1707 Flashcards

1
Q

nguồn nhân lực là gì?

A

que sont les ressources humaines?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

quản lý nhân lực

v.

A

gérer le personnel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

permettre à l’entreprise de disposer de la main-d’oeuvre qualifiée

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đảm bảo sự phát triển của nhân viên

A

veiller à l’épanouissement du personnel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sứ mệnh của HR là gì?

A

quelles sont les missions des RH?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tuyển dụng những người tiềm năng

A

recrutement des talents

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

đảm bảo lương thưởng cho nhân viên

A

veiller à la rémunération des employés

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đảm bảo phát triển kỹ năng

A

assurer le développement des compétences

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đảm bảo quyền lợi và không ngừng cải thiện các điều kiện làm việc

A

veiller au respect et à l’amélioration constante des conditions de travail

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đảm bảo quản lý các khía cạnh hành chính

A

veiller à la gestion de la dimension administrative

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đảm bảo giao tiếp nội bộ và gắn kết nhóm

A

veiller à la communication interne et la cohésion d’équipe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

kĩ năng chiến lược

A

fonctions stratégiques

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

kĩ năng tổ chức và quản trị

A

fonctions d’organisation et d’administration

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

chức năng phát triển nguồn nhân lực

A

fonctions de développement des ressources humaines

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bạn sẽ ngạc nhiên

A

vous allez être étonné!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

từ quản lý đến phát triển tài năng thông qua sự hòa giải các mệnh lệnh kinh tế

A

du management au développement des talents en passant par la conciliation des impératifs économiques et des besoins sociaux

17
Q

và điều này đúng cho tất cả các tổ chức, bất kể quy mô!

A

et c’est vrai pour toutes les organisations, quelle que soit leur taille!

18
Q
Leurs MISSIONS
Administrative du personnel
Gestion des compétences
Bien-être au travail
Gestion des rémunérations
Communication interne
A
NHIỆM VỤ của họ
Quản trị nhân sự
Quản lý kỹ năng
Tốt trong công việc
Quản lý lương thưởng
Giao tiếp nội bộ
19
Q
A

parce que ce sont les collaborateurs qui font l’organisation, les RH sont au coeur du réacteur

20
Q

Công việc liên quan đến nhân sự

A

les métiers liés aux RH

21
Q
A

changement sociétaux, apparition de nouveaux métiers et digitalisation font des RH une fonction qui rime avec évolution

22
Q

les RH se divisent en 3 grands secteurs:

  • humaines & stratégiques ( DRH / Responsable RH / formateur )
  • techniques ( Juriste social/ Responsable com’interne/ Responsable SI )
  • administratives (Chargé de gestion RH/ Responsable du personnel/ Assistant RH/ Chargé de mission )
A
23
Q

điều kiện sinh sôi nảy nở thuận lợi

A

des conditions d’épanouissement favorable

24
Q

bạn phải thêm nhân viên

A

il faut ajouter les effectifs

25
Q

prêter # emprunter

quand on prête, on donne # quand on emprunte, on recoit

A

je prête de l’argent à quelqu’un # j’emprunte de l’argent à quelqu’un

26
Q

đường phố đông đúc

A

la rue est bondée

27
Q

tôi gặp bạn bè của mình

A

je vois mes amis

28
Q

tout le monde # le monde entier

everyone # the whole world

A

tout le monde est là. # il a voyagé dans le monde entier