2607 Flashcards

1
Q

ngất xỉu
Par exemple: J’ai bossé trop hier, j’ai failli tomber dans les pommes.
Tôi đã làm việc quá nhiều vào ngày hôm qua, tôi gần như ngất đi.

A

tomber dans les pommes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đổ mồ hôi (v)

Par exemple: Il fait très chaud en été à Hanoi, je transpire beaucoup tout le temps.

A

transpirer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cậu đưa tớ cái kính được không? Vì tớ chỉ nhìn thấy mỗi cậu thôi

A

tu pourrais me donner des lunettes? parce que je ne vois que toi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

les synonymes du mot

TRAVAIL

A
  1. un boulot
  2. un taf
  3. un job
  4. un métier
  5. une profession
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thể hiện cảm xúc khi nói về một sự việc diễn ra thành công, tốt đẹp, hoặc khi một đồ vật ở trong tình trạng rất tốt, sạch sẽ, hoàn hảo!
nikel (a) - hoàn hảo, tuyệt với, xuất sắc

A

C’est nickel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

“Anglicisme” là để chỉ những từ tiếng Anh được dùng để diễn tả điều gì đó trong tiếng Pháp. Với sự phổ biến của tiếng Anh thì người Pháp đã đang ngày càng sử dụng nhiều hơn những từ Anglicisme, thậm chí có những từ rất khó để diễn tả bằng tiếng Pháp nếu không dùng từ tiếng Anh đấy. Cùng chúng mình điểm qua những từ mượn được dùng phổ biến nhất nhé:

A
  • Business (m)
  • Cool (adj)
  • Team (f)
  • Vintage (adj, m)
  • Must have (m)
  • Listing (m)
  • Deadline (m)
  • Pitch (m)
  • Booster (v)
  • Basket (m)
  • Coach (m)
  • Live (m)
  • Flyer (m)
  • Top (m)
  • Cash (m)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tớ luôn ở đây nếu bạn cần tớ

A

je suis toujours ici si tu as besoin de moi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

“n’importe …” : n’importe où - bất cứ nơi đâu, n’importe quand - bất cứ lúc nào, n’importe qui - bất cứ ai.
Cũng như vậy, n’importe quoi được hiểu là bất cứ cái gì. Nhưng khác hơn một chút, n’importe quoi còn được dùng trong nhiều ngữ cảnh với mục đích chỉ điều gì đó vớ vẩn, linh tinh, không có ý nghĩa.

A

Il dit n’importe quoi tout le temps - nó lúc nào cũng nói toàn những điều vớ va vớ vẩn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

thật là vớ vẩn. linh tinh

A

c’est n’importe quoi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thích, đánh giá cao (v)

  • Ce gâteau est trop bon, je le kiffe!!!
  • 5 astuces pour kiffer cuisiner
A

kiffer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tớ thích mọi điều ở cậu

A

j’aime tout chez toi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nhúng, thấm, làm ướt (V)

“Elle trempe un biscuit dans son café” = Cô ấy nhúng một cái bánh quy vào cốc cà phê

A

tremper

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi không đói nữa

A

Je n’ai plus faim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

làm việc căng, hăng hái, chăm chỉ (v)
Dùng cho cả công việc hay học tập đều được luôn nè.
Bosser là một từ rất đời thường mà bạn nên áp dụng cho giao tiếp

A

bosser

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

“Chúng ta thể hiện những gì chúng ta muốn thể hiện, mọi người chỉ nhìn thấy những gì họ muốn nhìn thấy”.

A

on montre ce que l’on a envie de montrer, les gens voient seulement ce qu’ils ont envie de voir

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Người Pháp cũng được biết đến là type người hay than thở, nên những câu cửa miệng như vậy là rất phổ biến và sử dụng thường xuyên. Thực ra thì chúng mình cũng hay than thở kêu ca như vậy mà
phiền phức, khó chịu thật

A

ca fait chier

c’est chiant

17
Q

(n. m) mélange confus et désordonné
- một sự pha trộn lộn xộn
- hay dùng cho một món ăn được chế biến ngẫu hứng, không theo công thức cụ thể

A

je vais faire un méli-mélo avec tout le rest dans le frigo

18
Q

nghèo cháy túi (a)

A

fauché

19
Q

cứ tự nhiên như ở nhà

A

fais comme chez toi

20
Q

bốc mùi, mặng mùi (v)
Khi nào bạn ngửi thấy mùi phô mai, mùi sầu riêng, hay mùi mắm tôm thì bạn sẽ nói gì để cảm thán?
=> “Ça pue!” - nặng mùi thế, bốc mùi thế, “thối” thế.

A

puer

21
Q

kệ đi
“Tant pis” = Kệ đi, không quan tâm, không bận tâm
(bằng với cách nói Laisser tomber)
Ex: Elle ne sera pas là demain - Bon, tant pis, ce n’est pas grave, on fera sans elle.

A

tant pis

22
Q

tao thề với mày luôn

Ví dụ: Je l’ai pas fait, je te jure = Tao không làm cái đấy, tao thề!

A

je te jure

23
Q

hờn, dỗi (v)

“Tu boudes?” = Em dỗi à?

A

bouder

24
Q

cháy, làm sém (v)
Động từ cramer = brûler là một từ bạn sẽ gặp rất nhiều trong cuộc sống thường ngày.
Ví dụ: Pour prévenir le cancer, il faut éviter de consommer du pain trop cramé (Để ngăn ngừa ung thu, chúng ta nên tránh việc ăn bánh mì quá cháy)

A

cramer

25
Q

Thế nào cũng được
Pour cet exercice, dois-je rechercher une entreprise chinoise ou une entreprise vietnamienne pour présenter? - Peu importe, choisis celle qui te convient le mieux
(Với bài tập này, tớ phải tìm công ty Trung Quốc hay công ty Việt Nam để giới thiệu vậy? - Thế nào cũng được, hãy chọn cái nào mà cậu thấy hợp với mình nhất ý)

A

Peu importe

26
Q

“Chúng ta đều có những chiếc story chỉ cần một người đặc biệt xem được nó”

A

on a tous déjà visé une story pour qu’une personne en particulier la voit

27
Q

chán ngấy rồi
J’en ai marre = Tao chán ngấy rồi
Ví dụ nhé: « Je ne veux plus travailler. J’en ai marre, trop fatigué! »

A

j’en ai marre