Vườn sao băng 3 Flashcards
积蓄jīxù
我已花光银行里我所有的积蓄。
tiền tích luỹ
悠闲
yōuxián
他悠闲地去旅游了
leisurely
撒腿就跑
sātuĭjiùpăo
bỏ chạy
入住
check-in
阴魂不散
他会一直阴魂不散吗?
ám ai đó
一往情深
một tấm lòng son
不去拉倒
không đi thì thôi
伴娘
bànniáng
phù dâu
亲热
thân mật, thân thiết (với nhau)
以玩笑带过
cười cho qua
憋不住bie1
nhịn không nổi
卷款潜逃
juǎn kuǎn qián táo
lấy tiền bỏ trốn
舅舅-舅妈
chú - dì
脱离危险
qua khỏi cơn nguy kịch
拼死拼活
cố sống cố chết làm gì
心机很重
động cơ không tốt (nói về người)
独自
他独自一人住。
独自生活
alone
摔了个跟头
té
无动于衷
wúdòngyúzhōng
他对妈妈的一番苦心无动于衷
không hề thay đổi (tấm lòng)
顾虑
gùlǜ
你不要有太多的顾虑,
e ngại (v)
明确的告诉你
Tớ nói rõ ràng với bạn
干涉
gānshè
干涉别人私事
gānshè biérén sīshì
can thiệp
血口喷人
xuèkǒupēnrén
ngậm máu phun người
卑鄙
bēibǐ
卑鄙的手段
thủ đoạn bỉ ổi
未免
他的讲话未免太长了
rather
自知之明
zìzhīzhīmíng
人贵有自知之明。
hiểu rõ bản thân
言行不一致
lời nói và hành động không đồng nhất
拐弯抹角
guǎiwānmòjiǎo
他说话简捷,从不拐弯抹角。
(nói) quanh co, không đi vô chủ đề chính
套个狗链
xích xích chó
裤腰带
kùyāodài
dây nịch
拴
shuān
这条狗没拴着
tie
扪心自问
ménxīnzìwèn
扪心自问,你会怎么做
tự hỏi bản thân
这是打从心里的承诺。
từ trong thân tâm
善罢甘休
shànbàgānxiū
我是不会善罢甘休的。
dễ dàng từ bỏ
蚂蚁
mǎyǐ
捏nie1死你像捏死一只蚂蚁一样容易
con kiến
灰飞烟灭
huīfēiyānmiè
所有的关系只要过了2,3年都会灰飞烟灭吗?
biến mất
休想
xiūxiǎng
你休想破坏我们的幸福
đừng có mơ
无奈
wúnài
Liên từ: đáng tiếc là
今天打算去看你,无奈有点急事
(A) bất lực
感觉很无奈
夸下海口
昨天还跟他夸下海口
talked big
说不过去
他的所作所为说不过去。
unacceptable
识相
shíxiàng
你还是识相点儿,赶快走吧。
be sensible; be tactful; know how to behave in a delicate situation
痴呆
chīdāi
老年痴呆症
mất trí, lẩm cẩm
不劳而获
bùláo’érhuò
这个年轻人拒绝工作,总想不劳而获。
không làm mà vẫn có ăn (tư tưởng)
吃不起苦
chịu khổ không được
看扁
kànbiǎn
别把人看扁了。
xem thường, đánh giá thấp
坚决
jiānjué
我坚决不同意!
