Phrasal verbs and Idioms Unit 5&6 Flashcards
xảy ra đột ngột
crop up
tập trung vào
dive in
end up
rốt cuộc là, kết thúc
bắt đầu với
kick off (with)
ngừng hoạt động
knock off
tích cực làm việc/ học tập
knuckle down
sắp xảy ra
lie ahead
bù cho
make up (for)
quyết tâm, cố gắng thực hiện
press ahead/on (with)
thiết lập mục tiêu
set out
bị ngợp (có quá nhiều việc phải làm)
snow under
thuê người
take on
giúp vượt qua khó khăn
tide over
nghỉ ngơi, thư giãn
while away
hoàn thành dần dần, giúp giảm khối lượng công việc
wind down
bắt đầu làm việc gì
get on with
làm việc chăm chỉ trong khoảng thời gian dài
beaver away
ghé tới
pop in
thoát khỏi
break away
biện hộ
explain (sth) away
làm việc đầy nỗ lực và k ngừng nghỉ
hammer away
làm dần dần
plod away
làm việc j đó hăng say
slave away
đánh máy
type away
tiếp tục làm việc
work away
phân loại
sort through
tọc mạch, soi mói
pry into
kiểm tra ai đó (đã làm việc phù hợp hay chưa)
check up on sb
nhường chỗ, dọn đường cho
pay the way for