22.06.22 Flashcards

1
Q

une petite aprèm entre soeurs

A

một chút chiều với các xị em

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

faire du shopping dans les friperies

A

mua sắm trong các cửa hàng đồ cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

une friperie

A

C’est des magasins où on peut acheter des vêtements de seconde main

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

des vêtements de seconde main = des vêtements d’occasion

A

quần áo cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

on a un temps magnifique aujoud’hui

A

thời tiết hôm nay thực sự rất đẹp luôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

il fait super beau!

A

thời tiết cực kì đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

il fait un peu froid mais franchement c’est hyper agréable

A

thời tiết có chút lạnh nhưng nói thật là rất dễ chịu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

on vient de sortie de … (địa điểm)

A

chúng tôi vừa rời khỏi …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

une friperie qui s’appelle …

A

cửa hàng đồ cũ tên là …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

on a rien trouvé malheureusement

A

tiếc là tụi mình không tìm đước cái nào ưng ý cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

les pantalons étaient trop grands

A

mấy cái quần max rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

le problème des friperies en fait c’est que…

A

vấn đề của các cửa hàng đồ cũ là ….

c’est pas très bien organisé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

il y a des vêtements un peu partout

A

đồ ở khắp mọi noi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

c’est difficile à trouver quelque chose à sa taille

A

thật khó để tìm được thứ vừa kích cỡ của cậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

il faut bcp de temps à consacrer dans les friperies

A

mất rất nhiều thời gian ở các cửa hàng bán đồ cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

il faut fouiller

A

Fouiller –> ça veut dire chercher un peu, prendre son temps pour chercher le meilleur qui te correspond

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

c’est un peu démodé

A

hơi lỗi thời

18
Q

avoir de l’imagination et se projeter

A

tưởng tượng và hình dung

19
Q

3 min à pied

A

3 phút đi bộ

20
Q

je fais très rarement du shopping mais les rares fois où je suis allée en friperie, j’ai jamais rien trouvé

A

tớ hiếm khi đi mua sắm nhưng mấy lần hiếm hoi tớ đi thì tớ chả tìm được cái nào cả

21
Q

bah en fait la plupart du temps tu trouves rien mais quand tu te trouves quelque chose, c’est quelque chose que t’aime vraiment vu que t’as mis du temps à le trouver

A

chà, cậu sẽ tốn hầu hết thời gian để không tìm ra thứ gì cả nhưng khi cậu tìm thấy rồi thì cậu sẽ thực sự thích vì cậu đã tốn rất nhiều công sức tìm ra nó mà

22
Q

t’es fière de l’avoir trouvé et t’es sure que personne n’a cet article autre que toi

A

cậu tự hào đã tìm thấy nó và cậu chắc chắn rằng không ai có món đó ngoài cậu

23
Q

c’est l’avantage des friperie

A

đó là lợi thế của các cửa hàng đồ cũ

24
Q

c’est que t’es sure d’avoir une pièce unique

A

cậu chắc chắn sẽ có một món đồ độc nhất vô nhị

25
Q

plus écolo

A

thân thiện với môi trường

26
Q

on est en contre-jour

A

ngược sáng

27
Q

un échec total

A

thất bại hoàn toàn

28
Q

et du coup on va laisser tomber

A

vì vậy chúng tôi sẽ từ bỏ

29
Q

on va aller se prendre un verre, se boire un café

A

chúng mình sẽ đi uống nước, uống cf

30
Q

un petit matcha

A

một chút matcha

31
Q

on a envie de tester les matchas

A

tụi mình muốn thử matcha

32
Q

on n’a jamais goûté

A

chúng mình chưa bh thử cả

33
Q

c’est spécial

A

(chỉ đồ uống kiểu cái vị nó đặc biệt)

34
Q

je sais pas comment décrire ça

A

mình không biết phải diễn tả nó ntn ( ý kiểu diễn tả hương vị)

35
Q

rajouter du sucre

A

thêm đường

36
Q

premières ỉmpressions c’était …

A

ấn tượng đầu tiên là (pas très bon)

37
Q

ça avait un goût de …

A

nó có vị giống của …

38
Q

il faut goûter pour apprécier, faut goûter plusieurs fois, faut prendre son temps pour le boire

A

[ nó thuộc cái món mà ] phải thử mới đánh giá được, phải thử nhiều lần cơ, rồi cả hả dành thời gian để nhâm nhi

39
Q

il parait que le matcha, c’est encore plus efficace que le café

A

mình nghe nói rằng matcha còn tốt hơn cả cf

40
Q

je me disais c’était trop zoomé

A

mình nghĩ rằng mình đã phóng quá to (ý chỉ cái cmr phóng to cái mặt mình ra)

41
Q

recommencer = refaire

A

làm lại

42
Q

on peut se déplacer très facilement

A

bạn có thể dễ dàng đi lại rất dễ dàng (ý chỉ đi bộ trên đường phố ở Paris)