Unit 1 Flashcards
1
Q
via (prep)
A
thông qua
2
Q
vulnerable (adj)
A
dễ bị nguy hiểm, tổn thương
3
Q
evaporation (n)
A
sự bay hơi, sự làm khô
4
Q
archaeological(adj)
A
thuộc khảo cổ học
5
Q
stem (v)
A
ngăn, chặn
6
Q
vanish (v)
A
biến mất
7
Q
illustrious (adj)
A
lừng lẫy, rạng rỡ
8
Q
priest(n)
A
linh mục
9
Q
secular (adj)
A
thế tục, trần tục
10
Q
refinement (n)
A
sự tinh chế, sự lọc
11
Q
substantiate (v)
A
chứng minh
12
Q
high-end (adj)
A
cao cấp
13
Q
consolation (n)
A
sự an ủi
14
Q
splurge (v0
A
vung tiền
15
Q
intertwine (v)
A
quấn vào/ liên quan đến nhau
16
Q
statehood (n)
A
cương vị 1 nước
17
Q
deposit (n)
A
lớp trầm tích, lắng đọng
18
Q
influx (n)
A
sự đổ bộ, tràn vào
19
Q
territory(n)
A
lãnh thổ, khu vực
20
Q
brew(v)
A
chuẩn bị nổ ra
21
Q
mineral(n)
A
khoáng chất
22
Q
amendment(n)
A
sự sửa đổi
23
Q
admission(n)
A
sự kết nạp
24
Q
immense(adj)
A
rộng lớn
25
noticeable(adj)
đáng chú ý
26
downturn (n)
suy thoái
27
restless(adj)
bồn chồn, không yên
28
agitated (adj)
bất an
29
abandon (v)
rời đi, bỏ đi
30
forewarn(v)
cảnh báo trước
31
anecdotal (adj)
giai thoại
32
seismic (adj)
thuộc địa chấn
33
superior (adj)
cao cấp, vượt trội
34
rudimentary (adj)
thô sơ
35
ascertain (v)
xác định chắc chắn
36
lateral(adj)
ở bên, hướng bên
37
burgeon (v)
phát triển nhanh chóng
38
justification (n)
sự biện hộ
39
inherent (adj)
cố hữu vốn có
40
manifest (v)
biểu hiện, biểu lộ
41
presume(v)
cho là
42
diminished (adj)
bị giảm đi
43
accountability(n)
trách nhiệm, nghĩa vụ
44
stem from (phr)
bắt nguồn từ
45
invert(v)
nghịch chuyển, đảo ngược
46
ascribe(v)
phóng đại, thổi phồng
47
magnify(v)
phóng đại
48
self-esteem (n)
lòng tự trọng
49
ego(n)
cái tôi, bản ngã
50
transformation (n)
sự thay đổi, biến hoá
51
the Black Death (phr)
Cái chết đen
52
devastating(adj)
phá huỷ, tàn phá
53
strain(n)
kiểu, loại
54
plague(n)
bệnh dịch
55
pandemic(n)
đại dịch
56
depict(v)
mô tả
57
in conjunction with (phr)
kết hợp với
58
surge(v)
tăng vọt
59
momentous(adj)
quan tọng
60
mortality rate (phr)
tỉ lệ tử
61
proponent(n)
người đề xuất
62
norm(n)
quy phạm, tiêu chuẩn
63
fertility rate(phr)
tỉ lệ sinh
64
indefinitely(adv)
vô hạn định
65
legislation(n)
nghành lập pháp, pháp luật
66
legalisation(n)
sự hợp pháp hoá
67
unravel(v)
làm cho ra manh mối, làm sáng tỏ
68
dearth (n)
sự khan hiếm
69
primary source (phr)
(nghiên cứu - điều tra) nguồn tài liệu ban đầu, tài liệu gốc
70
antiquity (n)
thời cổ xưa, đồ cổ
71
confine (v)
hạn chế
72
hieroglyphic (adj)
thuộc chữ tượng hình
73
pejorative (adj)
có nghiã xấu, miệt thị
74
substandard (adj)
dưới tiêu chuẩn
75
weaponry (n)
vũ khí
76
extant(adj)
hiện có
77
pitfall(n)
nguy hiêm, cạm bẫy, khó khăn
78
intrinsic(adj)
thuộc bản chất, nội tại
79
infancy(n)
thủa ẵm ngửa (1 -12 tháng đầu đời)
80
speculate(v)
phỏng đoán
81
content(adj)
thoả mãn, bằng lòng
82
avoidant(adj)
thuộc dạng né tránh
83
distressed(adj)
đau khổ
84
mask(v)
che giấu, che khuất
85
apathy(n)
sự lãnh đạm, thờ ơ
86
unresponsive (adj)
0 có phản ứng
87
ambivalent (adj)
có mâu thuẫn trong tư tưởng, lo lắng
88
pacify (v)
làm yên, làm nguôi
89
temperamental(adj)
thất thường
90
cognition (n)
nhận thức
91
genetics (n)
di truyền học
92
phenomenal (adj)
có thể nhận thức bằng giác quan, thuộc hiện tượng
93
subsequent(adj)
theo sau, tiếp sau
94
undifferentiated (adj)
0 phân biệt được, chưa phân hoá
95
goal-directed (adj)
theo đuổi mục tiêu
96
surmise(v)
phỏng đoán, ngờ ngợ
97
obscure(v)
che khuất, che đậy
98
motor skill (phr)
kĩ năng vận động
99
habituate(v)
quen thuộc, làm quen với
100
unimpeded (adj)
0 bị ngăn trở/ cản trở
101
property (N)
thuộc tính, đặc tính
102
presumption (N)
điều giả định, giả sử
103
violation(N)
sự vi phạm, can thiệp
104
paradigm(N)
vật điển hình, mẫu hình