28.06.22 Flashcards

1
Q

faire dodo

A

ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tình yêu lẫn nhau (bao gồm rất nhiều thể loại tình yêu: tình yêu cha mẹ, tình yêu mẹ con,…)
Le mot réciproque s’emploie au sujet de la relation entre deux personnes (ou deux groupes de personnes), lorsqu’elles éprouvent le même sentiment l’une pour l’autre. On parle par exemple d’une attirance réciproque (les deux personnes s’attirent mutuellement), d’un amour réciproque, d’une bienveillance réciproque.
tình yêu lẫn nhau
Từ tương hỗ được sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa hai người (hoặc hai nhóm người), khi họ cùng trải qua cảm giác với nhau. Người ta nói ví dụ về sự hấp dẫn qua lại (hai người thu hút lẫn nhau), của tình yêu có đi có lại, về lòng nhân từ có đi có lại.

A

un amour réciproque

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tôi đã dành nhiều thời gian cho vợ mình, những đứa con của mình, cha mẹ của mình

A

j’avais besoins de passer du temps avec ma femme, avec mes enfants, avec mes grands-parents

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chúng tôi đã trở lại với một khái niệm mới

A

on est revenus avec un nouveau concept

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

un concept qui s’appelait + Vb

A

khái niệm tên là …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

nó rất rõ ràng, tôi k phải giải thích nhiều nữa

A

c’est assez clair, je n’ai pas besoin de vous expliquer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bạn khỏe không ?

A

ca va bonhomme ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bạn biết đấy, nghiêm túc không tồn tại trong tụi tui

A

vous connaissez notre rigeur inexistante

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tôi dã ngủ lên người bạn hả?

A

ahh j’suis tombé sur vous?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thứ lỗi cho tôi, tại vì tối qua tôi ngủ k nhiều lắm

A

excusez-moi, c’est parce que j’ai pas bcp dormi cette nuit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

gặp ác mộng

par exemple: elle a fait des cauchemars toute la nuit

A

faire des cauchemars

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

bạn muốn xem hình chứ? chờ 1 chút tôi mở cho bạn xem

A

vous voulez que je montre des photos? attendez je vous montre des photos.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

à không, thật thoải mái khi được ngủ trên người a ấy

A

ah mais non, mais c’était parfaitement confortable sur lui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

hi vọng là tôi k ngủ trên người ai khác nữa

A

j’espère que je vais pas me rendormir sur quelqu’un

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tại sao bạn lại đánh thức tôi?

A

pourquoi vous m’avez réveillé?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ngủ rất quan trọng. bạn ngủ mấy tiếng 1 đêm ?

A

c’est importante dormir? vous avez dormi combien d’heures cette nuit?

17
Q

bạn đã nghĩ đến việc chuyển đổi sang nệm hoặc đệm hoặc

A

t’as pensé à te reconvertir matelas ou coussin ou …?

18
Q

tôi đang tiết kiệm tiền để mua nó đây

A

je pense y a de l’argent à se faire

19
Q

nệm văn phòng cũng đáng để chú ý

A

le coussin business attention!

20
Q

Tôi có một người bạn của tôi, người đã từng làm việc trước thế giới tài chính, người đã biến thành một chiếc chăn bông

A

j’ai un ami à moi qui bossait avant le milieu de la finance qui s’est reconverti en édredon

21
Q

ca vous intéresse? vous voulez que je vous donne mon numéro pour qu’on se rappelle pour ce sujet ?

A

bạn thích thú chứ? bạn có muốn tôi cho bạn số của tôi để chúng ta có thể gọi cho bạn về chủ đề này không?

22
Q

bạn tỉnh dậy r à

A

vous vous redressez ?

23
Q
A

il est homosexuel et homophobe en même temps