Từ vựng n1 tuần 4 Flashcards
はたして
quả nhiên,quả thật
慌ただしい
あわただしい
bận rộn,bận tối mắt tối mũi
しいて
無理に,khăng khăng
しいて選ぶなら nếu buộc phải
よほど
nhiều,quá
いかにも
quả nhiên,đúng
錯覚
さっかく
nhầm tưởng
殺到
dồn dập,chen lấn
安静
nghỉ ngơi
しがみ付く
bám vào,níu lấy
でたらめ
linh tinh,lung tung
工面
cố gắng xoay sở,quyên góp
納期
のうき
kì hạn giao hàng cho khách
躍進
やくしん
sự đột phá
中枢
ちゅうすう
trung tâm,đầu não
否む
いなむ
phủ nhận
おびただしい
nhiều,vô số
目まぐるしい
nhanh chóng một cách chóng mặt
おどおど
e ngại,ấp úng
絶大
rất lớn,cực lớn (人権、人気)
平行線をたどる
không đạt được thỏa thuận
なぞる
viết đè lên, lần theo
歩み
あゆみ
đi bộ,lịch sử
ウエイトを置く
được chú trọng,phần quan trọng
予断を許さない
không thể đoán trước được là..
終盤
しゅうばん
giai đoạn cuối
さらさら
nhẹ nhàng,trơn tru
ざらざら
sần sùi,thô ráp
つるつる
trơn tru,láng mịn
すくすく
nhanh chóng,mau lẹ
打ち込む
熱心に取り組む
ストレート
素直(すなお)
thẳng thắn,chân thành,nghiêm túc
お手上げ
đầu hàng,chịu thua 、どうしようもない
格段
大幅, đáng kể,đáng chú ý
着実に
một cách vững chắc,đáng tin cậy
緩やかに
ゆるやかに
một cách chậm trãi
いたって
非常に
わりに
tương đối
心構え
こころがまえ
sự chuẩn bị
肝心
かんじん
quan trọng,chủ yếu
遮る
さえぎる
chắn,chặn đứng,cắt lời
心が弾む
はずむ
trái tim rộn ràng
会話が弾む
cuộc nói chuyện vui vẻ,mong chờ
実情
tình hình thực tế,trạng thái thực tế
逸材
いつざい
tài năng xuất chúng
玄人
くろうと=ベテラン
巨匠
きょしょう
giáo sư,bậc thầy
不順
sự không bình thường,bất thường
不備
sự không hoàn chỉnh,thiếu sót (trong giấy tờ)
修復
phục hồi trạng thái ban đầu (tòa nhà,tác phẩm nghệ thuật ,…)
復旧
phục hồi lại cơ năng,chức năng (ga,điện,nước ,.)
復興
làm sội động lại (văn hóa,kinh tế )
画期的
mang tính bước ngoặt,mở ra kỷ nguyên mới
目論む
もくろむ
lập kế hoạch,lên kế hoạch
手がかり
ヒント
にわかに
đột ngột,đột nhiên,すぐに
重宝する
ちょうほうする
sự tiện lợi