6.3 T.H.A.P T.I.M ôn kỹ Flashcards
Cần làm xét nghiệm j để chấn đoán xác định:
ASLO
Dùng thuốc ntn để dự phòng thấp ở BN chưa có biến chứng ở tim:
1000.000
=>Repaten 1,2 tr UI, IM 4w/lần x 5y
Dùng thuốc ntn để dự phòng thấp tái phát ở BN đã có biến chứng ở tim:
1200.000
=>Repaten 1,2 tr UI, IM 3w/lần x suốt đời
Triệu chứng ở khớp của thấp khớp cấp:
khớp nhỡ,m nhỏ, chuyển
không di chứng
Phòng thấp tim? Tiêu chuẩn chẩn đoán, thấp khớp do thấp tim?
- phòng thấp tim
a. cấp 1 đtg viêm họng liên cầu -> phòng bị thấp tim.
= tiêm bắp liều duy nhất
1,2tr đv -người lớn trẻ > 30kg, 600-900 với trẻ < 30kg
= uống pen V * 10d
b. cấp 2 : đã mắc thấp => dp tái phát
có dc = IM 3w/l * suốt đời
k dc, tái phát = IM 3w/ lần * 21y /25y
không dc, không tái phát= IM 4w/l * 5y - TCCĐ thấp khớp do thấp tim ?
TCCĐ thấp khớp do thấp tim ?
Thấp tim: làm xét nghiệm gì? Liều và cách dùng digoxin, dùng Aspirin hay Presnisolon…(Ôn kỹ thấp tim)
ASLO
ASpirin = 75 -100 mg/kg/d chia 4l/d x 2w giảm liều
Corticoid ( pred) = 1,5-2 mg/kg/d x 10-15d - giảm
Dự phòng thấp tim bằng Retapen cho người bệnh có biến chứng van tim và không có biến chứng van tim??
Repaten 1,2 tr UI, IM 4w/lần x 5y - Không DC
=>Repaten 1,2 tr UI, IM 3w/lần x suốt đời - có DC
Thấp tim thường gặp sau nhiễm khuẩn liên cầu ….
2- 4 …………….tuần
Nêu những đặc điểm của viêm họng do liên cầu gây ra:
1. họng đỏ, sung huyết, xuất tiết, đau rát, ho, thở hôi
2. hạch dứoi hàm sưng to và đau
3.đôi khi sốt tinh hồng nhiệt, nổi ban trên da, đb là cổ thân
1 1. họng đỏ, sung huyết, xuất tiết, đau rát, ho, thở hôi
Điều trị viêm họng liên cầu cần cho:
Kháng sinh: Penicilin
Liều lượng:……1.000.000 dv……../ngày.
Trong …….10….. ngày.
Hiệu giá ASLO cao nhất trong thời gian …
3-5 tuần.
ASLO :
xh sau 1-2w
max= 3-5w
sau đó giảm dần
Thấp tim có thể gặp sau nhiễm khuẩn liên cầu ở …trẻ em… ………….mà không gặp sau nhiễm khuẩn liên cầu ở…người lớn……….
Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
1. Thấp tim gặp nhiều ở trẻ gái hơn trả trai.
2. Bệnh thấp tim luôn luôn phải có tổn thương tim.
3. Trong thể viêm tim nhẹ bệnh nhân không có biểu hiện suy tim.
4. Trong viêm nội tâm mạc tiếng tim T1 T2 đều mờ ở mỏm.
- Trong thể viêm tim nhẹ bệnh nhân không có biểu hiện suy tim.
viêm nội tâm mạc => mờ T1
viêm tim toàn bộ => mờ T1,T2
Khoanh tròn vào tiếng bệnh lí không gặp trong thấp tim
1. Thổi tâm thu ở liên sườn 3 trái. ( trương)
2. T1 mờ ở mỏm.
3. Thổi tâm trương ở mỏm
4. Cọ màng tim.
5. Thổi tâm thu ở mỏm.
1,4
1. Thổi tâm thu ở liên sườn 3 trái. ( trương)
4. Cọ màng tim.
thấp tim => V màng tim , Viêm cơ tim, viêm tim toàn bộ
thổi ( thu + trương) rung trương ( viêm van, hở van)
tiếng cọ màng tim
Đặc điểm viêm đa khớp trong thấp tim:
- Vị trí: các khớp nhỡ và khớp lớn
- Số lượng: trên 2 khớp
- Tính chất: đau kiểu viêm, Di chuyển
- Thời gian: tự khỏi trong 10 ngày, không để lại di chứng
80%, ít đặc hiệu
đáp ứng salycilate/ corticoid - 48h