Vườn sao băng 2 Flashcards
重修旧好
两人重修旧好,经常在一起吃饭聊天。
làm lành
一份兼职
công việc làm thêm thứ hai
烫伤烧伤
烫伤了一点而已
bị phỏng
厨艺
tài nghệ nấu nướng
烧菜
她很会烧菜
nấu ăn
叠好的衣服die2
đồ đã được xếp lại gọn gàng
脸上抹黑mŏhēi
不许他给我们集体脸上抹黑。
làm mất mặt
顺理成章
shùnlǐchéngzhāng
mọi đường thuận lợi mà làm gì…
气质高雅,温柔贤淑,魅力四射
khen phụ nữ….
痒yang3
他全身痒得难受
皮痒了是不是?
ngứa
光看就
Mới nhìn đã thấy (muốn ăn)
熬制三个小时ao2
nấu đến 3 tiếng đồng hồ
酱汁
nước sốt
凌晨língchén
凌晨3点
giờ buổi sáng sớm (sau 12g khuya đến sáng)
熬过头
nấu quá lâu
蠢chǔn
他的丈夫又蠢又丑。
ngốc nghếch
打零工
làm thêm
死鬼
Đồ quỷ
试用
thử việc
履历lǚlì
CV xin việc
高材生
sinh viên ưu tú
稀奇xīqí
他今天上课居然没有睡觉,真是稀奇。
lạ lùng
金发姑娘
cô nàng tóc vàng
谈情说爱
yêu đương này nọ
端过来
把煮好的汤端过来
mang (đồ vật gì đó) qua đây
明摆了就是
rõ ràng là…
妨碍fáng’ài
不要再我们上班时间妨碍我们的工作
cản trở
声誉shēngyù
请不要破坏我们的声誉
danh dự, thanh danh
请你放尊重一点
đề nghị bạn tôn trọng một chút
找我的麻烦
làm phiền đến tôi
给大家造成困扰了
gây phiền phức cho mọi người
茄子qiézi
cà tím
馆子
nhà hàng
关进警察局
bị bắt vô đồn cảnh sát
认可rènkě
他的能力得到了同事们的认可
sự thừa nhận
晋升jìnshēng
学院将他晋升为教授。
thăng chức
厨师
大厨
đầu bếp
体会tǐhuì
我对这种事有深切的体会。
hiểu vấn đề
碰到
vô tình bắt gặp
清单
你最好开一份需求清单
danh sách chi tiết
厨师这一行
nghề đầu bếp
轻易放弃
dễ dàng từ bỏ
平淡píngdàn
平平淡淡的生活
(cuộc sống) êm đềm
节俭jiéjiǎn
cần kiệm (chi tiêu)
吃苦耐劳chīkǔnàiláo
chịu đắng chịu khổ
你把我当傻子啊
Mày coi tao là đồ ngốc à
闹别扭nàobièniu
他在和老板闹别扭。
cãi nhau vặt
困
你是不是困了?
buồn ngủ
一张床
một chiếc giường
别动歪脑筋 wāinăojīn
có ý bậy bạ
八卦bāguà
狗仔队总是追踪报道热门的八卦新闻。
đồn đại
打赤膊dăchìbó
cởi trần
郑重
zhèngzhòng
我郑重向你道歉
trân trọng
删shān
我该删掉这些吗
delete
见仁见智jiànrénjiànzhì
这完全是个见仁见智的问题。
mỗi người mỗi ý
贪心tānxīn
tham lam
一夜暴富 yīyè bàofù
qua một đêm trở nên giàu có
凑còu
我们凑了一个队来玩篮球。
gather
见笑
jiànxiào
让你见笑了
chê cười
占你的便宜
lợi dụng
攒钱zǎnqián
他们在攒钱买一幢房子。
tiết kiệm tiền
还清
我得还清银行欠款。
trả tiền
很有难度
显然这个项目很有难度。
độ khó cao
利息
lìxī
lợi tức, tiền lãi
灵感línggǎn
灵感来自于我姐
nguồn cảm hứng
获奖
đạt giải thưởng
一箭双雕
yíjiànshuāngdiāo
một mũi tên trúng hai đích
夺冠duóguàn
