26.06.22 Flashcards

1
Q

loc.
Example:
v. Être dans un état de forte tension nerveuse_trạng thái căng thẳng, de manière permanente_thần kinh cao độ.
==> lo lắng
–> c’est un étudiant anxieux. il était sur les nerfs pendant l’examen.

A

être sur les nerfs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. hấp dẫn
    Ce match s’annonçait robuste et excitant et il a été à la hauteur.
  2. thích
    Il faut que je prouve que je suis à la hauteur.
  3. theo kịp
    Nous devons être à la hauteur.
A

être à la hauteur

ex: il ne doit pas être le chef; il n’est pas à la hauteur

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vượt qua

A

être dépasser

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vượt qua
Example: Tu as fait ce gâteau, papa? C’est un régal! Tu t’es dépassé!
Bố làm cái bánh này hả? Đó là một niềm vui! bố đã vượt qua chính mình!

A

être dépasser

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

vùng nông thôn

Example: La ferme est à la campagne, pas en ville. (The farm is in the country, not in the city.)

A

la campagne

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đi bộ đường dài
Translation: to go for a hike
Example: Nous faisons une randonnée en forêt.
(We are taking a hike in the forest. )

A

faire de la randonnée

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hướng dẫn viên du lịch
Translation: a guided visit/tour
Example: Je fais une visite guidée au Louvre. (I am taking a guided tour of the Louvre)

A

une visite guidée

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

trang giấy trắng/ khởi đầu mới
Translation: a white page
Meaning: a clean slate / you can start fresh
Example: Ce nouveau poste est une page blanche. (This new job is a fresh start.)

A

une page blanche

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ngứa cổ họng
Translation: to have a cat in your throat
Meaning: to have a scratchy throat
Example: J’ai un chat dans la gorge. J’ai peut-être un rhume. (I have a sore throat. I might have a cold

A

avoir un chat dans la gorge

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tán tỉnh
Translation: to hit on / try to seduce (slang)
Example: C’était une bonne soirée, j’ai dragué un beau mec. (It was a great night, I hit on a handsome guy.)

A

draguer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

rùng mình/ ớn lạnh/ nổi da gà
Translation: shivers
Meaning: the chills / goosebumps
Example: Les films d’horreur me donnent des frissons. (Horror movies give me the chills.)

A

les frissons

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

phòng đơn # phòng đôi

A

chambre à lit = chambre simple # chambre à deux lits = chambre double

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

mùa cao điểm # mùa thấp điểm

A

en haute saison # en basse saison

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

thông báo

par exemple: Lizzo vient d’annoncer la sortie prochaine de son nouvel album Special

A

annoncer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phần mở đầu n.m

A

préalbule

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tiết lộ (v)

par exemple: en préambule, la chanteuse a dévoilé un premier single, assorti d’un clip

A

dévoiler

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

kết hợp với (v)

A

assortir

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

dẫn tới (v)

A

mener à

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

vướt, quá (v)

A

dépasser

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

sự dẫn, lời dẫn (f.)

A

référence

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

sự dẫn, lời dẫn (f.) của người nào đó (à qqn)

A

référence à qqn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

thời gian trôi qua

A

le temps court

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

vượt qua khó khăn
Translation: to fall on one’s feet
Meaning: to overcome difficulties
Example: Quels que soient les risques qu’il prend, il retombe tojours sur ses pieds. C’est incroyable! (No matter how much risk he takes, he always falls back on his feet. It’s unbelievable.)

A

retomber sur ses pieds

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

prendre: lấy, ăn

A

prendre un livre: lấy một quyển sách

lequel prenez-vous? a lấy cái nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tăng (v)
par exemple: les prix de l’essence augmentent chaque jour
giá xăng mỗi ngày một tăng

A

augmenter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

yêu từ cái nhìn đầu tiên
Translation: a hit on your heart
Meaning: to love something instantly / love at first sight
Example: J’adore cette maison, c’était un coup de coeur. ( I love this house, it was love at first sight.)

A

un coup de coeur

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

trời mưa / trời lạnh / thời tiết xấu
Translation: It’s the weather of the dog
Meaning: It’s raining or cold- the weather isn’t great.
Example: Je voulais faire du vélo mais il fait le temps de chien! (I wanted to take a bikeride but it’s rainy/yucky out)

A

il fait un temps de chien

26
Q

ăn rất nhiều
Translation: to eat like four
Meaning: to overeat/eat a lot
Example: Le jour de mon anniversaire, je mange comme quatre! (On my birthday, I eat a lot!)

A

manger comme quatre

27
Q

kiêu ngạo
Translation: to have a melon
Meaning: to be big headed/sure of oneself /arrogant
Example: Il pense qu’il a toujours raison. Il a le melon! (He always thinks that he is right, he is arrogant

A

avoir le melon

28
Q

có nhiều việc để làm
Translation: to have bread on the plank
Meaning: to have a lot of work to do
Example: Je ne peux pas sortir, j’ai du pain sur la planche. (I can’t go out, I have a lot of work to do.

A

avoir du pain sur la planche

29
Q

nói dối
Translation: to tell salads
Meaning: to lie/tell tall tales
Example: Mon père dit qu’il a attrapé vingt poissons. Il raconte de salades. (My dad said he caught 20 fish, he’s lying.)

