28.06.22 Flashcards
faire dodo
ngủ
tình yêu lẫn nhau (bao gồm rất nhiều thể loại tình yêu: tình yêu cha mẹ, tình yêu mẹ con,…)
Le mot réciproque s’emploie au sujet de la relation entre deux personnes (ou deux groupes de personnes), lorsqu’elles éprouvent le même sentiment l’une pour l’autre. On parle par exemple d’une attirance réciproque (les deux personnes s’attirent mutuellement), d’un amour réciproque, d’une bienveillance réciproque.
tình yêu lẫn nhau
Từ tương hỗ được sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa hai người (hoặc hai nhóm người), khi họ cùng trải qua cảm giác với nhau. Người ta nói ví dụ về sự hấp dẫn qua lại (hai người thu hút lẫn nhau), của tình yêu có đi có lại, về lòng nhân từ có đi có lại.
un amour réciproque
tôi đã dành nhiều thời gian cho vợ mình, những đứa con của mình, cha mẹ của mình
j’avais besoins de passer du temps avec ma femme, avec mes enfants, avec mes grands-parents
chúng tôi đã trở lại với một khái niệm mới
on est revenus avec un nouveau concept
un concept qui s’appelait + Vb
khái niệm tên là …
nó rất rõ ràng, tôi k phải giải thích nhiều nữa
c’est assez clair, je n’ai pas besoin de vous expliquer
bạn khỏe không ?
ca va bonhomme ?
bạn biết đấy, nghiêm túc không tồn tại trong tụi tui
vous connaissez notre rigeur inexistante
tôi dã ngủ lên người bạn hả?
ahh j’suis tombé sur vous?
thứ lỗi cho tôi, tại vì tối qua tôi ngủ k nhiều lắm
excusez-moi, c’est parce que j’ai pas bcp dormi cette nuit
gặp ác mộng
par exemple: elle a fait des cauchemars toute la nuit
faire des cauchemars
bạn muốn xem hình chứ? chờ 1 chút tôi mở cho bạn xem
vous voulez que je montre des photos? attendez je vous montre des photos.
à không, thật thoải mái khi được ngủ trên người a ấy
ah mais non, mais c’était parfaitement confortable sur lui
hi vọng là tôi k ngủ trên người ai khác nữa
j’espère que je vais pas me rendormir sur quelqu’un
tại sao bạn lại đánh thức tôi?
pourquoi vous m’avez réveillé?