Policy -Crime Flashcards

1
Q

unlawful conducts

A

những hàng vi phạm pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

legal/judicial proceedings

A

các thủ tục tố tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

be televised

A

đc chiếu trên truyền hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

judicial system

A

hệ thống luật pháp và tòa án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

to function properly and treat defendants fairly

A

hoạt động đúng chức năng và đối xử với các bị cáo một cách công bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to promote the transparency in the low and the court

A

đề cao sự minh bạch của luật pháp và tòa án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

to give a deterrent / to act as a deterrent to the potential criminals

A

như là một biện pháp răn đe đối với những người có khả năng phạm tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

to strengthen the public’ trust in justice

A

củng cố thêm niềm tin của người dân vào luật pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

to become aware of wrongdoing cases

A

biết đc về các vụ án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

to learn more about the law and the consequences of illegal actions

A

biết về luật pháp và hậu quả của những hành vi trái pháp luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

the invasion of the privacy of victims as well as the witnesses

A

xâm phạm đến quyền riêng tư của những nạn nhân cũng như các nhân chứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

to raise their voice and opinion

A

thể hiện quan điểm và suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

be easily influenced by the media pressure

A

dễ bị điều khiển bởi sức ép dư luận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

a miscarriage of justice

A

sự sai làm trong phân xử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

to cause psychological disturbance

A

gây ra những xáo trộn về mặt tâm lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

community service ( n )

A

work helping people in the community without being paid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

delinquency ( n )

A

bad or criminal behaviour

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

capital punishment ( n ) = death penalty ( n )

A

the punishment of being killed to petty crime

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

unlawful ( a )

A

not allowed by the law

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

rehabilitate sb ( v )

A

to help sb have a normal and useful life after a period in prison

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

vocational training ( n )

A

a programme teaching skills or knowledge for sb to help them do a particular job

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

petty crime (s) (n)

A

a crime that is small and unimportant

23
Q

hardened criminal ( s ) ( n )

A

a criminal who shows no regret for their crimes

24
Q

fine ( v , n )

A

phạt tài chính

25
Q

to act as a deterrent to sth

A

có tác dụng ngăn chặn

26
Q

law - abiding citizens ( n )

A

people who obey and respect the law - những công dân tuân thủ luật pháp

27
Q

organised crime ( n )

A

hoạt động tội phạm cô tổ chức

28
Q

lenient ( a )

A

( of rules or laws ) lỏng lẻo

29
Q

invoke / generate fear in a criminal’s mind

A

làm cho tù nhân cảm thấy sợ

30
Q

be aware of the intensity of punishment

A

ý thức được sự nghiêm khắc của các hình thức trừng phạt

31
Q

to impose strict punishment

A

áp dụng các hình phát nặng nề

32
Q

prison sentence has proved itself ( to be ) effective

A

biện pháp bỏ tù đã cho thấy hiệu quả của nó

33
Q

to deter sb from doing sth

A

ngăn cản ai làm gì

34
Q

act as a deterrent to sb

A

như là một biện pháp rắn đe đối với ai

35
Q

a powerful deterrent against one’s criminal acts

A

một biện pháp răn đe mạnh cho những hành động pháp

36
Q

to protect society from illegal activities

A

bảo vệ xã hội khỏi những hành vi phạm pháp

37
Q

the vast majority of criminal acts stem from poverty and unemployment

A

phần lớn các hành vi phạm tội đều bắt nguồn t sự nghèo đổi và thất nghiệp

38
Q

to adjust one’s behaviors in accordance with social norms

A

điều chỉnh hành vi phù hợp với các quy chuẩn xã hội

39
Q

moral lessons

A

bài học đạo đức

40
Q

misconduct ( unc - n )

A

hành vi không đúng chuẩn mực

41
Q

to serve a prison sentence

A

chấp hành án tù

42
Q

unlawful actions have consequences

A

những hành vi phạm pháp đều có hậu

43
Q

to lose their freedom

A

mất tự do

44
Q

to pose a serious threat to the communities

A

gây nguy hại cho xã hội

45
Q

be afraid of losing freedom again

A

sợ bị mất tự do 1 lần

46
Q

to deter potential criminals from engaging in illegal acts

A

răn đe những người có ý định phạm tội

47
Q

to ensure the law is respected

A

đảm bảo pháp luật được thực thi

48
Q

to breed resentment during their time in prison and re - offend after being released

A

nuôi sự oán giận trong thời gian ở tù và tái phạm sau khi được thả

49
Q

to carry out many other unlawful acts

A

gây ra những hành động phạm pháp

50
Q

re - offend after being released from jail

A

tái phạm tội sau khi ra tù

51
Q

be sent to reform schools

A

được gửi đến trường giáo dưỡng

52
Q

to join rehabilitation programs to train themselves to become good citizens

A

tham gia các chương trình cải tạo

53
Q

governments should invest more in rehabilitation programs , thanks to which prisoners can prepare for their life after getting out of prison

A

các chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào chương trình cải tạo , nhờ đó các tù nhân thể chuẩn bị cho cuộc sống của họ sau khỏi tù