夺冠也不是完全没有希望
đạt quán quân
岂不是qǐbùshì
那我岂不是说定了
không phải là
无懈可击wúxièkějī
không thể công kích
佣人yōngrén
người làm
自取其辱zì qŭ qí rŭ
tự mình làm nhục mình
赞叹不已
khen ngợi không dứt
难以磨灭的印象mómiè
khó phai (ấn tượng)
无往不胜wúwǎngbúshèng
这是一支无往不胜的军队。
bất bại
沸水=滚水gǔnshuǐ
nước sôi
盐巴yánbā
加入少许盐巴
muối
thêm tí muối
瑜珈yújiā
yoga
被子bèizi
盖被子
mền bông; mền đắp, chăn
机器人
jīqìrén
robot
撕sī
谁允许你撕我照片
xé
给
Nè
慧眼识珠
con mắt tinh anh
一时半刻
trong một thời gian ngắn
揍cou4
我突然转身,打算揍他一顿。
đánh ai đó
觉得搞笑
cảm thấy mắc cười
与众不同
không giống những người khác
第一轮就被淘汰了: táotài
Ngay vòng đầu đã bị loại
落荒而逃luòhuāng’értáo
遇到困难就落荒而逃
bỏ chạy mất cờ
透了
差劲透了
我无聊透了。
rất
胜算
你按照自己的方式来总会有胜算的
tỉ lệ thắng
剪刀石头布
kéo búa bao
斗志
同志们要保持斗志啊
ý chí kiên cường
味觉
味觉的享受
vị giác
若有所思ruòyǒusuǒsī
他若有所思地看着她。
tư lự
毅力yìlì
靠毅力取胜
sự bền chí
荷花
lotus
个中gèzhōng
我倒想知道个中的原因
(nguyên do) ở trong
卧病在床wo4
nằm liệt giường
见分晓jiànfēnxiǎo
我们广告之后见分晓
be clear
出乎我的意料
nằm ngoài dự liệu
好样的
Giỏi lắm
稍事
shāoshì
我们稍事休息后
a little. Nghỉ ngơi một chút
拭目以待shìmùyǐdài
决胜局就让我们拭目以待
háo hức mong đợi
贿赂huìlù
你是不是贿赂评委啦
mua chuộc
再接再厉
失败时不要灰心,要再接再厉
Tiếp tục cố gắng
再创佳绩zàichuàng jiājì
为新年再创佳绩干杯
tiếp tục thành công
白菜
bắp cải trắng
至今
cho đến giờ, so far
后援会 hòuyuánhuì
fan club
靠运气
dựa vào vận may
之所以
我之所以这么做,是为了我们大家的利益。
sỡ dĩ
点评diǎnpíng
nhận xét
火候
差点火候
lượng nhiệt nấu
可圈可点kěquānkědiǎn
这是一场非常精彩的比赛!大羽的表现可圈可点!
đáng biểu dương
上前一步
bước lên trước 1 bước
特意破例
đặc biệt phá lệ
比拼bǐpīn
比拼厨艺
so tài
默默的为我付出
âm thầm vì tôi hi sinh
起跑线qǐpǎoxiàn
vạch khởi đầu
有头脑
có đầu óc
磨蹭móceng
别磨蹭了,赶紧去。
đờ người ra
日程很满
lịch trình rất dày
没头没脑地说话
nói năng không đầu không đuôi
撒尿sāniào
妈妈,我要撒尿。
đi tè
暴躁bàozào
据说南方人脾气暴躁。
nóng nảy
拖后腿
他总是给集体拖后腿。
kéo lùi
猫科动物
động vật họ mèo
我又怎么惹到你了
Tôi lại làm gì chọc bạn nữa hả trời
尿裤子
tè ra quần
大名鼎鼎
dàmíngdǐngdǐng
danh tiếng lẫy lừng
贪小便宜tan1
总之,当你贪小便宜的时候,可能会吃大亏的。
tham lợi nhỏ
给so加油打气
cổ vũ cho ai
酒保
barman
专长
特殊的专长
sở trường
磨磨蹭蹭mómócèngcèng
别磨磨蹭蹭的,快点!
