Idiom - health Flashcards

1
Q

Ill at ease

A

cảm thấy lo lắng và không thoải mái

She looked ill at ease when she had to do public speaking.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

At death’s door

A

rất ốm và gần như sắp qua đời

My grandpa was so ill. The doctor said he was at death’s door.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Safe and sound

A

bình yên vô sự

Make sure everyone is safe and sound after the earthquake.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Kick the bucket

A

Qua đời

Our neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Fight for one’s life

A

Cố gắng để giữ lấy tính mạng của mình

Mary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

As fit as a fiddle

A

rất khỏe, sức khỏe tuyệt vời.

Ready?! I’m feeling as fit as a fiddle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Alive and kicking

A

chỉ thứ gì đó vẫn đang hoạt động theo cách tốt.

My grandmother is still alive and kicking at 89 years old. (Ở tuổi 89, bà tôi vẫn khỏe mạnh).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

To have a spring in one’s step

A

luôn tràn đầy năng lượng và không phải lo lắng gì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

To have a new lease on life

A

mô tả tình huống trong đó việc làm, sự kiện hoặc con người đã gây ra sự thay đổi ở người khác theo hướng tốt hơn.

Meditating every morning has given me a new lease on life.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Under the knife

A

chỉ việc đã trải qua cuộc phẫu thuật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Under the weather

A

không được khỏe lắm, hơi ốm, thường là bị cảm lạnh hay ốm vặt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Out of shape

A

mô tả một người nào đó không đủ sức khỏe

Đây có lẽ là một trong những thành ngữ về sức khỏe được sử dụng phổ biến nhất, thường được dùng để nói về bản thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

As pale as a ghost

A

nhợt nhạt, xanh xao do sợ hãi hoặc do đang bị ốm nặng, buồn nôn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

To have a frog in one’s throat

A

muốn mô tả việc không thể nói một cách rõ ràng, bị khô cổ, khó nói, có thể do bị dị ứng theo mùa, cảm lạnh hoặc cúm dẫn đến giọng nói bị thay đổi.

“I’m sorry, but no matter how much water I drink, I can’t get rid of this frog in my throat” (Tôi xin lỗi nhưng cho dù tôi cho uống bao nhiêu nước, tôi cũng không thể hết bị khó nói).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

As sick as a dog

A

rất ốm, ốm yếu, thường được dùng để đề cập đến các bệnh liên quan đến nôn mửa.

I was as sick as a dog after we ate that chicken from the new restaurant last night. I think that something was wrong with it. (Tôi trở nên ốm yếu sau khi ăn gà ở nhà hàng mới vào tối qua. Tôi nghĩ nó có điều gì đó không ổn).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

On the mend

A

trở nên tốt hơn sau chấn thương hoặc cơn bệnh

She, despite still being in the hospital, is definitely on the mend now.

17
Q

take a turn for the better

A

đột nhiên trở nên tốt hơn

His stomach could take turn for the better without having any operation.

18
Q

pull through (sth)

A

trở nên tốt hơn sau căn bệnh hoặc sau cuộc phẩu thuật

I hope people who contract the COVID-19 will pull through soon.

19
Q

wear off

A

dần biến mất (dùng để chỉ cơn đau, cảm giác, hoặc ảnh hưởng)

After killing thousand of people and damaging the global economy, people all around the world hope that the COVID-19 could wear off as soon as possible.

20
Q

Clean bill of health

A

rất khỏe mạnh, không còn vấn đề sức khỏe

Surgeons have carried out several vital operations to given him a clean bill of health

21
Q

As right as rain

A

khỏe mạnh

You need to have a staple diet and do exercises to be as right as rain.

22
Q

Back on my feet

A

Trở lại như trước, bình phục trở lại

After being sick as a dog several days, he is back on his feet now.

23
Q

Kick the habit

A

từ bỏ thói quen xấu

Giang is a heavy smoker, he needs to kick the habit right away.

24
Q

Full of beans

A

rất khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng

In oder to be full of beans every morning, we need to have a good night’s sleep.

25
Q

Come/ go down with sth

A

mắc các loại bệnh phổ biến như cảm, cúm…

My boss feel like I am coming down with a cold, so that he ask to take me a day off.

26
Q

Pick sth up

A

mắc các loại bệnh truyền nhiễm (do virus gây ra)

There were more than 200 thousand people picking up Yersinia pestis.

27
Q

Go round

A

lan truyền từ người sang người

There is a nasty bug going round at the moment, and many people contract it.

28
Q

Take a turn for the worse

A

đột nhiên trở nên tệ

Despite undergoing major operation, his health takes turn for the worse.

29
Q

Go downhill

A

sức khỏe, chất lượng lao dốc

After the death of her mother, Anna’s health went downhill.

30
Q

Off-colour

A

(SYN under the weather) cảm thấy không khỏe, mắc bệnh

After spending 90 hours for working last week, I feel exhausted and a bit off-colour now.

31
Q

Feel/ look like death warmed up

A

cảm thấy không khỏe, mắc bệnh

He, despite following different treatment regimens, still looks like death warmed up.

32
Q

Blue around the gills

A

trông xanh xao gầy yếu

Mai, who stuck to a starvation diet, looks kind of green around the gills.

33
Q

A frog in one’s throat

A

đau cổ, không nói được

Giang is a talkative boy, so he always has a frog in his throat.

34
Q

Going down/ dropping like flies

A

thường dùng để chỉ bệnh dịch, cái chết lây lan

People were dropping like flies in 14th and 15th centuries because of Yersinia pestis.