LEC 21: Giải phẫu: Tuyến tiền liệt Flashcards

1
Q

[THÔNG TIN CHUNG VỀ TUYẾN TIỀN LIỆT]
- Là tuyến … lớn nhất trong cơ thể.
- Kết hợp của mô … và mô …
- Bao quanh đoạn đầu của …
- Đóng góp … lượng tinh dịch

A
  • Tuyến phụ
  • Mô tuyến và mô xơ
  • Niệu đạo nam
  • 25% lượng tinh dịch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

[VỊ TRÍ CỦA TUYẾN TIỀN LIỆT]
Tuyến tiền liệt nằm:
- Sâu bên dưới …
- Sau dưới …
- Trên …
- Dưới …
- Trước …

A

Tuyến tiền liệt nằm:
- Sâu bên dưới CHẬU HÔNG.
- Sau dưới KHỚP MU.
- Trên HOÀNH NIỆU DỤC.
- Dưới BÀNG QUANG.
- Trước TRỰC TRÀNG.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

[KÍCH THƯỚC TUYẾN TIỀN LIỆT]
- Cao?
- Dài trước - sau?
- Ngang?
- Trọng lượng?

A

Kích thước tuyến tiền liệt:
- Cao 3 cm.
- Dài trước - sau 2,5 x 3 cm.
- Ngang 4 cm.
- Trọng lượng: 8-16 g

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

[HÌNH THỂ NGOÀI TUYẾN TIỀN LIỆT]
- Hình gì? Đáy? Đỉnh?
- Mấy mặt?

A

Hình thể ngoài tuyến tiền liệt:
- Hình nón, với ĐÁY hướng lên trên, ĐỈNH hướng xuống dưới.
- 3 MẶT: MẶT TRƯỚC, MẶT SAU, MẶT DƯỚI BÊN.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[LIÊN QUAN CỦA TUYẾN TIỀN LIỆT]
- Đáy tuyến?
- Đỉnh tuyến?
- Mặt sau?
- Mặt trước?

A

Liên quan của tuyến tiền liệt:
- Đáy tuyến: nằm ngay dưới CỔ BÀNG QUANG.
- Đỉnh tuyến: tựa lên mạc phủ CƠ THẮT NIỆU ĐẠO NGOÀI.
- Mặt sau: ngăn cách với TRỰC TRÀNG qua VÁCH TRỰC TRÀNG - BÀNG QUANG.
- Mặt trước: ngăn cách với KHỚP MU bởi mô mỡ và ĐÁM RỐI TĨNH MẠCH.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Dựa vào các thực thể mô học, McNeal (1988) chia tuyến tiền liệt thành:
- Vành đai chuyển tiếp?
- Vành đai trung tâm?
- Vành đai ngoại vi?
- Chất đệm xơ cơ trước?

A
  • Vành đai chuyển tiếp: bao quanh đoạn gần NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT.
  • Vành đai trung tâm:
    + Bao quanh ỐNG PHÓNG TINH
    + Nằm sau VÀNH ĐAI CHUYỂN TIẾP
  • Vành đai ngoại vi:
    + Nằm sau VÀNH ĐAI TRUNG TÂM
    + 2 bên VÀNH ĐAI TRUNG TÂM + CHUYỂN TIẾP
    + Bao quanh đoạn xa NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT
  • Chất đệm xơ cơ trước:
    + Nằm trước VÀNH ĐAI CHUYỂN TIẾP
    + Nối 2 đầu VÀNH ĐAI NGOẠI VI
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
- Động mạch cấp máu?
- Máu tĩnh mạch đổ về?
- Thần kinh chi phối cho tuyến?

A
  • Động mạch bàng quang dưới + trực tràng giữa.
  • Đám rối tĩnh mạch tuyến tiền liệt –> TM chậu trong.
  • Các nhánh của ĐÁM RỐI HẠ VỊ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

MỘT SỐ BẤT THƯỜNG LÂM SÀNG TUYẾN TIỀN LIỆT
- Phì đại tuyến tiền liệt lành tính?
- Ung thư tuyến tiền liệt?

A
  • PHÌ ĐẠI TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH:
    + Tăng sinh MÔ TUYẾN
    + Hay gặp ở VÀNH ĐAI CHUYỂN TIẾP.
  • UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT:
    + Phần lớn gặp ở VÀNH ĐAI NGOẠI VI
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly