Culture - Globalisation Flashcards

1
Q

homogeneity ( n ) uniformity ( n )

A

the quality of being the same => đồng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

dominant ( a )

A

more important, powerful or noticeable than sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

greater integration and mutual understanding ( n )

A

sự hội nhập sâu rộng hơn và hiểu biết lẫn nhau

mutual (adj) sự mà bt về nhau; used to describe feelings that two or more people have for each other equally, or actions that affect two or more people equally

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

adapt to the local customs and traditions

A

chấp nhận và tuân theo các phong tục tập quán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

international affairs ( n )

affairs = problem

A

các vấn đề toàn cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

historical objects and artefacts ( n )

A

hiện vật lịch sử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

global village

A

the whole world, looked at as a single community that is connected by electronic communication systems

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

humanitarian relief ( n )

A

money provided to reduce poverty and improve the quality of life

Cứu trợ nhân đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

newly built houses

A

những ngôi nhà mới xây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

to build houses of their own style

= to design their own house the way they prefer

A

xây nhà theo cách mà họ muốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

the architectural style of sth

A

phong cách kiến trúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

to freely express their artistic taste

A

tự do thể hiện thẩm mỹ cá nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

house design should be considered as the right of choice

A

việc thiết kế nhà nên được coi là quyền lựa chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

the appearance of new buildings does not ruin the overall outlay of the area

A

vẻ bề ngoài của các tòa nhà không phá hỏng đi cảnh quan xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

designed with bizarre exteriors

bizarre = unusual

A

được thiết kế với vẻ ngoài kỳ lạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

to cause discomfort to locals and visitors

A

gây sự khó chịu đối với người dân địa phương và du khách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

to raise the city’s aesthetic

A

tăng tinh thẩm mỹ của thành phố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

to serve particular purposes

A

phục vụ nhiều mục đích khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

people travel to look for unique attributes of the destinations

A

nhiều người du lịch để xem thứ độc nhất ở những nơi mà họ đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

local area’s cultural and historic values

A

giá trị văn hóa và lịch sử của vùng bản địa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

the erection of exquisite buildings

A

sự mọc lên của những tòa nhà độc đáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

to generate people’s appreciation

A

khiến cho mọi người cảm kích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

to follow the established guidelines

A

tuân theo những nguyên tắc đã có trước đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

the lack of uniformity

A

thiếu sự đồng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

to break the uniformity

A

phá vỡ tính đồng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

to demonstrate a consistent style

A

thể hiện tính đồng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

be worthier of consideration

A

đáng để cân nhắc hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

to reflect a variety of architectural designs

A

phản ánh sự đa dạng trong thiết kế kiến trúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

the freedom of choice in sth

A

sự tự do lựa chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

international = worldwide = universal

A

quốc tế

31
Q

language = dialect

A

ngôn ngữ

32
Q

an international language =
a predominant language
= an universal language
= language uniformity

A

ngôn ngữ chung

33
Q

in a foreseeable future

A

trong tương lai có thể thấy được

34
Q

a means of communication

A

phương thức giao tiếp

35
Q

the global linguistic change

A

sự thay đổi trong ngôn ngữ chung

36
Q

linguistic homogeneity

A

sự đồng hóa ngôn ngữ

37
Q

to adopt the same official language

A

sử dụng chung ngôn ngữ

38
Q

the trend towards language uniformity dialects

A

xu hướng đồng hóa ngôn ngữ

39
Q

to lift the language barrier

A

phá bỏ rào cản ngôn ngữ

40
Q

to facilitate international activities

A

thúc đẩy các hoạt động quốc tế

41
Q

misunderstandings caused by dissimilarities in dialects

A

những hiểu lầm gây ra bởi sự khác biệt trong phương ngữ

42
Q

to bridge the gap between diverse communities

A

kết nối các cộng đồng trên thế giới

43
Q

to form a global village

A

thành lập “ làng toàn cầu”

44
Q

the facilitation of international communication

A

sự thúc đẩy giao tiếp thế giới

45
Q

the bridge to harmony and understanding between different cultures and countries

A

cầu nối cho sự hòa thuận và thấu hiểu giữa các quốc gia

46
Q

to comprehend more profoundly different cultures

A

hiểu biết toàn diện về các nền văn hóa khác nhau

47
Q

somewhat misinterpreted due to a linguistic barrier

A

bị truyền đạt sai bởi rào cản ngôn ngữ

48
Q

to open avenues to sth

A

tạo điều kiện cho cái gì

49
Q

to act as a precursor to vigorous economic growth

A

là chất xúc tác cho sự phát triển kinh tế

50
Q

to represents sth

A

thể hiện điều gì

51
Q

the loss of customs, festivals and social norms

A

sự mất đi của các truyền thống , lễ hội cũng như các chuẩn mực xã hội

52
Q

to demolish cultural diversity

A

hủy hoại sự đa dạng văn hóa

53
Q

cultural identity

A

bản sắc dân tộc

54
Q

cultural value

A

giá trị văn hóa

55
Q

traditional ways of life

A

cách ứng xử , lối sống , phong tục

56
Q

to maintain the authenticity of the local community

A

bảo tồn tính nguyên bản, nguyên vẹn của cộng đồng

57
Q

cultural diversity and historical values

A

Sự đa dạng văn hóa và giá trị lịch sử

58
Q

be put at stake

A

bị đặt vào tình thế nguy hiểm

59
Q

a major threat to human identity, culture and history

A

một mối đe dọa lớn đến bản sắc , văn hóa và lịch sử

60
Q

to pose a threat to national identity

A

gây nguy hại đến bản sắc dân tộc

61
Q

culture is preserved in one’s native tongue

A

văn hóa được lưu giữ trong ngôn ngữ

62
Q

be merely /ˈmɪəli/ intended for entertainment purpose

A

chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích giải trí

63
Q

moviegoers are inclined to seek satisfaction out of such elements as a captivating screenplay, magnificent visual effects, and reputable cast members

A

khán giả muốn thưởng thức niềm vui thú trong những yếu tố hình ảnh và đồ họa cuốn hút cùng với dẫn diễn viên nổi tiếng

64
Q

be given the preference from viewers

A

được ưa chuộng bởi khán giả

65
Q

reduce stress and relieve depression

A

giảm stress và sự trầm cảm

66
Q

to temporarily forget difficult troubles in life

A

tạm thời quên đi những khó khăn thực tại

67
Q

cultural diversity

A

sự đa dạng văn hóa

68
Q

online newspapers

A

báo onlinee

69
Q

to bring a great deal of convenience to readers

a great deal of + N (uncount) = a large amount/ quantity of something

A

mang lại sự tiện lợi cho độc giả

70
Q

with an internet-connected phone or computer

A

với chiếc điện thoại hoặc máy tính có kết nối Inter

71
Q

to have free access to numerous news website

A

tự do đăng nhập vào những trang web có tin tức

72
Q

unreliable information provided by amateur journalists

A

nhg tt k đáng tin cậy đc cc vởi nhg tay ký giả k chuyên/nghiệp dư

73
Q

printed newspapers

A

báo in

74
Q

to undergo strict editing and censoring process before being published

strict=serious

A

trải qua quá trình biên soạn và kiểm duyêt gắt gao trc khi in ấn