2707 Flashcards

1
Q

tiếng ồn

A

les bruits / les nuisances sonores

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

kẹt xe

A

un embouteillage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ô nhiễm không khí

A

la pollution de l’air

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chỗ đậu xe

A

le parking / la place de stationnement

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hiệu ứng nhà kính

A

l’effet de serre

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chi phí

A

les dépenses pour… (le carburant, le stationnement, l’assurance, l’entretien) / les frais d’entretien…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

căng thẳng, áp lực khi lái xe

A

le stress au volant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thành phố đông đúc

A

une ville bondée / une ville (sur)peuplée

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

che mưa, che nắng

A

éviter la pluie, le soleil/la chaleur, se protéger de qqc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

giờ cao điểm

A

aux heures de pointe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

lấn chiếm lòng đường

A

empiéter sur/occuper/encombrer la chaussée

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

luồn lách

A

se faufiler entre… / dans…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hẻm nhỏ

A

une ruelle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

người tham gia giao thông

A

les usagers de la route

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

va quẹt

A

avoir une petite collision / un petit accrochage entrer en collision

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

làm trầy xe

A

rayer (è une rayure) / égratigner (è une égratignure) / abîmer

17
Q

xe đạp

A

Le vélo = la bicyclette

18
Q

Đường dành cho xe đạp

A

Des pistes cyclables

19
Q

người đi xe đạp

A

Des cyclistes

20
Q

Di chuyển bằng ô tô trong thành phố đông đúc thật phức tạp.

A

Circuler en voiture dans une ville bondée est compliqué

21
Q

Đúng là ở VN, có xe thì che mưa che nắng nhưng cũng có nhiều (z) nhược điểm.

A

Il est vrai qu’au VN, avec la voiture, on se protège du soleil et de la pluie, mais il existe de nombreux (z)inconvénients.

22
Q

Thứ nhất, ở các thành phố lớn như HCMv hay Hà Nội, tình trạng kẹt xe rất thường xuyên xảy ra hai lần một ngày, sáng và tối, vào giờ cao điểm. Vì vậy, với một chiếc xe tay ga, bạn vẫn có thể lẻn vào các con hẻm trong khi đi ô tô, điều đó là không thể.

A

Premièrement, dans les grandes villes comme HCMv ou Hanoi, les embouteillages se produisent très souvent deux fois dans la journée, matin et soir, aux heures de pointe. Alors, avec un scooter, on peut encore se faufiler dans des ruelles tandis qu’en voiture, c’est impossible.

23
Q

Thứ hai là vấn đề bãi đậu xe.

A

Deuxièmement, c’est le problème de parking.

24
Q

Ở Việt Nam vẫn còn ít chỗ đậu xe nên bạn phải đậu xe dưới lòng đường, gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác.

A

Au Vietnam, il y a encore peu de places de stationnement donc on doit garer sa voiture sur la chaussée, ce qui met en danger les autres usagers de la route.

25
Q

Hơn nữa, ở những ngôi nhà nằm ở các thành phố lớn, không đủ diện tích để có gara nên bạn phải để xe ngoài đường, trước cửa nhà hoặc trả tiền gửi xe qua đêm.

A

Par ailleurs, dans des maisons situées dans les grandes villes, il n’y a pas assez de place pour avoir un garage, donc on doit laisser sa voiture dans la rue, devant sa maison ou payer une place de parking pour la nuit.

26
Q

Thứ ba, chúng tôi có chi phí bảo trì, nhiên liệu, bảo hiểm. Chưa kể trên xe ô tô rất dễ xảy ra những va chạm nhỏ làm hỏng xe của bạn.

A

Troisièmement, on a des dépenses pour l’entretien, le carburant, l’assurance. Sans parler du fait qu’en voiture, il est facile d’avoir de petites collisions et ainsi d’abimer sa voiture.