ngữ pháp N1 Flashcards
とばかりに
彼は信じられないとばかりに、口を開けたまま彼女を見つめていた
cứ như thể là ,giống như là(không thể đưa ra bằng lời nhưng sẽ lấy hành động,thái độ để nói lên)
Vた Nの+あげく
1か月間考えたあげく、留学しないことにした
sau một tháng kéo thì cuối cùng cũng dẫn đến kết quả (thường là kết quả xấu)
N+からして
英語は発音からしてすごく難しい
ngay từ
~だの~だの
お母さんは勉強しろだの早く寝るだの、
本当にうるさい
nào là ….nào là
~も~なら~も、~も~ば~も
つまらないことで夫婦喧嘩ばかりして、父も父なら母も母だ
cũng…..cũng(cái nào cũng ko tốt)
N+にも増して(にもまして)
子供の減少で幼稚園の経営は昨年度にもまして一層厳しいものになるだろう
さらに、もっと。なおさら
に至っても(にいたっても)
昼から始まって緊急の会議は、深夜に至ってもまだ続いている
Nになっても
にして
木村さんは18歳にして、社長になった
~で、強調、驚いている感じ
Vない+ずにすむ
しなくてもよい
V。Nだ+からといって ~とは限らない
日本語を話せるからと言って、日本語が教えられるとは限らない
cho dù…..cũng ko
地位+たるもの
上司たるもの、部下の見本でなくてはならない
~のような責任がある人
を禁じ得ない
涙を禁じ得ない
という気持ちを抑えられない
Vる+まいか
しっているまいか
じゃない?
N+ずくめ
だらけ
N+だにしない
thậm chí….cũng
chỉ cần….là đủ
~だろうと~だろうと
Aなbỏな +だろうと
Aいbỏい+かろうと
V+ようと
dù là…..dù là….
Vたら~Vたで
nếu…thì sẽ (theo cách đó)
自動車はあれば便利だが、なかったらなかったでなんとかなるものだ(xe hơi có thì tiện,mà nếu ko có thì sẽ xoay xở theo hướng ko,thế nào rồi cũng xog)
danh tu+といい~danh tu+といい
cái nào cũng tốt
水泳といいテニスといい、スポーツはみな楽しい
N+からして
ngay từ cái N rất nhỏ,suy ra đánh giá tổng thể chung
Nに即して
tuân theo,hợp
Naだ、Nだ
もの/もん
から là vì
dùng ở CUỐI CÂU trình bày lý do người nói cho là chính đáng
人+ごとき
人なんか cỡ như mày thì sao hiểu
ともなれば
になれば
ともすれば
もしかすると
とは限らない
とも限らない
không hẳn là
ないものでもない
謝ってくれば、許してやらないものでもない
nếu mà xin lỗi thì chắc CÓ THỂ tôi sẽ tha thứ
AはおろかB
B còn chưa làm được,huống chi là A
(A khó hơn B)
たりとも
dù chỉ là một chút
Vる。た。N+ではあるまいし
vì không phải…nên
ことか
cực kỳ,biết bao
Diễn tả cảm xúc của người
だっけ
dùng khi người nói đang cố nhớ lại thông tin
(いかなる)。。。Vようとも
cho dẫu có thế nào đi nữa
~といっても過言ではない
cho dẫu có nói….cũng không phải là quá
V Adj Adv てしかたがない
không thể chịu nổi,hết sức,vô cùng (trạng thái ko kìm thế được cảm xúc )
どうやら~そうだ、ようだ、らしい
Dường như là (diễn tả tâm trạng mơ hồ ,suy đoán của người nói về điều gì đó chưa biết rõ)
~にしては
Tuy là ,dù là
~てはならない
Không được làm gì đó ( khuyên bảo)
と相まって
とあいまって
A và B cùng nhau làm sẽ ra kết quả tốt hơn
ものがある
強く感じた感想
なんら。。。。。ない
hoàn toàn ko … (nhấn mạnh )
まさか。。。だろう
まさか。。。とは思わない
không ngờ (thể hiện sự ngạc nhiên với việc ngược lại vs suy nghĩ,mong muốn )
なかなか
~じゃない mãi mà không
~だった rất là
せめて
ít nhất ,tối thiểu thì