5.1 DDHH Flashcards

1
Q

Đặc điểm giải phẫu bộ máy hô hấp trẻ em là:
1. Mũi trẻ nhỏ có đặc điểm là: Lỗ mũi hẹp, niêm mạc mỏng, mịn, biểu mô giàu mạch máu và bạch huyết.
A. Đúng B. Sai ✓
2. Họng tương đối rộng và ngắn, hướng thẳng đứng, có hình phễu hẹp, sụn mềm và nhẵn.
A. Đúng B. Sai ✓
3. Thanh, khí, phế quản trẻ em có lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi ít phát triển, vòng sụn mềm, niêm mạc có nhiều mạch máu.
A. Đúng B. Sai ✓
4. Phổi trẻ em có ít mạch máu, ít mạch bạch huyết, ít tổ chức đàn hồi và sợi cơ nhẵn
A. Đúng B. Sai ✓

A

DSDS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sự phát triển của khí, phế quản ở trẻ em
1. Đường kính KQ tăng gấp 2 lần lúc 5 tuổi
A. Đúng B. Sai ✓
2. Đường kính PQ gốc tăng 2 lần lúc 6 tuổi.
A. Đúng B. Sai ✓
3. Tiểu phế quản tăng 40% lúc 2 tuổi
A. Đúng B. Sai ✓
4. Phế quản chính (hoặc PQ gốc) chia 2 phế quản thùy phải và 3 phế quản thùy trái
A. Đúng B. Sai ✓

A

DDDS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sự phát triển của phổi trẻ em
1. Trọng lượng phổi lớn dần theo tuổi, tăng gấp 3 lần ở lứa tuổi 6 tháng
A. Đúng B. Sai ✓
2. Trọng lượng phổi tăng gấp 10 lần ở 10 tuổi (12 tuổi)
A. Đúng B. Sai
3. Thể tích phổi trẻ sơ sinh là 65-67ml
A. Đúng B. Sai ✓
4. Số lượng phế nang tăng dần theo tuổi, tăng gấp 10 lần ở 10 tuổi
A. Đúng B. Sai ✓

A

ĐSDS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Đặc điểm sinh lý của bộ máy hô hấp trẻ em là: SDSD
1. Tần số thở của trẻ 1 tuổi là 40 – 45 lần / phút
A. Đúng B. Sai ✓
2. Màng phổi mỏng, dễ giãn ra khi hít vào sâu hoặc khi tràn dịch tràn khí màng phổi.
A. Đúng B. Sai ✓
3. So với người lớn thành phần oxy trong khí phế nang thấp hơn.
A. Đúng B. Sai
4. So với người lớn thành phần CO2 trong khí phế nang thấp hơn.
A. Đúng B. Sai

A

SDDS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Họng của trẻ trai và gái dài bằng nhau ở lứa tuổi
    A. 1 tuổi
    B. 3 tuổi
    C. 5 tuổi
    D. Dậy thì
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. VA phát triển mạnh ở lứa tuổi
    A. 2 tháng tuổi
    B. 1 tuổi
    C. 2 tuổi
    D. 5 tuổi
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Amidan khẩu cái phát triển mạnh ở lứa tuổi
A. Sau 1 tuổi
B. Sau 2 tuổi ✓
C. 5 tuổi
D. Dậy thì

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Từ khí quản đến phế nang, phế quản phân nhánh:
    A. 13 lần
    B. 17 lần
    C. 20 lần
    D. 23 lần ✓
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Trẻ nhỏ thở bụng do:
    A. Cơ hoành nằm cao, cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ, đường kính ngang lồng ngực bằng đường kính trước sau. ✓
    B. Cơ hoành nằm cao, cơ liên sườn phát triển đầy đủ , Đường kính ngang lồng ngực bằng đường kính trước sau
    C. Cơ hoành nằm thấp, cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ , Đường kính ngang lồng ngực lớn hơn đường kính trước sau
    D. Cơ hoành nằm cao, cơ liên sườn phát triển đầy đủ , Đường kính ngang lồng ngực lớn hơn đường kính trước sau
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Thở qua đường mũi có đặc điểm:
    A. Không khí được sưởi ấm, làm ẩm, lọc sạch và các cơ hô hấp hoạt động mạnh, lồng ngực và phổi nở rộng hơn ✓
    B. Không khí được sưởi ấm, làm ẩm, lọc sạch và các cơ hô hấp ít hoạt động, lồng ngực và phổi nở rộng hơn
    C. Không khí không được sưởi ấm, làm ẩm, lọc sạch và các cơ hô hấp hoạt động mạnh, lồng ngực và phổi nở rộng hơn
    D. Không khí được sưởi ấm, làm ẩm, lọc sạch và các cơ hô hấp hoạt động kém, lồng ngực và phổi nở kém hơn
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Phổi trẻ nhỏ dễ bị xẹp do:
    A. Tổ chức phổi chưa hoàn toàn biệt hoá, ít tổ chức đàn hồi, nhiều mạch máu và bạch huyết. ✓
    B. Tổ chức phổi chưa hoàn toàn biệt hoá, nhiều tổ chức đàn hồi, nhiều mạch máu và bạch huyết.
    C. Tổ chức phổi chưa hoàn toàn biệt hoá, ít tổ chức đàn hồi, ít mạch máu và bạch huyết.
    D. Tổ chức phổi hoàn toàn biệt hoá, ít tổ chức đàn hồi, nhiều mạch máu và bạch huyết.
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm phát triển của họng:
A.Phát triển nhất từ 1 tuổi đến dậy thì
B.Dưới 3 tuổi trai gái bằng nhau
C.VA phát triển mạnh từ sau đẻ
D.Amidan khẩu cái phát triển mạnh sau một tuổi

