6. A HÀ Flashcards
- Bệnh TBS nào hay gây biến chứng VNTMNK nhất
A. Tứ chứng Fallot
B. Thông liên thất
C. Còn ống động mạch
D. TLN kèm hở van 2 lá
B. Thông liên thất
- Case lâm sàng Bệnh nhân nữ 12 tuổi, P= 16 kg, vào viện vì sốt 2 ngày nay. Bệnh nhân bắt đầu thấy khó thở tăng dần trong 1 tháng trở lại đây. Khám vào viện trẻ có nhịp thở 30l/phút, phổi không rale. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu và T2 mạnh ở ổ van động mạch phổi, gan to 3cm DBS.
- Bất thường TBS nào có thể có ở bệnh nhân này
A. TLN
B. TLT
C. Còn ống động mạch
D. Fallot IV - Biến chứng nào ít nghĩ tới ở bệnh nhân này
A. Viêm phổi
B. VN TMNK
C. Suy tim
D. Suy dinh dưỡng - Nguyên tắc điều trị cho bệnh nhân này
A. Tìm nguyên nhân sốt và điều trị, cắt sốt tiến hành phẫu thuật
B. Tìm nguyên nhân sốt và điều trị, điều trị suy tim ổn định sau đó phẫu thuật
C. Bệnh nhân không có chỉ định phẫu thuật, điều trị nội khoa
D. Kháng sinh, phẫu thuật giải quyết TBS ngay cho bệnh nhân
- A. TLN
- liên quan giới, bh triệu chứng sớm - B. VN TMNK
Do AL nhỏ - hiện tượng xói mòn nội mạc
4.B. Tìm nguyên nhân sốt và điều trị, điều trị suy tim ổn định sau đó phẫu thuật
- TLN thể thứ phát là lỗ TLN nằm ở vị trí nào
A. Xoang tĩnh mạch B. Giữa vách liên nhĩ
C. Dưới vách liên nhĩ D. A và C đúng
B. Giữa vách liên nhĩ
- Thổi tâm thu trong tứ chứng Fallot là do
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Hẹp van động mạch phổi
D. Hở van ba lá
C. Hẹp van động mạch phổi
TTT: hở lá, hẹp chủ
- Biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot là, TRỪ
A. Cơn tím cấp B. Viêm phổi C. Suy tim phải D. Tắc mạch
B. Viêm phổi
shunt P-T : ít máu lên phổi
- Còn ống động mạch, chọn câu Sai ????
A. Luôn nghe được tiếng thổi 2 thì
B. T2 mạnh
C. Có luồng thông T-P
D. Tăng huyết áp hiệu số
CODDM - thổi liên tục
A. Luôn nghe được tiếng thổi 2 thì
=> shunt mất tiếng thổi tâm trương
COĐM - shunt T-P : nhiều máu lên phổi
- T2 mạnh đáy
- tăng ha hiệu số
- Các bệnh sau đây là TBS shunt P – T trừ
A. Thông liên nhĩ kết hợp hẹp van động mạch phổi
B. Thông liên thất kết hợp hở van động mạch chủ
C. Hẹp van ba lá kết hợp thông liên nhĩ
D. Fallout 4
B. Thông liên thất kết hợp hở van động mạch chủ
- Case lâm sàng ):
Trẻ 12 tháng vào viện vì tím tái.
