặc PEF >15%
- tets kt pq