Policy -Crime Flashcards
unlawful conducts
những hàng vi phạm pháp
legal/judicial proceedings
các thủ tục tố tụng
be televised
đc chiếu trên truyền hình
judicial system
hệ thống luật pháp và tòa án
to function properly and treat defendants fairly
hoạt động đúng chức năng và đối xử với các bị cáo một cách công bằng
to promote the transparency in the low and the court
đề cao sự minh bạch của luật pháp và tòa án
to give a deterrent / to act as a deterrent to the potential criminals
như là một biện pháp răn đe đối với những người có khả năng phạm tội
to strengthen the public’ trust in justice
củng cố thêm niềm tin của người dân vào luật pháp
to become aware of wrongdoing cases
biết đc về các vụ án
to learn more about the law and the consequences of illegal actions
biết về luật pháp và hậu quả của những hành vi trái pháp luật
the invasion of the privacy of victims as well as the witnesses
xâm phạm đến quyền riêng tư của những nạn nhân cũng như các nhân chứng
to raise their voice and opinion
thể hiện quan điểm và suy nghĩ
be easily influenced by the media pressure
dễ bị điều khiển bởi sức ép dư luận
a miscarriage of justice
sự sai làm trong phân xử
to cause psychological disturbance
gây ra những xáo trộn về mặt tâm lý
community service ( n )
work helping people in the community without being paid
delinquency ( n )
bad or criminal behaviour
capital punishment ( n ) = death penalty ( n )
the punishment of being killed to petty crime
unlawful ( a )
not allowed by the law
rehabilitate sb ( v )
to help sb have a normal and useful life after a period in prison
vocational training ( n )
a programme teaching skills or knowledge for sb to help them do a particular job