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm GP nào của màng phổi TE khiến khoang màng phổi dễ thay đổi do?
A, Bám lỏng lẻo với thành ngực
B, Dễ bị tràn dịch tràn khí
C, Dễ làm lung lay trung thất

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mũi TE có đặc điểm (Đ/S) :
A, Lỗ mũi nhỏ (Đ)
B, Ít bạch huyết (S)
C, Niêm mạc thô (S)
D, Giàu mạch máu (Đ)

A

DSSD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hầu họng TE có đặc điểm (Đ/S):
A, Ngắn (Đ)
B, Thẳng đứng (Đ)
C, Hình phễu rộng (S)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giải phẫu sinh lý phổi: (Đ/S)
A, Nhiều tổ chức đệm (S)
B, Oxy thấp (S)
C, Nhiều mạch máu (Đ)
D, Cơ nhẵn (Đ)

A
17
Q

Đặc điểm hô hấp trẻ em họng hầu , ( Đ/S)
Tương đối hẹp và ngắn hướng thẳng đứng (Đ)
Niêm mạc ít mạch máu (S)
VA phát triển trên 1 tuổi (S)
Có hình phễu, sụn cứng nhẵn (S)

A
18
Q

Nhịp thở của trẻ 1 tuổi:

A

30-35

19
Q

Đặc điểm hệ hô hấp: Đ-S
A, Lá thành dính không chắc vào thành ngực (Đ)
B, Nồng độ O2 trong khí phế nang trẻ> người lớn (Đ)
C, Nồng độ CO2 trong khí phế nang trẻ> người lớn (Đ)
D, Trao đổi khí phế nang trẻ> người lớn (Đ)
E, Trao đổi Oxy CO2 của trẻ so với người lớn ntn

A
20
Q

Kích thước phổi tăng gấp 3 khi nào?
A. 1 tuổi
B. 6 tháng (Đ)
C. 12 tuổi

A
21
Q

Amidan khẩu cái phát triển từ:
2 tuổi
4 tuổi
6 tuổi
8 tuổi

A

A

22
Q

Phổi có 300 triệu phế nang khi trẻ:
8 tuổi
6 tuổi
4 tuổi
2 tuổi

A

8Y ( 12Y)

23
Q

Giai đoạn tiểu quản:
16-26 tuần
4 tuần
5-14 tuần
26-28 tuần

A

?

24
Q

Đặc điểm thanh khí phế quản trẻ em :
a tương đối rộng
b tổ chức đàn hồi kém phát triển
c vòng sụn mềm
d niêm mạc nhiều mạch máu
a + b +c
b +c + d
a +c+d
a+b+d

A

b +c + d

25
Q

Các bệnh sau thuộc nhiễm khuẩn hô hấp dưới, TRỪ :
Mềm sụn thanh quản
Tràn dịch màng phổi
Viêm phế quản phổi
Viêm tiểu phế quản

A

A

26
Q

Lứa tuổi nào số phế nang gấp 10 lần:
6 tuổi
7 tuổi
8 tuổi
9 tuổi

A

8 tuổi (12Y)

27
Q

Sulfactant tiết vào lòng phế nang khi nào?
A. 18-22
B 28-32
C 24-28
D 20-24

A

B 28-32

28
Q

Đường kính khí quản tăng lên gấp đôi vào lúc
1 tuổi
5 tuổi
7 tuổi
9 tuổi

A

5 tuổi

29
Q

Trọng lượng phổi tăng lên gấp ba lần vào lúc:
12 tháng
6 tháng
12 tuổi

A

6 tháng

30
Q

Đếm nhịp thở ở trẻ em:
Đếm khi trẻ ngủ hoặc nằm yên
Đếm trong 30 giây rồi nhân đôi
Phải đếm trong 1 phút
Có thể đếm khi trẻ đang bú
Nếu không nhìn rõ yêu cầu mẹ bộc lộ trẻ
a + b + e
b + d + e
a + c + d
a + c + e

A

Đếm khi trẻ ngủ hoặc nằm yên
Phải đếm trong 1 phút
Nếu không nhìn rõ yêu cầu mẹ bộc lộ trẻ