Entertainment Flashcards

1
Q

to treasure every indelible memory of seeing a genius performing in person

A

trân quý những ký ức không thể nào xóa bỏ khi được xem trực tiếp sự trinh diễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

the atmosphere in the auditorium evokes excitement and amusement that attendees could not experience if watching at home

A

không khi khán phòng khơi dậy sự thích thú khăn giá mà không thể nào có được khi xem ở nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to find inconvenience in buying tickets or preparing a travelling plan to execute their attendance

A

thấy không thoải mái khi phải mua về hoặc đi để có thể tham gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

the risk of injury when being in crowded places

A

mối nguy hại khi ở trong đám đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

the seating arrangement

A

sự sắp đặt chỗ ngồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to greatly affect the comfort of seeing the whole show

A

ảnh hưởng mạnh đến sự thoải mái khi xem chương trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

the seats are far from the stage or playground

A

những ghế ngồi xa sân khấu/sân đấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

be a part of the cheering crowd

A

là một phần của đám đông cổ vũ nhộn nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

a chance to interact with the performers and show one’s appreciation

A

cơ hội tương tác với những người trình diễn và thể hiện niềm cảm kích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

to put the viewers right in the middle of the action

A

khuấy động khán giả với chương trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

to experience the show with all five senses

A

tận hưởng chương trình với cả 5 giác quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

advances in broadcasting

A

sự cải tiến trong việc trình chiếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

to elevate the home - viewing experience above the live version

A

nâng tầm trải nghiệm các chương trình tại nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

televised productions

A

những sản phẩm được trình chiếu trên TV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

the advent of HD televisions

A

sự xuất hiện của các chương trình HD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

the expansion of channels

A

sự mở rộng của các kênh truyền hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

to hear play - by - play and colour commentary

A

nghe bình luận trực tiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

close - ups of the players

A

những cảnh quay hoặc những hình ảnh của cầu thủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

follow the action from the ideal view

A

theo những góc máy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

the intention of the TV director and movements of cameramen

A

những cảnh quay phụ thuộc vào người cầm máy

21
Q

enjoy within the comforts of one’s own home

A

tận hưởng sự thoải mái khi ở nhà

22
Q

the collective shift away from most major live events towards home entertainment

A

sự chuyển dịch theo hướng lựa chọn tận hưởng các hình thức giải trí tại gia

23
Q

be evidenced in lower attendance numbers and ticket prices

A

được thể hiện rõ trong việc doanh thu giá về giảm

24
Q

certain exceptions

A

những kỳ vọng cụ thể

25
Q

to depend on the kind of event

A

phụ thuộc vào mỗi hình thức sự kiện khác nhau

26
Q

liking and disliking vary between people

A

sở thích của mọi người

27
Q

contentment

A

sự vui thú

28
Q

to watch live entertainment = to attend a performance in person

A

xem trực tiếp

29
Q

be delighted to attend events in a live show

A

vui thú khi tt tgia các ctrinh

30
Q

to provide the best viewing experience

A

cung cap trai nghiem thi giac tot nhat

31
Q

to spend vast amount of time and money making sure that viewers have a thrilling experience

A

dành phần nhiều tgian và tiền bạc để chắc chắn ng xem có nhg trải nghiệm tuyệt vời nhất

32
Q

be more immersed in the event

A

đắm chìm vào những sự kiện

33
Q

to jump at the chance to watch the greats of the game

A

giành lấy cơ họi để đc thưởng thức các trận đấu đỉnh cao

34
Q

the recorded versions of some events

A

bản ghi hình các sự kiện

35
Q

to last forever

A

tồn tại mãi mãi

36
Q

exhilarating

A

vui thú

37
Q

in the sporting world

A

trong thế giới thể thao

38
Q

first - hand ( a )

A

obtained or experienced by oneself and not by others

39
Q

to convey sth ( v )

A

to make an idea / feeling known to s

40
Q

current affairs ( n )

A

recent events that are of public interest or political importance

41
Q

coverage of news

A

the range of information included in newspapers

42
Q

a wealth of information ( n )

A

a lot of information

43
Q

invasion of privacy ( n )

A

an act or process that interfere with sb’s life in a way that is not welcome

44
Q

to exaggerate ( sth ) ( v )

A

to make sth seem better , larger , worse … than it actually is

45
Q

high audience ratings ( n )

A

the figures that show how many people watch a program / news ; used to show how popular it is

46
Q

to distort ( v )

A

to twist or change a fact or idea so that it is no longer true

47
Q

insatiable ( a )

A

always wanting more of sth ; not able to be satisfied

48
Q

trustworthy ( a )

A

that you can rely on and believe in