22.06.22 Flashcards
une petite aprèm entre soeurs
một chút chiều với các xị em
faire du shopping dans les friperies
mua sắm trong các cửa hàng đồ cũ
une friperie
C’est des magasins où on peut acheter des vêtements de seconde main
des vêtements de seconde main = des vêtements d’occasion
quần áo cũ
on a un temps magnifique aujoud’hui
thời tiết hôm nay thực sự rất đẹp luôn
il fait super beau!
thời tiết cực kì đẹp
il fait un peu froid mais franchement c’est hyper agréable
thời tiết có chút lạnh nhưng nói thật là rất dễ chịu
on vient de sortie de … (địa điểm)
chúng tôi vừa rời khỏi …
une friperie qui s’appelle …
cửa hàng đồ cũ tên là …
on a rien trouvé malheureusement
tiếc là tụi mình không tìm đước cái nào ưng ý cả
les pantalons étaient trop grands
mấy cái quần max rộng
le problème des friperies en fait c’est que…
vấn đề của các cửa hàng đồ cũ là ….
c’est pas très bien organisé
il y a des vêtements un peu partout
đồ ở khắp mọi noi
c’est difficile à trouver quelque chose à sa taille
thật khó để tìm được thứ vừa kích cỡ của cậu
il faut bcp de temps à consacrer dans les friperies
mất rất nhiều thời gian ở các cửa hàng bán đồ cũ
il faut fouiller
Fouiller –> ça veut dire chercher un peu, prendre son temps pour chercher le meilleur qui te correspond
c’est un peu démodé
hơi lỗi thời
avoir de l’imagination et se projeter
tưởng tượng và hình dung
3 min à pied
3 phút đi bộ
je fais très rarement du shopping mais les rares fois où je suis allée en friperie, j’ai jamais rien trouvé
tớ hiếm khi đi mua sắm nhưng mấy lần hiếm hoi tớ đi thì tớ chả tìm được cái nào cả
bah en fait la plupart du temps tu trouves rien mais quand tu te trouves quelque chose, c’est quelque chose que t’aime vraiment vu que t’as mis du temps à le trouver
chà, cậu sẽ tốn hầu hết thời gian để không tìm ra thứ gì cả nhưng khi cậu tìm thấy rồi thì cậu sẽ thực sự thích vì cậu đã tốn rất nhiều công sức tìm ra nó mà
t’es fière de l’avoir trouvé et t’es sure que personne n’a cet article autre que toi
cậu tự hào đã tìm thấy nó và cậu chắc chắn rằng không ai có món đó ngoài cậu
c’est l’avantage des friperie
đó là lợi thế của các cửa hàng đồ cũ
c’est que t’es sure d’avoir une pièce unique
cậu chắc chắn sẽ có một món đồ độc nhất vô nhị
plus écolo
thân thiện với môi trường
on est en contre-jour
ngược sáng
un échec total
thất bại hoàn toàn
et du coup on va laisser tomber
vì vậy chúng tôi sẽ từ bỏ
on va aller se prendre un verre, se boire un café
chúng mình sẽ đi uống nước, uống cf
un petit matcha
một chút matcha
on a envie de tester les matchas
tụi mình muốn thử matcha
on n’a jamais goûté
chúng mình chưa bh thử cả
c’est spécial
(chỉ đồ uống kiểu cái vị nó đặc biệt)
je sais pas comment décrire ça
mình không biết phải diễn tả nó ntn ( ý kiểu diễn tả hương vị)
rajouter du sucre
thêm đường
premières ỉmpressions c’était …
ấn tượng đầu tiên là (pas très bon)
ça avait un goût de …
nó có vị giống của …
il faut goûter pour apprécier, faut goûter plusieurs fois, faut prendre son temps pour le boire
[ nó thuộc cái món mà ] phải thử mới đánh giá được, phải thử nhiều lần cơ, rồi cả hả dành thời gian để nhâm nhi
il parait que le matcha, c’est encore plus efficace que le café
mình nghe nói rằng matcha còn tốt hơn cả cf
je me disais c’était trop zoomé
mình nghĩ rằng mình đã phóng quá to (ý chỉ cái cmr phóng to cái mặt mình ra)
recommencer = refaire
làm lại
on peut se déplacer très facilement
bạn có thể dễ dàng đi lại rất dễ dàng (ý chỉ đi bộ trên đường phố ở Paris)