kiên quyết
正当理由
lí do chính đáng
抬头挺胸。
táitóutĭngxiōng
ngẩng cao đầu
听不见
nghe không rõ
债权人
zhàiquánrén
chủ nợ
菜品
món ăn
存到一笔钱
tích luỹ được một số tiền
恢复了健康huīfù
他已经恢复了健康。
hồi phục sức khoẻ
微信
甩shuǎi
女朋友把他甩了
bỏ rơi (ai đó, thường là người yêu)
唯独这件事情
Chỉ riêng duy nhất việc này
颤抖chàndǒu
他激动得浑身颤抖。
rung bần bật
地板dìbǎn
sàn nhà
她不想和他们来往。
qua lại (trong mối quan hệ)
高谈阔论
gāotánkuòlùn
停止你的高谈阔论, 开始行动吧。
khua môi múa mép
攀龙附凤pānlóngfùfèng
人们通常瞧不起社会上那些攀龙附凤的人。
người thích leo cao (trong xã hội)
不可思议
bùkěsīyì
你真是太不可思议了
unbelievable
就是说啊
đúng vậy đấy
眨眼
zhǎyǎn
chớp mắt
支援
zhīyuán
请求的支援就要来了。
giúp đỡ
一会儿。。。,一会儿
他们一会儿说话,一会儿唱歌。
Lúc thì… , lúc thì…
把孩子给生下来
đẻ con ra
撤回chèhuí
不能撤回的命令
rút lại (lời nói)
险阻
他的世界一定充满了险阻
khó khăn
熟悉shúxī
对某物不熟悉
quen thuộc
情景qíngjǐng
感人的情景
cảnh tượng
婆婆pópo
mẹ chồng
急需jíxū
急需花钱
cần gấp (tiền)
歉意
表达某人的歉意
lời xin lỗi
筹集chóují
筹集一笔钱
gom (tiền)
支付
支付各项的医院费用
trả phí gì đó
亲戚朋友的聚会
qīnqīpéngyŏu de jùhuì
bạn bè thân quyến
发起挑战
quyết định thách thức
惊心动魄jīngxīndòngpò
那是我看过的最惊心动魄的比赛。
hào hứng, kịch liệt
倔
juè
又倔又挑剔 Yòu jué yòu tiāotì
bướng bỉnh
空口无凭
kōngkǒuwúpíng
空口无凭, 立字为证。
only verbal statement, no guarantee
抱住
ôm được (ai đó)
站在我的立场上想一想
dựa vào lập trường của tớ mà nghĩ
拉拉扯扯
lālāchěchě
lôi lôi kéo kéo
一如往常
như thường lệ
毛骨悚然máogǔsǒngrán
使我毛骨悚然
làm ai đó thấy ớn.
换取
该国用石油换取食品。
hoán đổi
两码事liǎngmǎshì
说和做是两码事。
2 chuyện khác nhau
从头再来
làm lại từ đầu
窗帘chuānglián
màn
愣lèng
还愣着干什么
đơ ra, đờ người ra
吞吞吐吐
tūntūntǔtǔ
ấp a ấp úng
傀儡
kuǐlěi
受人摆布的傀儡
con rối
宽待
kuāndài
khoan dung
回复huífù
reply
给你点颜色看看
Tao sẽ cho mày biết tay
离谱
lípǔ
他的价格高得离谱
unreasonable
屋檐
wūyán
在同一个屋檐下生活
mái nhà
备齐
各种手续已经备齐,就等领导签字了
chuẩn bị xong hết rồi
别分散我的注意力
Đừng làm tôi mất tập trung
壮观
zhuàngguān
那个地区的景色非常壮观。
magnificent
专制
chuyên chế, quân phiệt (chỉ tính người)
不要紧
我们犯了错误不要紧,重要的是以后要引为鉴戒
cũng không quan trọng lắm
意外
yìwài
太意外了吧
Quả thật không ngờ đến
修成正果
tu thành chánh quả
一口饭都吃不下去
nuột miếng cơm cũng không nổi
怎么开心得起来
làm thế nào mà vui lên được
轧马路
yàmǎlù
ngắm đường phố
人气
rénqì
人气餐厅
人气演员
nổi tiếng, có tiếng
配合
他们善于相互配合。
hợp tác
摆正自己的位置
工作的时候,我们应该摆正自己的位置
tự biết thân biết phận
往下滑
rê chuột xuống dưới
打主意
你是在打她主意吧!
