6.2 T . B . S Flashcards
Tiếng thổi tâm thu nghe ở KLS 2 – 3 cạnh ức trái trong Fallot do nguyên nhân gì?
A. Thông liên thất
B. Hẹp ĐM phổi
C. ĐM chủ cưỡi ngựa trên vách liên thất
D. Thông liên nhĩ
B. Hẹp ĐM phổi
2-3 T = ĐMP
Bệnh lý tim bẩm sinh không có shunt
A, Hẹp eo ĐMC
B, Hẹp van ĐMP kèm thông liên thất
C, Cửa sổ chủ phế
A, Hẹp eo ĐMC
(ngoài ra còn hẹp HL, hẹp ĐMC tại van và dưới van, hẹp ĐMP)
Triệu chứng ko có ở fallot 4?
T2 mạnh ở đáy.- S
=> T2 nhẹ ở đáy do giảm áp phổi với mọi P-T
4 fallot ( P-T)
* thông liên thất lớn,
=> máu ít oxy vào đmc = tím
* hẹp đường thoát thất phải,
=> co thắt - cơn tím
=> ít máu phổi - ít VP
* động mạch chủ cưỡi ngựa và
*phì đại thất phải.
=> tăng AL thất P - dày -suy - muộn
- TTT KLS 3 T
Nhiễm virus ở giai đoạn phôi nào dễ gây dị tật tim bẩm sinh nhất:
3-4 tuần (test)
1-2 tuần
5-6 tuần
7-8 tuần
A
Biến chứng của tim bẩm sinh có shunt T-P:
Suy tim (Đ)
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn (Đ)
Cơn thiếu oxy cấp (S)
Còi xương (S)
shunt T-P = nhiều máu lên phổi
- máu chưa bão hoà oxy không đi ĐMC = khong tím
- tăng LLM phổi =>
+ khó thở - ăn, bú kém = chậm lớn
+ ứ máu phổi = VP
+ tăng ALĐMP - xơ hoá mm phổi không hp = TAL cố đinh = đổi chiều shunt
- giãn buồng tim T ( CODDM,TLT) , giãn buồng P ( TLN)
- NC VNTM NK
Bệnh tim bẩm sinh shunt P-T:
1. Thông van 3 lá + thông liên thất lớn
2. Thông liên nhĩ
3. Thông liên thất đơn thuần
4. Còn ống động mạch
Thông van 3 lá + thông liên thất lớn
shunt P-T
4 fallot
teo van ĐMP
teo van 3 lá + hẹp phổi
1 thất + hẹp phổi
Diễn biến tim bẩm sinh thông liên thất, TRỪ:
a. Tím sớm
b. Tím muộn
c. Viêm phổi tái diễn
d. Suy tim
Tím sớm
TLT = T-P : nhiều máu lên phổi
- vp, suy tim , tím muộn
Thông liên thất thường nghe thấy tiếng tim sau, TRỪ: (đáp án câu bên trên ạ)
a. T1 đáy mạnh
b. T2 đáy mạnh
c. TTT 3/6 ở KLS 3-4
d. T1 mạnh, rung tâm trương ở mỏm
TTT 3/6 ở KLS 3-4
=> TLT t1,2 mạnh , Rung tâm trương mỏm
TLT = TTthu IV T
TLN= muộn
- TTT 2/6 van ĐMP // - t2 tách đôi // - ít NC viêm nội tâm mạc
COĐM = thổi liên tục II T
* T2 mạnh ở đáy do tăng áp phổi => với mọi T-P
>< T2 yếu P_T
shunt T-P
- T2 đáy mạnh
- T1 mạnh ở mỏm, rung lưu lượng mỏm
TLT ở KLS II cạnh ức trái → ÔĐM
TTT cường độ âm sắc cao KLS 3 – 4 cạnh ức trái → Thông liên thất
TTT nhẹ KLS 2 – 3 cạnh ức trái → TLN
Shunt P - T trong fallot
A, Thất phải sang trái
B, Thất phải lên ĐMC
C, Thất phải sang trái rồi lên ĐMC
D, Nhĩ phải sang nhĩ trái
B, Thất phải lên ĐMC
4 follot
thông liên thất lớn,
hẹp đường thoát thất phải,
động mạch chủ cưỡi ngựa và
phì đại thất phải.
Tim bẩm sinh nào sau đây thuộc nhóm shunt phải-trái:
1. Thông liên nhĩ kèm hẹp van động mạch phổi nặng.
- Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ.
- Fallot IV.
- Rò động mạch vành vào thất phải.
