Environment Flashcards
the increase in production output of consumer goods
sự tăng lên trong sản xuất hàng tiêu dùng
a higher demand for final goods
nhu cầu sử dụng hàng hóa ngày càng tăng
to illegally discharge toxic waste into the ocean
xả chất thải ra biển một cách bất hợp pháp
the profligate spending/consumption
sự tiêu dùng bữa bãi
manufacturing process/production lines
quy trình sản suất
the chemical by-products
sản phẩm hóa học phụ ( trong quá trình sản xuất )
to introduce stricter regulations on waste management
ban hành luật chặt chẽ hơn trong việc sử lý rác thải
marine and terrestrial animals
động vật dưới nước và trên cạn
proper process of treatment and disposal
quy trình xử lý và xả thải rác hợp lý
to encourage the use of environmentally-friendly packaging materials such as biodegradable plastic bags
khuyến khích sử dụng giấy gói thân thiện với môi trường như túi nhựa có thể phân hủy được
eco-friendlier materials
vật liệu thân thiện với môi trường
to minimise daily plastic use
hạn chế việc sử dụng túi nhựa hàng ngày
zoos are extremely limited and constricted
sở thủ là nơi chất hẹp và bó buộc
detained animals
những con động vật bị giám giữ
to suffer from boredom and confinement
chịu đựng sự buồn hà và giam cầm
to feel uncomfortable and unwell
cảm thấy
be locked up in cages for their entire life
bị giam giữ cả đời
to see zoos as on opportunity to make money
coi sở thú như là nơi để kiếm tiền
animals are exhibited and perform to entertain and attract visitors to the zoo
các con động vật bị trưng bày và làm trò mua vui cho du khách đến thăm
have no right to use animals for entertainment and profit
không có quyền để sử dụng động vật cho mục đích giải trí và thương mại
to deprive animals of their most precious right, the right for freedom
tước độ quyền tự do của động vật
a haven endangered animals
nơi an toàn cho các con động vật sắp bị tuyệt chủng
to experience difficulties finding mates and reproducing in the wild
khó khăn trong việc tìm bạn tình để duy trì giống
preserve endangered animals by keeping them safe from poachers and other threats
bảo tồn các loại động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng bằng việc giữ chúng an toàn khỏi việc săn bắt trái phép
habitat destruction
sự phá hủy môi trường sống
the depletion of resources ( n )
sự cạn kiệt tài nguyên
human activities ( n )
các hđ do con ng
irreparable harm to sth ( n )
gây ra những tổn hại không thể phục hồi cho cái gì
animal rights activists ( n )
các nhà hoạt động cho quyền động vật
non - renewable energy
năng lượng không tại tạo
a pressing problem / concern ( n )
mối lo ngại cấp bách
environmentally friendly ( a )
( of products ) not harmingthe environment
to contaminate sth ( v )
to pollute sth
on the global scale = on a large scale
trên toàn cầu/ trên diện rộng
ramification ( s ) ( n )
hậu họa
commuting cost ( n )
chi phí đi lại
at alarming rates
ở mức báo động
to pose a threat to sth (v-phr)
gây hại cho cái gì
hazardous ( a )
nguy hiểm , có hại