A

raconter des salades

30
Q

yêu từ cái nhìn đầu tiên = trúng tiếng set ái tình
Translation: to have a lightning bolt for someone
Meaning: to fall in love at first sight
Example: Quand j’ai rencontré mon copain, j’ai eu un coup de foudre! (When I met my boyfriend I fell in love quickly)

A

un coup de foudre pour qqn

avoir un coup de foudre

31
Q

tọc mạch/ do thám người khác
Translation: To do the barn owl
Meaning: to be nosy/spy on people
Example: Arrête de faire la chouette! (Stop being nosy/spying on other people!)

A

faire la chouette

32
Q

chọc phá/ lục lọi (tủ đồ của người khác)
Translation: To poke
Meaning: to poke around/rummage (through someone else’s things)
Example: Qu’est-ce que tu fourgonnes dans mon placard? (What are you rummaging around for in my closet?)

A

fourgonner

33
Q

nghỉ ngơi (sau giờ làm việc)
Translation: To make a pause
Meaning: To take a break
Example: Je fais toujours une pause après le travail. (I always take a break after work.)

A

faire une pausse

34
Q

khiến ai đó sững sờ
Translation: To stop someone up into a corner
Meaning: To stupefy someone
Example: Il m’en a bouché un coin. J’étais bouche bée. (He stupefied me. I was speechless)
Anh ấy làm tôi sững sờ. Tôi không nói nên lời

A

en boucher un coin à qqn

35
Q

vắt óc
Translation: To squeeze the lemon for oneself
Meaning: To rack your brain
Example: Je me suis pressé le citron, mais je n’arrive pas à m’en souvenir (I racked my brain, but I can’t remember)

A

se presser le citron

36
Q

cai trị
Translation: To make (others) march with a stick
Meaning: To rule with an iron fist
Example: Il a fait marcher à la baguette (He ruled with an iron fist).

A

faire marcher à la baguette

37
Q

ám chỉ con cái làm cùng nghề với cha mẹ
Translation: Child of the ball
Meaning: A child born into the theatre
Example: Ces parents sont tous les deux acteurs; c’est un enfant de la balle (Both his parents are actors; he was born into the theatre).

A

enfant de la balle

38
Q

tôi không muốn

A

je n’ai pas envie = j’ai la flemme

39
Q

i’m aware/ i now

A

je suis au courant

40
Q

i don’t know what you’re talking about

A

j’ignore de quoi tu parles?

41
Q

i spent a lot of money

A

j’ai dépensé bcp d’argent

42
Q

i saved money

A

j’ai fait des économies

43
Q

it’s exactly what i intend/ plan to do

A

c’est bien ce que je compte faire

44
Q

i am (grocery) shopping for tonight

A

je faiss des courses pour ce soir

45
Q

đừng bận tâm

A

laisse tomber

46
Q

i’m thinking of you

A

je penses à toi

47
Q

that’s enough

A

ca suffit

48
Q

i’m proud of you

A

je suis fière de toi

49
Q

it’s not my thing

A

ce n’est pas mon truc

50
Q

i’ll think about it

A

je vais y réfléchir

51
Q

it is available

A

c’est disponible

52
Q

do you feel like it ?

A

t’as envie?

53
Q

no problem

A

pas de souci

aucun souci

54
Q

we’ll figure it out

A

on trouvera la solution

55
Q

i trust u

A

je te fais confiance

56
Q

vui như cá gặp nước
Người Việt ta có vui như Tết, còn người Pháp thì vui như cá gặp nước “être bonheur comme un poisson dans l’eau”. Việt Nam ảnh hưởng nhiều bởi văn hóa Á Đông, nên khi nói đến bất cứ điều gì, ta đều có chút ẩn ý và ví von. Tết vui vì Tết là dịp quây quần bên gia đình, là lúc ta hội ngộ với người thân. Còn người Pháp, tuy vấn ẩn dụ qua hình ảnh cá - nước, xong cách bộc lộ vẫn tương đối trực tiếp vì cá không thể sống thiếu nước, đây là một sự thật hiển nhiên.

A

être bonheur comme un poisson dans l’eau

57
Q

người ăn không hết kẻ lần chẳng ra

A

les uns mangent surabondamment alors que les autres meurent de faim

58
Q

miếng trầu là đầu câu chuyện
“Miếng trầu là đầu câu chuyện” là câu thành ngữ muốn nói chúng ta đừng nên hấp tấp, trước khi vào đề cập vào chuyện chính, ta nên ngồi xuống hàn huyên, uống cốc chè, ăn miếng trầu, dần dần bàn tiếp sau. Tiếng Pháp có câu:”Avant de causer , il faut chiquer.” - có nghĩa là trước khi nói chuyện, bạn phải nhai.

A

avant de cause, il faut chiquer

59
Q

Làm một việc gì đó mà chưa có sự chuẩn bị kỹ càng

A

Je viens avec ma bite et mon couteau

60
Q

Tôi không thèm quan tâm

A

Je m’en bats les couilles

61
Q

Dùng để chỉ ai đó có rất nhiều may mắn

A

Avoir le cul bordé de nouilles

62
Q

Dùng khi ai đó làm một việc gì đó vô ích hoặc tốn thời gian

A

Pisser dans un violon

63
Q

➡When you have to walk somewhere you use “marcher/ une marche” when it’s a choice, to wander around and to maybe visit a city you can use the words “se promener/une promenade”
YES : la station de métro est à 5 minutes de marche de chez moi.
the subway station is a 5 minutes from my house
NO: la station de métro est à 5 minutes de promenade de chez moi.

A

to walk = marcher
a walk = une marche

to stroll = se promener
a (nice) walk = une promenade