2207 Flashcards
mang phong cách phức tạp và tối nghĩa
un style compliqué et obscur
những nhà quân sư dỏm
ses pédants mentors
chê trách
faire honte de
theo từng tập một như nó đã từng xảy ra
un épisode après l’autre, comme ils sont arrivés?
cần phá vỡ chuỗi các sự kiện tự nhiên
briser la suite naturelle des événements
xem thường
mépriser
lật đổ hiện tại
bousculer présent
giả trân, giả dối, kiêu căng
người tìm cách thể hiện những phẩm chất mà mình không có. qui cherche à se mettre en valeur pour des qualités qu’il n’a pas
prétentieux
kiêu hãnh
l’orgueilleux
một vở kịch nói miễn phí
un jeu verbal gratuit
độc lập thể hiện mọi thứ
indépendant des choses à exprimer
ngồi trên một chiếc ghế sắt nhỏ có men trắng
assis sur une petite chaise de fer dont l’émail blanc
s’être écaillé
s’est écaillé un peu plus après les intempéries de l’hiver
nó đã thay đổi ít nhiều sau trận thời tiết xấu vào mùa đông
thay đổi
tất cả các đường phố của trung tâm đều có các cửa hàng
toutes les rues du centre étant bordées d’arcades
Những cuộc chay bộ, đi dạo, những cuộc rong chơi, đi dạo vào buổi sáng và trở về văn phòng
courses, promenades, flâneries, sorties matinales et retours du bureau
cuộc sống thành phố
la vie citadine
Đây là nơi chúng tôi thảo luận các tin tức mỗi ngày
c’est là qu’on discute les nouvelles du jour
nguyền rủa
maudire
chúng tôi nguyền rủa những quyết định gia tăng của chính phủ
on maudit les hausses décidées par le gourvernement
sự vụng về
la maladresse
tạo bàn thua
faire perdre
Bạn sẽ tìm thấy những cột xếp thẳng hàng đẹp tuyệt
tu trouverais magnifiques ces alignements de colonnes
xứng đáng
tích cực (đáng được tôn trọng) hoặc nghĩa tiêu cực (đáng bị khinh miệt)
Digne de
thứ yếu
secondaire
thu hút một số lượng sinh viên ngày càng tăng
attirait un nombre croissant d’étudiants
chúng tôi đã tìm cách để nhân rộng nhà ở mà không làm hại đến giao thông đô thị
on chercha le moyen de multiplier les logements sans nuire au trafic urbain
Không có vùng ngoại ô nào trong những thời điểm đó
pas de banlieuses dans ces temps
bức tường
les murailles
chu vi
le périmètre
Được đặt ở phía trước của mặt tiền
placé en avant-corp devant les façades
mạnh mẽ (adj)
robuste
Một người đàn ông mạnh mẽ.
Un homme robuste
một loại cây cứng cáp
Une plante robuste.
hỗ trợ
soutenir
chiều dài con đường
la longueur d’une rue
những mái vòm
ne t’arrête pas à l’idée que les arcades protègent du soleil et de la pluie
les arcades
tài sản
atout
những đứa trẻ ngốc nghếch
les jeunes imbéciles
lướt qua (kiểu đi xe lướt qua)
frôler de
ngưỡng ột
admire
bài học vĩ đại
la grande lecon
hành lang
un vestibule
không gián đoạn
ininterrompu
không thể phân biệt người giàu và người nghèo
celle du riche et celle du pauvre ne se distinguent pas du dehors
các cột
les colonnes
một tòa nhà quý tộc
une cour patricienne
sự ảo tưởng
une illusion
sự lừa dối
la tromperie
marcher => la marche
đi bộ