LEC 5+6: Sinh Lý Bài Tiết Nước Tiểu Flashcards

1
Q

Các chức năng của thận?

A
  • Bài tiết nước tiểu
  • Điều hòa hằng định nội môi
  • Điều hòa thăng bằng acid - base
  • Vai trò nội tiết: tiết renin: điều hòa huyết áp + tiết EPO: kích thích tủy xương sinh hồng cầu.
  • Chuyến hóa: vitamin D, glucose, …
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
- Lọc và bài tiết …
- Tái hấp thu …

A
  • những chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.
  • những chất cần thiết trở lại máu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu, bởi vì?

A
  • Mao mạch cầu thận có áp suất cao (phù hợp CHỨC NĂNG LỌC).
  • Mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp (phù hợp CHỨC NĂNG DINH DƯỠNG VÀ TRAO ĐỔI CHẤT)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Màng lọc cầu thận gồm?

A
  • Lớp tế bào nội mô mao mạch.
  • Màng đáy.
  • Lớp tế bào biểu mô (lá tạng) của bao Bowman.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  • Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch có tác dụng:
  • Áp suất keo của mao mạch có tác dụng:
  • Áp suất thuỷ tĩnh của bao Bowman:
  • Áp suất keo của bao Bowman:
A
  • Đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch
  • Giữ nước và các chất hoà tan trong mạch.
  • Cản nước và các chất hoà tan đi vào bao.
  • Kéo nước và các chất hoà tan đi vào bao.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯU LƯỢNG LỌC:
- 3 yếu tố quyết định lưu lượng lọc?
- Những điều kiện ảnh hưởng đến lưu lượng lọc?

A

3 yếu tố quyết định lưu lượng lọc:
- ASTT của mao mạch cầu thận
- ASK của huyết tương (của mao mạch cầu thận).
- ASTT của bao Bowman.

Những điều kiện ảnh hưởng đến lưu lượng lọc:
- Lưu lượng máu qua thận (tăng => tăng GFR).
- Co tiểu động mạch đến: giảm GFR.
- Co nhẹ tiểu động mạch đi: tăng GFR.
- Co mạnh tiểu động mạch đi: giảm GFR.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là?

A

Sự kết hợp hai cơ chế feedback ngược âm tính làm GIÃN TIỂU ĐỘNG MẠCH ĐẾN và CO TIỂU ĐỘNG MẠCH ĐI.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phức hợp cạnh cầu thận bao gồm?

A
  • Các TB macula densa (của OLX).
  • Các tế bào cạnh cầu thận (của các tiểu động mạch đến và đi).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ảnh hưởng của huyết áp lên lượng nước tiểu?

A

Huyết áp tăng/ giảm quá nhiều => tăng/ giảm lưu lượng lọc cầu thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ảnh hưởng của thần kinh giao cảm lên lượng máu đến thận và lưu lượng lọc cầu thận:
- Kích thích nhẹ giao cảm?
- Kích thích rất mạnh giao cảm?
- Kích thích mạnh giao cảm được duy trì?

A
  • Không gây tác dụng (do CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HOÀ mạnh hơn).
  • Lưu lượng máu giảm, lưu lượng lọc giảm (do CO CÁC TIỂU ĐỘNG MẠCH ĐẾN VÀ ĐI).
  • Lưu lượng máu, lưu lượng lọc trở về bình thường trong 20 - 30 phút.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

So sánh dịch lọc cầu thận (nước tiểu đầu) với huyết tương?
- Chất trên 80.000 dalton?
- Các thành phần của máu?
- pH?
- Nồng độ Cl-, HCO3-?
- Các thành phần hoà tan khác?

A
  • Không có như huyết tương.
  • Không có như huyết tương.
  • Bằng huyết tương.
  • Cao hơn huyết tương.
  • Ngang huyết tương.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT CÁC CHẤT Ở ỐNG LƯỢN GẦN:
- Tái hấp thu Na+ …
- Tái hấp thu Cl- …
- Tái hấp thu K+ …
- Tái hấp thu HCO3 - …
- Tái hấp thu urê …
- Tái hấp thu H2O …
- Tái hấp thu glucose …
- Tái hấp thu peptid và acid amin …
- Bài tiết …

A

Na+:
- Từ lòng ống vào tế bào: khuếch tán được thuận hoá.
- Từ tế bào vào dịch kẽ: vận chuyển tích cực nguyên phát

K+: tái hấp thu theo cơ chế: vận chuyển tích cực

Cl-: tái hấp thu theo cơ chế: khuếch tán thụ động.

HCO3-: tái hấp thu theo cơ chế: vận chuyển tích cực.

Ure: tái hấp thu theo cơ chế: khuếch tán thụ động.

Glucose:
- Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển Na+): vào tế bào, ở diềm bàn chải.
- Khuếch tán được thuận hoá: từ tế bào vào dịch kẽ, qua màng đáy bên.

Protein:
- Ẩm bào: từ lòng ống vào tế bào.
- Khuếch tán được thuận hoá: từ tế bào vào dịch kẽ.

Nước: tái hấp thu là kết quả của việc tái hấp thu các chất trên.

Bài tiết creatinin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TÁI HẤP THU CÁC CHẤT Ở QUAI HENLE:
- Nhánh xuống:
- Nhánh lên:

A
  • Nhánh xuống: tái hấp thu nước và ure.
  • Nhánh lên: tái hấp thu các ion Na+, K+, Cl-, …
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT CÁC CHẤT Ở ỐNG LƯỢN XA:
- Tái hấp thu: …
- Bài tiết: …

A
  • Tái hấp thu:
    + Na: vận chuyển tích cực
    + HCO3, nước.
  • Bài tiết (từ tế bào vào ống)
    + H+: đồng vận chuyển (ngược chiều với Na)
    + NH3: khuếch tán
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT CÁC CHẤT Ở ỐNG GÓP

A
  • Tái hấp thu: nước, natri (2-3%), ure.
  • Bài tiết: H+.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  • Aldosteron: tác dụng ở đâu, như thế nào, theo cơ chế nào?
  • ADH: tác dụng ở đâu, như thế nào, theo cơ chế nào?
A

ALDOSTERON:
- Tăng tái hấp thu Na, tăng bài tiết K
- Ở ống lượn xa
- Cơ chế: làm hoạt hoá hệ gen dẫn đến tăng tổng hợp protein (các protein vận chuyển, enzym) ở OLX.

ADH:
- Tăng tái hấp thu nước.
- Ở ống lượn xa và (phần đầu) ống góp.
- Cơ chế: thông qua AMPv, hoạt hoá enzym hyaluronidase => thuỷ phân acid hyaluronic => mở rộng lỗ màng trong quá trình vận chuyển nước.