lưỡng lự
直来直往
她喜欢也的确是直来直往
thẳng thắn
情商
qíngshāng
EQ
暴走bao4
giận bỏ đi
问题都摆在眼前
vấn đề ở ngay trước mắt
孤独终老
cô độc đến già
不成问题
không thành vấn đề
增长见识
gia tăng kiến thức
跨年
đón năm mới (Tết Tây)
弹性tan2
工作时间挺弹性
linh động
说话不算数
nói ko giữ lời
挑吃
Kén ăn
在气头上
我在气头上打了他。
đang cơn tức giận
托你的福
nhờ phúc bạn
零下20几度
âm 20 độ
泼一杯红酒
hắt rươu
乱了阵脚
hoản loạn
吓得心脏都快停止跳动
sợ đến nỗi Tim ngừng đập
扫把
sàoba
chổi
胸膛xiōngtáng
ngực
判若两人pànruòliǎngrén
他一工作起来简直判若两人。
như biến thành người khác
放烟花
đốt pháo bông
扭到脚
chân bị trặc
一言难尽
yìyánnánjìn
câu chuyện dài, khó mà kể hết
搜球队
đội tìm kiếm
亲友
bạn thân
暖和nuǎnhuo
ấm áp
想歪
上帝啊 你想歪了。
nghĩ bậy
沉chén
你怎么那么沉
heavy
阴险yīnxiǎn
不允许两个阴险的女人跟我们待在同一个屋子
nham hiểm
心肠xīncháng
她心肠好。
tâm địa
扭伤niǔshāng
脚扭伤了一点
trặc chân
看不惯那些人
nhìn không ưa được mấy người đó
妈呀
Mẹ ơi (cảm thán)
闺女guīnü
有这么好的闺女,真是你的福分。
con gái
挡得住
谁能挡得住你的美丽
chống đối nổi
活宝
tên hề
喝透
uống cạn li
凡事
他凡事都尽力而为
mọi chuyện
凑热闹còurènao
我只是过来凑热闹的。
góp vui
凑巧còuqiǎo
真不凑巧,没带多少现金。
may mắn
黑白配
bàn tay trắng ra cái bàn tay đen
骚扰sāorǎo
这个人骚扰他的女同事
harass
捣乱
dǎoluàn
你来这儿捣什么乱啊
làm loạn
好端端
tốt như thế này
打起来了
đánh nhau rồi
宣示主权
tuyên bố chủ quyền
直觉告诉我
trực giác mách bảo tôi
从哪儿冒出来
từ đâu chui ra
妈给你夹
mẹ gắp cho con ăn nè
走动zǒudòng
我曾经每天四处走动。
qua lại, đi qua đi lại
礼轻情意重
quà ít lòng nhiều
从现在起
từ bay giờ trở đi
别老提
đừng cứ nhắc hoài đến
看镜头
nhìn vào gương (camera)
康复kāngfù
身体康复了没有啊
(sức khoẻ) phục hồi
跟so起冲突
gây sự với ai đó
调皮
nghịch ngợm, quậy phá
消气
nguôi giận
总得zǒngděi
我们也总得有个地方坐坐呀
must somehow; have to
输得落花流水
thua thảm hại
青蛙
con cóc
现在回想起来
Giờ nhớ lại…
出了一口气
trút cơn giận
闺蜜 guī mì
bạn BFF
不顺你意
không vừa ý bạn
档次
没档次的人
đẳng cấp
没断奶的孩子
trẻ chưa cắt sữa
窒息zhìxī
他的工作让他窒息
ngạt thở
没有女人味
không nữ tính
一言不发
không nói lời nào
极端
cực đoan
提心吊胆tíxīndiàodǎn
他整日过着提心吊胆的生活。
lo sốt vó; ruột gan nóng như lửa đốt
以防万一
để tránh bất trắc
气不过
giận quá độ
人渣rénzhā
烂人
cặn bã
付出代价
为某事付出代价
trả giá (cho việc gì sai lầm)
厄运e4yun4
vận xui
虚伪xūwěi
đạo đức giả
卑鄙bēibǐ
bỉ ổi, đê tiện
蠢货chǔnhuò
idiot
轻举妄动qīngjǔwàngdòng
manh động
太迟了
quá muộn rồi
我跟你拼了
Tôi liều mạng với cậu
肋骨断了三根
gãy 3 cái xương sườn
浑身húnshēn
我浑身疼痛
toàn thân (đau nhức)
老惹事
不上进
toàn gây chuyện
Không
资质聪慧
tư chất thông minh
忘恩负义
vong ơn phụ nghĩa
冒着生命危险
không màng nguy hiểm tính mạng
摆脱
我想摆脱他。
thoát khỏi
奋不顾身fènbúgùshēn
liều mình
沾花惹草zhānhuārěcǎo
đuổi hoa bắt bướm (đa tình)
振作zhènzuò
bình tĩnh lại nào
沾水 zhānshuĭ
你伤口不能沾水
dính nước
不切实际
不切实际的幻想
không thực tế
包扎bāozā
你的伤口不包扎真的没事吗
băng (vết thương)
透气
这样比较透气
thoáng khí
木乃伊mùnǎiyī
mommy
可见
có thể thấy
坦然tǎnrán
他坦然面对死亡。
thản nhiên
创可贴chuàngkětiē
band-aid
你给我清醒一点
bạn tỉnh lại coi (ý mơ mộng quá)
我现在发愁的事
chuyện tớ đang rầu là
