Culture - Globalisation Flashcards
homogeneity ( n ) uniformity ( n )
the quality of being the same => đồng nhất
dominant ( a )
more important, powerful or noticeable than sth
greater integration and mutual understanding ( n )
sự hội nhập sâu rộng hơn và hiểu biết lẫn nhau
mutual (adj) sự mà bt về nhau; used to describe feelings that two or more people have for each other equally, or actions that affect two or more people equally
adapt to the local customs and traditions
chấp nhận và tuân theo các phong tục tập quán
international affairs ( n )
affairs = problem
các vấn đề toàn cầu
historical objects and artefacts ( n )
hiện vật lịch sử
global village
the whole world, looked at as a single community that is connected by electronic communication systems
humanitarian relief ( n )
money provided to reduce poverty and improve the quality of life
Cứu trợ nhân đạo
newly built houses
những ngôi nhà mới xây
to build houses of their own style
= to design their own house the way they prefer
xây nhà theo cách mà họ muốn
the architectural style of sth
phong cách kiến trúc
to freely express their artistic taste
tự do thể hiện thẩm mỹ cá nhân
house design should be considered as the right of choice
việc thiết kế nhà nên được coi là quyền lựa chọn
the appearance of new buildings does not ruin the overall outlay of the area
vẻ bề ngoài của các tòa nhà không phá hỏng đi cảnh quan xung quanh
designed with bizarre exteriors
bizarre = unusual
được thiết kế với vẻ ngoài kỳ lạ
to cause discomfort to locals and visitors
gây sự khó chịu đối với người dân địa phương và du khách
to raise the city’s aesthetic
tăng tinh thẩm mỹ của thành phố
to serve particular purposes
phục vụ nhiều mục đích khác nhau
people travel to look for unique attributes of the destinations
nhiều người du lịch để xem thứ độc nhất ở những nơi mà họ đến
local area’s cultural and historic values
giá trị văn hóa và lịch sử của vùng bản địa
the erection of exquisite buildings
sự mọc lên của những tòa nhà độc đáo
to generate people’s appreciation
khiến cho mọi người cảm kích
to follow the established guidelines
tuân theo những nguyên tắc đã có trước đó
the lack of uniformity
thiếu sự đồng nhất
to break the uniformity
phá vỡ tính đồng nhất
to demonstrate a consistent style
thể hiện tính đồng nhất
be worthier of consideration
đáng để cân nhắc hơn
to reflect a variety of architectural designs
phản ánh sự đa dạng trong thiết kế kiến trúc
the freedom of choice in sth
sự tự do lựa chọn