Education Flashcards
educational quality(n)
chất lượng giáo dục
proactive (a)
chủ động
enrich oneself with sth (v-phr)
làm giàu bản thân với cái gì
firm determination (n)
quyết tâm mạnh mẽ
brain drain (n)
chảy máu chất xám
pursue further education (v-phr)
theo đuổi giáo dục (sau) đại học
fabricate qualification (n)
bằng cấp giả
in their formative years (n)
tgian hình thành … quan trọng
positive educational values
những giá trị giáo dục tích cực
feature educational factors
có những yếu tố giáo dục
enable students to be immersed in a historical event lively depicted in a breathtaking cinematic experience in tandem with insights from textbook
cho phép học sinh , sinh viên biết được đảm chìm trong những sự kiện lịch sử được diễn tả một cách sống động , hỗ trợ các kiến thức trong sách vở
to leave a long-lasting memory in the audiences
để lại trong người đọc những kí ức khó quên
a seemingly boring subject is revived
môn học có vẻ chán đã được xem và học lại
the acquisition of history lessons can thus be facilitated
việc tiếp thu các kiến thức về lịch sử do đó cũng sẽ được đẩy mạnh