24.06.22 Flashcards
tôi có niềm đam mê đối với quần áo
Moi, j’ai la passion du vêtement.
luôn có ai đó lướt qua với vẻ ngoài tuyệt vời
Il y a tout le temps quelqu’un qui passe avec un bon look.
tôi đang mặc 1 áo khoác jean, lớp dưới là áo phông trắng
je porte une veste en jean, un tee-shirt blanc en dessous
tôi thích màu sắc khá trung tính
j’aime bien les couleurs assez neutres
thật sự ( sác thái cảm thán )
thật sự
cô ấy thật sự tuyệt vời
elle est vachement bien
tôi cũng thích vải của quần jean
j’aime bien aussi la matière du jean
tôi thực sự thích cotton, jean hay vải lanh
j’aime bcp soit coton, soit jean ou lin
tôi cũng thích chi tiết ở đây ( ý chỉ họa tiết trên quần áo)
j’aime bcp le détail ici
họa tiết rất lớn
le détail est énorme
vì tôi ăn mặc gam màu trung tính, nên dễ dàng làm bất cứ gì với tóc của mình
comme je m’habille en couleur neutre, c’est plus simple de pourvoir faire n’importe quoi sur mes cheveux
- qui n’est pas probable => khó có thể xảy ra
2. bất thường, không phù hợp
improbable
một bộ trang phục không phù hợp
une tenue improbable
sự kiện khó có thể xảy ra
évènement improbable
tôi hoàn toàn không mong đợi điều đó, nó không nằm trong kế hoạch của tôi
je ne comptais pas du tout, ce n’était pas dans mes plans
cô ấy rất tuyệt
elle est géniale
cô ấy sự sáng tạo và trên hết là không hề sợ hãi
elle s’invente et surtout, elle n’a pas peur
essayer qqc de nouveau ( ex. les ados font des expériences sexuelles; un nouveau style, etc.)
faire l’essai de
cô gái trẻ này không thử những cái mới, cô ấy đang dấn thân vào 1 cuộc phiêu lưu của chính mình
cette jeune fille, elle ne fait pas des essais, elle se lance dans une aventure de soi-même
khi tôi nhìn thấy 1 người như vậy trên đường phố
Moi, quand je vois passer quelqu’un comme ça dans la rue,
ngay lập tức tôi muốn trở thành bạn của cô ấy
j’ai immédiatement envie de devenir son amie
đây, tôi có 1 cái cà vạt của ông tôi
Là, j’ai une cravate, elle était à mon grand-père.
tôi thích mặc hết lớp chồng đến lớp khác
j’aime bien mettre des couches par-dessus les couches
áo khoác đen lớn
un grand manteau noir
tôi đã sử dụng chúng trong các lớp học khiêu vũ của mình
je les utilisais dans mes cours de danse
đó là một loại len
c’est une sorte de laine
extraodinaire
kì dị, không bình thường, phi thường, đặc biệt
chàng trai này hoàn toàn đặc biệt
Ce garçon, il est absolument extraordinaire.
anh ấy đại diện cho rất nhiều người trẻ tuổi
Il représente beaucoup de jeunes gens.
des bagues
những chiếc nhẫn
dégenrer
phi giới tính
s’enfermer
nhốt mình