để ý đến ai đó
听不清
nghe không rõ
透顶
tòudǐng
无聊透顶
事情糟糕透顶。
(a) chết được
放心上
别太放心上了
để bụng
合张影吧
Chụp chung một tấm hình nào
茄子,很好
Cheese (khi chụp hình)
仅此一次,下不为例
jĭncĭyīcì
我回答你的问题仅此一次
Chỉ lần này thôi, không có lần sau
厘米 límǐ
cm
鬼屋
nhà ma
真拿你没办法
thiệt bó tay với em
钻石
zuànshí
kim cương
欠凑
你这个人说话真的很欠凑
đáng đánh đòn
全身心地喜欢你
toàn tâm toàn ý thích ai đó
动不动就
他的后背动不动就疼。
apt to happen (usually of sth undesirable)
2 frequently
3 happening easily (e.g. accident or illness)
不见不散
không gặp không về
带劲
dàijìn
这工作可真带劲!
interesting
土包子
他们正在听那个本地土包子唱歌。
người nhà quê
忍耐已经到极限了
Nhẫn nhịn đã đến cực điểm
控制不住情绪xu4
kiểm soát tâm trạng không được
頭很昏
đầu nhức
护短hùduǎn
你不应该给他护短
bao che (ai đó)
晦气huìqì
今天真是晦气日子!
xui xẻo
散伙
sànhuǒ
夫妻散伙后,孩子怎么办?
chia tay
容忍
róngrěn
她不能容忍孩子的懒惰。
nhẫn nhịn chịu đựng
睁一只眼闭一只眼
mắt nhắm mắt mở (bỏ qua chuyện gì)
爱得太盲目
yêu ai dại khờ
扭捏
niǔniē
她扭捏了好半天才说出话来。
bẽn lẽn hay xấu hổ
反倒
fǎndào
让她等我,她反倒上车了
lại
厌烦
yànfán
他老打扰我,很让人厌烦。
chán ghét
一根筋
他做事情就是一根筋,不灵活。
cứng đầu cứng cổ
最近我运气一直很糟
dạo đây tui rất hay bị xui
贬低=
biǎndī
轻视
贬低=
biǎndī
贬低自己
轻视
洗把脸
rửa mặt đi
击中要害
yàohài
他的评论击中了要害。
đánh trúng điểm yếu/ chí mạng
释放
shìfàng
受害者被平安无事地释放。
release
争执
zhēngzhí
他们两人为此事争执很久了
cãi vã tranh chấp
忍让
rěnràng
大家都忍让一点儿。
nhượng bộ chịu đựng
称职
chènzhí
他担任这个职务很称职。
quyết liệt
不起眼
我只是公司的一个无名小卒,根本不起眼
không đáng để tâm
想爱楱啊
muốn bị đánh à
不三不四
他交往了很多不三不四的朋友。
không đáng tin cậy, không minh bạch
水准
维持水准是很重要的。
standard
奖励
phần thưởng
逗你开心
chọc cho bạn vui
其次
qícì
thêm nữa
说得轻巧
nói thì dễ lắm
帐篷
zhàngpeng
lều
梦寐以求
mèngmèiyǐqiú
他梦寐以求的愿望终于实现了
(mơ ước) từ lâu
甩手
shuǎishǒu
这件事做了一半,你不能甩手不管
vung tay (mà đi mất)
他令你开怀大笑吗
Anh ấy có khiến em cười vui không?
力所能及
lìsuǒnéngjí
让孩子去做一些自己力所能及的家务事
(A) làm hết sức mình, theo sức lực
期末考试
thi cuối kì
顾忌gùjì
对做某事有顾忌
câu nệ
临阵脱逃
línzhèntuōtáo
mới lâm trận đã bỏ chạy
累瘫 lĕi tān
你开玩笑吧,我累瘫了
exhausted
终身的遗憾
hối tiếc cả đời
真诚
chân thành
很有气势
我现在看起来是不是很有气势
rất gây ấn tượng
风烛残年
fēngzhúcánnián
他看来已风烛残年了
ngọn đèn trước gió
愚蠢
yúchǔn
做最愚蠢的事情
foolish
馋
越吃越馋。
yuè chī yuè chán
小馋虫
tham (an)