Khám vào viện trẻ thở nhanh 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, SpO2 85%, nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 khoang gian sườn 2,3 cạnh ức trái lan lên nách. Chẩn đoán sơ bộ cho bệnh nhân này là
A. Thông liên thất B. Còn ống động mạch
C. Tứ chứng Fallot D. Chuyển gốc động mạch - Chọn một cận lâm sàng để chẩn đoán cho bệnh nhân
A. X quang ngực thẳng B. Điện tâm đồ
C. Siêu âm tim D. Định lượng proBNP - Tiếng thổi tâm thu của bệnh nhân này là do
A. Thông liên thất B. Hẹp van động mạch phổi
C. Hở van ba lá D. Hở van hai lá - Biến chứng ít gặp với dị tật TBS này
A. Cơn tím cấp B. Viêm phổi
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn D. Tắc mạch phổi - Điều trị hiện tại cho trẻ này, chọn câu Sai
A. Tư thế ngồi đầu gối chống ngực
B. Lasix
C. Propranolol
D. An thần bằng Seduxen
- C. Tứ chứng Fallot
tiếng thổi tâm thu 3/6 khoang gian sườn 2,3 cạnh ức trái lan lên nách. => hẹp ĐMP - C. Siêu âm tim
- B. Hẹp van động mạch phổi
- ít gặp - B. Viêm phổi
- B. Lasix
-> không biểu hiện suy tim
- Nguyên nhân gây suy tim ở trẻ bú mẹ, trừ
A. Nhịp nhanh trên thất kép dài
B. Bệnh cơ tim
C. Thấp tim
D. Thông liên thất shunt T-P lớn
C. Thấp tim
- Đặc điểm suy tim cấp ở trẻ em, chọn câu Sai
A. Thường gặp suy tim tâm trương
B. Suy tim cấp thường do giảm sức co bóp cơ tim
C. Huyết áp giảm và giảm tuần hoàn ngoại biên
D. Refill > 2s
A. Thường gặp suy tim tâm trương=> thu
- Đặc điểm của gan to trong suy tim ở trẻ em
A. Gan to, bờ tù, bề mặt nhẵn
B. Gan to, ấn tức
C. Luôn luôn có gan to
D. Gan to và tuần hoàn bàng hệ
B. Gan to, ấn tức
- Điều trị giảm tiền gánh trong suy tim, trừ
A. Lợi tiểu
B. Ăn nhạt
C. Dùng thuốc ức chế men chuyển
D. Giảm dịch truyền vào
C. Dùng thuốc ức chế men chuyển
- Đâu không phải tác dụng phụ của Lasix trong điều trị suy tim ở trẻ sơ sinh
A. Rối loạn điện giải
B. Trụy mạch
C. Tăng kích thước ống động mạch
D. Suy thận tại thận
D. Suy thận tại thận
=> cần điều trị bằng lasix ( furoémid)
TDF lasic ( lợi tiểu cưỡng bức)
A. Rối loạn điện giải
B. Trụy mạch
C. Tăng kích thước ống động mạch
- Khẳng định đúng nhất về digoxin, trừ:
A. Nó điều trị suy tim tâm thu tốt hơn tâm trương
B. Tăng nguy cơ ngộ độc khi hạ Kali máu
C. Ưu tiên dùng trong suy tim cấp
D. Tác dụng nhanh hơn dopamin và dobutamin
B. Tăng nguy cơ ngộ độc khi hạ Kali máu
- Triệu chứng của suy tim, trừ
A. Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương giảm
B. Nhịp ngựa phi
C. Mạch yếu, độ nảy không đều
D. Tràn dịch các màng
A. Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương giảm
=> ha kẹt
- Chống chỉ định của digoxin, ngoại trừ
A. Nghẽn đường ra các thất
B. Tràn dịch màng ngoài tim nhiều
C. Suy tim nhịp chậm
D. Suy tim có loạn nhịp
D. Suy tim có loạn nhịp
CCĐ digoxin
- block nhĩ thất
- TD màng ngoài tim
- nhịp chậm
- Vì sao trẻ em có nguy cơ suy tim hơn người lớn
a) Tim có ít sợi collagen, ít sợi cơ tim
b) Khả năng co bóp của tim còn yếu
c) Tim trẻ em phải làm việc nhiều hơn người lớn
d) Tim nhạy cảm với catecholamin
A. a+b B. b+c C. b+d D. a+c
B. b+c
b) Khả năng co bóp của tim còn yếu
c) Tim trẻ em phải làm việc nhiều hơn người lớn
a-> nhiều sợi collagen, ít sợi cơ tim
d-> kém nhạy