Idiom - health Flashcards
Ill at ease
cảm thấy lo lắng và không thoải mái
She looked ill at ease when she had to do public speaking.
At death’s door
rất ốm và gần như sắp qua đời
My grandpa was so ill. The doctor said he was at death’s door.
Safe and sound
bình yên vô sự
Make sure everyone is safe and sound after the earthquake.
Kick the bucket
Qua đời
Our neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection.
Fight for one’s life
Cố gắng để giữ lấy tính mạng của mình
Mary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery.
As fit as a fiddle
rất khỏe, sức khỏe tuyệt vời.
Ready?! I’m feeling as fit as a fiddle
Alive and kicking
chỉ thứ gì đó vẫn đang hoạt động theo cách tốt.
My grandmother is still alive and kicking at 89 years old. (Ở tuổi 89, bà tôi vẫn khỏe mạnh).
To have a spring in one’s step
luôn tràn đầy năng lượng và không phải lo lắng gì.
To have a new lease on life
mô tả tình huống trong đó việc làm, sự kiện hoặc con người đã gây ra sự thay đổi ở người khác theo hướng tốt hơn.
Meditating every morning has given me a new lease on life.
Under the knife
chỉ việc đã trải qua cuộc phẫu thuật.
Under the weather
không được khỏe lắm, hơi ốm, thường là bị cảm lạnh hay ốm vặt.
Out of shape
mô tả một người nào đó không đủ sức khỏe
Đây có lẽ là một trong những thành ngữ về sức khỏe được sử dụng phổ biến nhất, thường được dùng để nói về bản thân.
As pale as a ghost
nhợt nhạt, xanh xao do sợ hãi hoặc do đang bị ốm nặng, buồn nôn.
To have a frog in one’s throat
muốn mô tả việc không thể nói một cách rõ ràng, bị khô cổ, khó nói, có thể do bị dị ứng theo mùa, cảm lạnh hoặc cúm dẫn đến giọng nói bị thay đổi.
“I’m sorry, but no matter how much water I drink, I can’t get rid of this frog in my throat” (Tôi xin lỗi nhưng cho dù tôi cho uống bao nhiêu nước, tôi cũng không thể hết bị khó nói).
As sick as a dog
rất ốm, ốm yếu, thường được dùng để đề cập đến các bệnh liên quan đến nôn mửa.
I was as sick as a dog after we ate that chicken from the new restaurant last night. I think that something was wrong with it. (Tôi trở nên ốm yếu sau khi ăn gà ở nhà hàng mới vào tối qua. Tôi nghĩ nó có điều gì đó không ổn).
On the mend
trở nên tốt hơn sau chấn thương hoặc cơn bệnh
She, despite still being in the hospital, is definitely on the mend now.
take a turn for the better
đột nhiên trở nên tốt hơn
His stomach could take turn for the better without having any operation.
pull through (sth)
trở nên tốt hơn sau căn bệnh hoặc sau cuộc phẩu thuật
I hope people who contract the COVID-19 will pull through soon.
wear off
dần biến mất (dùng để chỉ cơn đau, cảm giác, hoặc ảnh hưởng)
After killing thousand of people and damaging the global economy, people all around the world hope that the COVID-19 could wear off as soon as possible.
Clean bill of health
rất khỏe mạnh, không còn vấn đề sức khỏe
Surgeons have carried out several vital operations to given him a clean bill of health
As right as rain
khỏe mạnh
You need to have a staple diet and do exercises to be as right as rain.
Back on my feet
Trở lại như trước, bình phục trở lại
After being sick as a dog several days, he is back on his feet now.
Kick the habit
từ bỏ thói quen xấu
Giang is a heavy smoker, he needs to kick the habit right away.
Full of beans
rất khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng
In oder to be full of beans every morning, we need to have a good night’s sleep.