Advertising Flashcards
be inundated /ˈɪnʌndeɪt/ with various forms of advertising
bị tràn ngập với các hình thức quảng cáo
discomfort
sự khó chịu
product placements
quảng cáo giữa chương trình nào đó
exaggeration /ɪɡˌzædʒəˈreɪʃn/ and eye-binding techniques in adverts
sự thổi phòng và thu hút của những chương trình q/cáo
to overshadow the true functions of products
che lấp đi vai trò thực sự của quảng cáo
impulsive /ɪmˈpʌlsɪv/ purchase
việc mua bán dựa trên sự hứng thú nhất thời
a comprehensive prohibition /ˌprəʊɪˈbɪʃn/ of advertising in all forms
sự cấm đoán quảng cáo về mọi mặt
due to its uselessness or sometimes harmfulness
bởi sự vô dụng và đôi khi gây hại tử quảng cáo
be purposeless and detrimental to consumers
không có tác dụng và còn gây hại đến người tiêu dùng
to undergo a prohibitive order
bị cấm đoán
an unthinkable number of workers
một lượng người lao động khó c ó thể tưởng tượng nổi
be driven to other jobs or stay unemployed
phải tìm đến công việc khác hoặc thất nghiệp
to provide temporary financial support
cung cấp sự trợ giúp tạm thời về mặt kinh tế
to lead to reverse and undesirable implications on society
dẫn đến sự đi ngược lại và những tác hại không mong muốn trong xã hội
a complete ban on sth
lệnh cấm toàn diện lên cái gì
the advertising industry
nền công nghiệp quảng cáo
products available in the market
các sản phẩm có mặt trên thị trường
to remain unknown
không được biết đến
with distinct and revolutionary features
cùng với những tính năng khác biệt và luôn có sự cải tiến
to better someone’s life
cải thiện cuộc sống của ai
to provide customers with a wider range of options
cung cấp cho người tiêu dùng rất nhiều sự lựa chọn
to find the optimal items in accordance to one’s financial resources
tìm những mặt hàng phù hợp với khả năng tài chính
a driving force for economic development
yếu tố quan trọng trong sự phát triển kinh tế
to promote production and commerce
thúc đẩy sản xuất và thương mại
to disseminate information
lan truyền thông tin
to reach as many potential customers as possible
đến nhiều khách hàng tiềm năng nhất
to make significant financial contributions to the development of nations
góp phần vào việc phát triển kinh tế của đất nước
a huge amount of tax revenue from advertising agencies
lượng tiền thuế lớn từ các chi nhánh và đại lý quảng cáo
be ill - founded to claim that
chẳng có căn cứ để nói rằng
pave the way for ( v )
tạo điều kiện cho sự phát triển
omnipresence = ubiquity ( n )
sự có mặt ở khắp nơi
competitive edge ( n )
lợi thế cạnh tranh
brand awareness ( n )
nhận thức thương hiệu
divergent ( adj )
khác nhau , đa dạng
repercussion ( n )
hậu quả
colossal ( adj )
số lượng rất lớn
fed up with ( adj )
chán chường
well - meaning ( adj )
có ý tốt nhưng lại không thành công
inundated with = bombarded with ( adj )
bị quá tải với thông tin , công việc
excessive = inordinate ( adj )
số lượng quá nhiều , không hợp lí
correlate with ( v )
có mối liên hệ với
squander ( v )
lãng phí tiền , công sức
to little / no avail
ít / không có tác dụng, thành quả gì
of paramount importance ( collocation )
rất quan trọng
mixed blessing ( n )
một việc có cả mặt tốt và xấu
details about newly launched products
thông tin chi tiết về những sản phẩm mới được công bố
commercialize their commodities
thương mại hóa sản phẩm
publicity materials
nghĩa là những thứ giúp cho một sản phẩm mới được người khác biết đến ( tạm dịch )
approach prospective customers
tiếp cận với khách hàng tiềm năng
to be bombarded with all kinds of advertisements
bị “ bỏ bom ” bởi đủ các thể loại quảng cáo
information overload
quá tải thông tin
stimulate people to purchase products that are being advertised
kích thích mọi người mua hàng hoa đang được quảng cáo