DSDS
Trong thông liên thất, tiếng thổi tâm thu có đặc điểm, TRỪ:
a. Thổi tâm thu ở KLS 3-4 trái lan ra xung quanh
b. Có thể thấy rung miu ở KLS 3-4 trái
c. Khi tiếng thổi càng lớn thì lỗ thông liên thất càng to
d. Có thể nghe rừ ở KLS 2 trái khi lỗ thông liên thất nằm cao
Khi tiếng thổi càng lớn thì lỗ thông liên thất càng to
TLT
- TTT, rung miu 3-4 T
- tiếng rừ - 2 T - cao
Trẻ 12 tháng tuổi, đi khám vì chậm lớn, cân nặng 8 kg. Khám thấy: trẻ tím tái, SpO2 82%, nhịp thở 38 lần/phút. Nghe tim có thổi tâm thu 3/6 ở KLS 2 trái. Phổi thông khí tốt, không rale.
Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
Chuyển gốc động mạch
Thông liên thất
Fallot IV
Khám lâm sàng ở bệnh tim bẩm sinh trên sẽ thấy gì?
T2 ở ổ van ĐMP mờ
T2 ở ổ van ĐMP mạnh
Xét nghiệm nào để chẩn đoán xác định tổn thương trong bệnh trên:
Siêu âm tim
Chụp X-quang tim phổi
Điện tâm đồ
Fallot IV
T2 ở ổ van ĐMP mạnh
Siêu âm tim
Nhiễm virus ở thời gian nào trong giai đoạn phát triển của phôi có thể gây dị tất ở tim:
Phôi 1-2 tuần
Phôi 3-4 tuần
Phôi 5-6 tuần
Phôi 7-8 tuần
Phôi 3-4 tuần
Bệnh tim bẩm sinh nào có luồng shunt P-T: (Đ-S)
a. Thông liên nhĩ có hẹp van động mạch phổi (Đ)
b. Thông liên thất có hở van động mạch chủ (S)
c. Fallot IV (Đ)
d. Dò động mạch vành vào thất phải. (S)
Nguyên tắc điều trị trong thông liên thất thông thường trừ
A, Tất cả đều TLT đều có chỉ định ngoại khoa
B, TLT có tím là k còn chỉ định mổ
C, Mổ sớm khi…
A, Tất cả đều TLT đều có chỉ định ngoại khoa
TLT
nhỏ, vừa - tự bít ( 2y đầu - max 4y)=> TD = SÂ
lớn gây bc trong năm đầu ( suy tim sớm) -> pt / bít dù
Điều trị trong còn ống đm trừ:
A, Thuốc * sau 10 ngày….) nếu bh nặng (phải là trước 10 ngày)
B, Đóng bằng coil, dù
C, …..
A, Thuốc * sau 10 ngày….) nếu bh nặng (phải là trước 10 ngày)
shunt T_P
can thiệp lỗ thông
vá
banding
Shunt T –P
A, Lưu lượng máu lên dmp luôn nhiều hơn dmc
B, Lưu lượng máu lên dmp nhiều hơn dmc thông liên thất , thông liên nhĩ ngc lại trong còn ống dm
C, Lưu lượng máu lên dmp nhiều hơn dmc trong tlt , ngc lại trong tln là còn ống dm
B, Lưu lượng máu lên dmp nhiều hơn dmc thông liên thất , thông liên nhĩ ngc lại trong còn ống dm
Áp lực qua van đmc vs đmp trong tbs shunt t-p (????)
A, Phổi luôn lớn hơn chủ
B, Phổi lớn hơn chủ trong tlt, CODM, nhỏ hơn trong tln
C, Phổi luôn nhỏ hơn
D, Phổi lớn hơn trong tlt, nhỏe hơn trong CODM, tln
A, Phổi luôn lớn hơn chủ
Các bệnh tim bẩm sinh nào có thể gây VNTMNK?
T-P
Bệnh TBS nào hay gây biến chứng VNTMNK:
a.tứ chứng fallot
b.Thông liên thất
c.Còn ống đm shunt thấm
d.TLN kèm hở van 2 lá
Thông liên thất
T-P = VNTMNK cao trừ TLN
P-T : VNTMNK -
TLN thể thứ phát là lỗ TLN nằm ở vị trí nào:
Xoang tĩnh mach
Vách liên nhĩ
Dưới vách liên nhĩ
Vách liên nhĩ
Biến chứng tim bẩm sinh shunt P-T :
Cô đặc máu Đ
Hemocrit tăng Đ
Hồng cầu tăng, nhược sắc.. S
Số lượng tiểu cầu bình thường hoặc giảm nhẹ S
Các bệnh là shunt P – T/ Đ/S
A, TLN
B, TLT
C, CÔĐM
D, Hẹp 3 lá kèm TLN (Đ)
D
Đ/S: TBS
Chỉ số tim ngực < 0.55 -> chắc chắn TBS (S)
Tím không đáp ứng thở oxy -> chắc chắn TBS (S)
Mọi TBS đều có tiếng thổi (S)
Vị trí mỏm tim lúc 7 tuổi :
kLS 5 đường giữa đòn
TLN lỗ thứ phát, trừ:
a. Nằm vách liên nhĩ
b. Gần lỗ bầu dục
c. Ngay dưới chỗ đổ TM chủ/phổi?