手头
最近我手头比较紧。
financial situation
两手空空地去
đi tay không
把话说清楚
nói cho rõ
庆生会
tiệc sinh nhật
挣扎zhēngzhá
她拼命地挣扎反抗。
cự tuyệt, phản kháng
跟洋装不搭
không hợp với bộ đồ
失陪shīpéi
我有事,先失陪了。
excuse me for my absence
慈善císhàn
từ thiện
情理
你不知道也是情理中的事情
hợp tình hợp lí
拆穿chāichuān
这种谎言很容易被人拆穿。
(lời nói dối) bị vạch trần
坦荡荡
我的内心坦荡荡的
(cái tâm) ngay thẳng
神魂颠倒shénhúndiāndǎo
他被那女人弄得神魂颠倒。
thần hồn điên đảo
由不得
这件事 由不得他们。
be beyond the control of
顶撞dǐngzhuàng
你公开顶撞老师,这可是大不敬。
chống đối
连锁店liánsuǒ
chuỗi cửa hàng
逃课 =翘课
táokè qiàokè
cúp học
溜冰
trượt băng
掌管
他掌管这个公司已经五年了。
điều hành
绊脚石bànjiǎoshí
踢开绊脚石
所以我就是你的绊脚石
đá chắn đường
识大体
shídàtǐ
biết cục diện
屈服qūfú
khuất phục
可恶
đáng ghét
生米煮成熟饭
gạo nấu thành cơm
喝稀饭xīfàn
cháo
为时过早
为时过早的决定
(quyết định) sớm quá
气人
这孩子缺少家教,说话办事特气人
annoying people
跑马拉松
chạy marathon
光着脚
đi chân không
把我耍的团团转
vờn qua vờn lại với tôi
狡辩jiǎobiàn
他是为了开脱罪名而狡辩。
giảo biện
被人看笑话了
bị người ta chê cười
作风
他粗狂的行事作风得罪了不少人
phong cách
把你一个人丢在半路上
bỏ mặt tôi một mình giữa đường
折寿zhéshòu
饮食无度使他折寿
giảm thọ
拜你所赐ci4
我误了飞机, 全拜你所赐
bởi vì mày mà tao…
认真地问啊
Hỏi thiệt…
干脆去问他不就好了
Trực tiếp hỏi anh ấy là được mà
正儿八经zhèng’érbājīng
你现在是正儿八经地逗我玩呢?
seriously
你品味也没有好到哪里去好不好
Gu của bạn cũng chẳng tốt đẹp gì, được chưa?
不为所动
他对…不为所动
không rung động
语无伦次
她的回答语无伦次,无法让人理解
(nói chuyện) không mạch lạc
我看书来打发时间。
giết thời gian
多余的人
người dư thừa
娇生惯养
jiāoshēngguànyǎng
一个娇生惯养的女孩
nuông chiều hư
茧jiǎn
手都长茧了
(tay) bị chai
后顾之忧
hòugùzhīyōu
他们能一心一意教学而没有后顾之忧
(n) lo lắng, gánh nặng (đằng sau)
他为此出了很多力
bỏ công sức ra
沦落lúnluò
沦落到这种地步
bị rơi vào (hoàn cảnh nay)
脑子好像没带来一样
Người như bị rơi mất não
把持
bǎchí
她被伤害得这么厉害,我怕她把持不住
control
一蹶不振yìjuébúzhèn
她因悲痛而一蹶不振。
be unable to recover after a setback
悔婚
huǐhūn
huỷ hôn
湿透shi1tou4
全身都湿透了
ướt nhẹp
侮辱
wǔrǔ
收到这样的侮辱
sự sỉ nhục
苦衷
kǔzhōng
你是不是有苦衷呀?
lí do đặc biệt, nỗi khổ riêng
百折不挠
bǎizhébùnáo
她有一种百折不挠的精神。
bất khuất,
弄巧成拙
nòngqiǎochéngzhuō
1 be too clever for one’s own good
Lợn lành chữa thành lợn què
迈了一步mai4
他向门口迈了一步。
bước về phía trước
若无其事
一副若无其事的样子
giả bộ như không có chuyện gì
饭团
cơm cuộn
黏 [nián]
glutinous
dính (nếp)
竞走
jìngzǒu
我们这是在比赛竞走吗
cuộc đua đi bộ
一周见个两三次面
một tuần gặp mặt hai ba lần
觉悟juéwù
我终于觉悟了
nhận thức
缠chán
别老缠着我,自己玩儿去
làm phiền, quấy rầy
诉苦=
sùkǔ
kể khổ, than phiền
旁人
pángrén
这种事旁人还是少管
người khác
合得来
合不来
(hai người) hợp nhau/ không hợp nhau
谁的问题让他自己去操心
vấn đề của ai người đó tự lo
过瘾guòyǐn
昨天我们玩得很过瘾。
do to one’s heart’s content
不足以
这还不足以形容我的兴奋
khổng đủ
眼泪掉出来了
rơi nước mắt
噼里啪啦
pīlipālā
噼里啪啦讲个不停
bô bô ba ba nói không dứt
皱zhòu
脸怎么皱着跟包子一样
nhăn (mặt)
重新振作起来
bắt đầu phấn chấn lại
让那些烦心事通通都过去
để những chuyện phiền não qua đi
最铁的送滴tie3
anh em thân nhất