Idioms - Work Flashcards
Be cut out (for/to be)
Có kỹ năng hoặc năng lực làm gì
His fear of flying means that he’s definitely not cut out to be a pilot.
Get off the ground
Bắt đầu thực hiện kế hoạch nào đó
We’re still trying to get this project off the ground.
Call it a day/Call it a night
Nghỉ ngơi, dừng làm việc
After four hours of studying this evening, I called it a day.
Touch base with
Liên lạc với ai đó
The secretary will touch base with the design company tomorrow.
Wet behind the ears
Non nớt, thiếu kinh nghiệm
The new staff is so wet behind the ears that he’ll need a lot of training.
No picnic
dùng để nói một công việc không hề vui vẻ dễ chịu, hoặc không dễ thực hiện.
Working as a delivery guy during summer months is no picnic for me. ( Làm công việc giao hàng giữa những tháng mùa hè thật không hề dễ chịu với tôi.)
Get the sack
bị đuổi việc
It’s a really demanding job as you can get the sack for your poor performance
To make ends meet
xoay sở để đủ tiền sinh sống .
She is so lazy that she is hardly able to make ends meet each month
To bring home the bacon
Kiếm tiền cho gia đình.
My dad works really hard so that he can bring home the bacon for his family
A big cheese
Một cá nhân quan trọng, có tầm ảnh hưởng trong một tập thể.
He has been the big cheese even before the promotion
To cold-call
gọi điện hoặc đến nhà một khách hàng ngẫu nhiên để bán hàng mà không báo trước.
In this job, you have to be prepared to cold-call.
To be snowed under (with something)
bị vùi đầu trong công việc
I’m absolutely snowed under with work at the moment.
To sweat blood
nỗ lực để hoàn thành công việc
I’ve been sweating blood over this report
To work your fingers to the bone
nỗ lực (trong một thời gian dài)
She worked her fingers to the bone to provide fresh milk and daily meals for seven children
To learn the ropes
học để cho thành thạo một công việc, một vấn đề, một nơi nào đó.
This job is difficult at first, but once you learn the ropes, you will be okay