d. Dị tật vách liên nhĩ thứ phát
c
lỗ nguyên phát - thấp , sát van NT
lỗ thứ phát : trung tâm vách,
lỗ xoang tm : hiếm
- tmc trên: dưới lỗ đổ của tmc trên vào nhĩ P
- tmc dứoi “: sát lỗ đổ của tmc dứoi vào nhĩ P
Case lâm sàng trẻ 12 tháng, tím, spO2: 82%, thổi 3/6 kls 3-4, chậm tăng cân chẩn đoán TBS nào là hợp lý nhất?
A. Falot 4
B. TLT
4 fallot
Case lâm sàng trẻ 12 tháng vv vì sốt+ khó thở, nghe phổi thấy TTT 3/6 ở đâu đó e quên r, phổi k rale, j j đó nữa
75.1, BN có thể bị bệnh gì :
A, Viêm phổi
B, Viêm nội tâm mạc NK
C, TLT
D, TLN
E, CÔĐM
75.2, Điều trị BN này như thế nào
A, Điều trị sốt rồi điều trị suy tim rồi mổ
B, Điều trị sốt rồi trị khỏi suy tim rồi mổ
C, Điều trị sốt rồi mổ
75.3, Dùng thuốc gì cho BN:
75.4, Digoxin dùng liều ntn cho BN
?
Bé nam 10 tuổi, vào viện vì mệt , Sp02 là 86%, nghe thấy có tiếng thổi tâm thu KLS 3-4 lan xung quanh
76.1 Chẩn đoán bé bị sao
a. Còn ống động mạch
b. TLT
c. Tứ chứng fallot
d. TLN
76.2 CĐXĐ dựa vào:
a.Xquang ngực
b.Siêu âm tim
c.Khí máu
d.CT
76.3 Điều trị dự phòng là gì
a.Điều trị nguy cơ viêm phổi
b.Điều trị suy tim
c.Điều trị tắc mạch
d.Điều trị suy dinh dưỡng
TLT ( TTT KLS 3-4 cạnh ức T)
Siêu âm tim
Điều trị nguy cơ viêm phổi
Trẻ nam 3 tuổi vào viện vì sốt 38 độ trong 1 tuần nay kèm theo mệt, khó thở khi vận động , khám thấy TTT nhẹ ở KlS 2-3 cạnh ức trái, kèm TTT ở mỏm tim
77.1 Chẩn đoán bé bị sao
a.TLN –hở 2 lá
b.TLT
c.TLN đơn thuần
d.TLN – hở chủ
77.2 Nguy cơ của bé là gì
77.3 Cần điều trị gì cho bé
77.4 Lần này vào viện nghĩ bé bị sao
TLN –hở 2 lá
Case ls: bn nữ 12 tuổi, nặng 20 kg. Vào viện vì sốt 2 ngày nay, bn khó thở 1 tháng nay, nhịp thở 30l/ph, phổi ko rale. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu, T2 rất mạnh ở đáy tim, gan to 3cm DBS
78.1 Bất thường TBS nào:
TLN
TLT
Còn ống đm
khác
78.2 Biến chứng nào ko có ở bn này
Viêm phổi
VNTMNK
Suy tim
Suy dinh dưỡng
78.3 Điều trị
Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim và phẫu thuật
Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim khỏi sau đó phẫu thuật
BN không có chỉ đinh PT, điều trị nội khoa
TLN
không gặp : VNTMNK
tìm nguyên nhân sốt, đuỳ trị suy tim ổn định sau đó pt
t2 mạnh - tăng Al phổi => shunt T_P
* gan to => ứ máu ngoại vi = giãn buồng tim P = TLN
* shunt T-P => bc nhiều máu lên phổi : VP, ít VNTMNK, suy tim
>< suy Dd ( shunt P-T - khó thở - bú kém - sdd
máu thiếu oxy ra ngoại vi -> kém ex )
=> hiện tại bn: không V P ( phổi khổng rale )
* điều trị : tìm nguyên nhân sốt, điều trị