Phrasal verbs and Idioms Unit 9&10 Flashcards
blurt out
nói toạc ra, huỵch toẹt
come out
được xuất bản, phát hành
catch on
trở nên phổ biến
come out with
thốt ra, buột miệng nói ra
dry up
cạn lời:))))) hết ý tưởng
truyền đạt ý tưởng rõ ràng
get across
truyền đi, lan đi
get (a)round
được kết nối qua điện thoại
get through (to)
để lộ bí mật, mách lẻo
let on
chuyển lời, convey
pass on
giải thích cho dễ hiểu
put across/put over
viết ra (cho khỏi quên)
set down
hét to, thể hiện sự phản đối
shout down
lên tiếng bảo vệ ai
speak out
- nói vòng vo, không đi vào vấn đề chính
- thuyết phục thành công
talk round (to)
thảo luận về 1 vấn đề
talk over
thừa nhận lỗi sai (back)
back down
ăn vội vàng
gobble down/up
mắc bệnh
go down with
suy sụp
break down in tears
cúi xuống
bend down
làm giảm xuống
bring down
thực hiện biện pháp mạnh (clamp)
clamp down on
thừa nhận sai lầm (climb)
climb down
sử dụng biện pháp mạnh (crack)
crack down
tốc kí, viết nhanh
jot down
làm ai thất vọng
let down
giữ bí mật (idi)
keep sth under your hat
làm ai mệt mỏi
wear down
nói nhiều, k giữ kẽ (idi)
big mouth
nói ra sự thật, thú thật (idi)
come clean (about sth)
hiểu đc ý nghĩa cơ bản (idi)
get/catch sb’s drift
hiểu sai hoàn toàn (idi)
get the wrond end of the stick
thổ lộ, nói ra điều m lo lắng (idi)
get sth off your chest
hứa với ai điều gì (idi)
give sb your word
nói thật những điều bạn đang suy nghĩ (idi)
lay/put your cards on the table
truyền miệng, tin đồn (idi)
(hear sth) on/through the grapevine
biểu lộ thông tin gián tiếp/k dùng lời nói (idi)
speak volumes
cập nhật thông tin (thường xuyên) (idi)
keep smb posted
mắng vốn (idi)
tell tales