LEC 3: Giải phẫu: Thận Flashcards
[HÌNH THỂ NGOÀI CỦA THẬN]
- Màu?
- Hình dạng giống?
- Cực? Bờ? Mặt?
- Trục dọc?
- Thận màu nâu đỏ.
- Hình hạt đậu.
- Mỗi thận: 2 cực trên + dưới, 2 bờ trong + ngoài, 2 mặt trước + sau.
- Trục dọc: dưới - ngoài.
[KÍCH THƯỚC THẬN]
- Dài? Ngang? Dày?
- Trọng lượng trung bình? (ở nam?, ở nữ?)
Kích thước thận:
- Dài 11 cm; ngang 6 cm; dày 3 cm.
- Trọng lượng trung bình: ở nam 150g; nữ: 135g
[ĐỐI CHIẾU]
- Phúc mạc?
- Cột sống thắt lưng?
- Thận trái so với thận phải?
- Đầu trên của thận so với đốt sống?
- Đầu dưới của thận so với đốt sống?
Đối chiếu:
- Thận nằm sau PHÚC MẠC.
- Thận nằm 2 bên CỘT SỐNG THẮT LƯNG.
- Thận trái CAO HƠN, HẸP HƠN thận phải.
- Đầu trên ngang mức ĐỐT SỐNG N12:
+ Thận phải: XƯƠNG SƯỜN 12.
+ Thận trái: XƯƠNG SƯỜN 11.
- Đầu dưới: ngang mức ĐỐT SỐNG TL3.
[CÁC BẤT THƯỜNG VỀ THẬN]
- Một thận duy nhất?
- Thận lạc chỗ?
- Thận móng ngựa?
Các bất thường về thận:
- MỘT THẬN DUY NHẤT:
+ Thường kèm thêm: vắng MÀO TINH HOÀN + ỐNG DẪN TINH cùng bên.
+ Thường: PHÌ ĐẠI quả thận không bị mất để bù trừ.
- THẬN LẠC CHỖ: Thận xuất hiện ở CHẬU HÔNG (thay vì Ổ BỤNG).
- THẬN MÓNG NGỰA: 2 CỰC DƯỚI THẬN nối liền với nhau
[LIÊN QUAN: CỦA CÁC CỰC THẬN]
- Cực trên?
- Cực dưới?
- Cực trên: liên quan với TUYẾN THƯỢNG THẬN.
- Cực dưới: cách MÀO CHẬU 2,5 cm.
[LIÊN QUAN: BỜ NGOÀI THẬN]
- Thận trái:
+ Phần trên?
+ Phần dưới?
- Thận dưới?
- Thận trái:
+ Phần trên: PHÚC MẠC che phủ, liên quan đến LÁCH.
+ Phần dưới: tiếp xúc trực tiếp ĐẠI TRÀNG XUỐNG. - Thận phải: liên quan đến GAN qua 1 ngách PHÚC MẠC và GÓC ĐẠI TRÀNG PHẢI.
[LIÊN QUAN: BỜ TRONG THẬN]
- Lồi?
- Lõm?
- Thành phần của rốn thận? Thứ tự?
Bờ trong của thận:
- Lồi ở trên và dưới.
- Lõm ở giữa => RỐN THẬN.
- RỐN THẬN gồm: TĨNH MẠCH THẬN (trước) –> ĐỘNG MẠCH THẬN –> BỂ THẬN (sau)
[LIÊN QUAN: MẶT TRƯỚC NGOÀI THẬN TRÁI]
- Tiếp xúc trực tiếp với?
- Ngăn cách qua phúc mạc với?
Mặt trước ngoài thận trái liên quan:
- Tiếp xúc trực tiếp: TUYẾN THƯỢNG THẬN TRÁI, TỤY, GÓC ĐẠI TRÀNG TRÁI.
- Ngăn cách qua phúc mạc: LÁCH, HỖNG TRÀNG, DẠ DÀY.
[LIÊN QUAN: MẶT TRƯỚC NGOÀI THẬN PHẢI]
- Tiếp xúc trực tiếp với?
- Ngăn cách qua phúc mạc với?
Mặt trước ngoài thận phải liên quan:
- Tiếp xúc trực tiếp: TUYẾN THƯỢNG THẬN PHẢI + TÁ TRÀNG + GÓC ĐẠI TRÀNG PHẢI.
- Ngăn cách qua phúc mạc: GAN + RUỘT NON.
[LIÊN QUAN: MẶT SAU TRONG 2 THẬN]
- Có phúc mạc che phủ không?
- Nằm trước: có các cấu trúc nào?
Mặt sau trong 2 thận:
- Vùi trong MỠ. Không có phúc mạc che phủ.
- Nằm trước:
+ CƠ HOÀNH (ngăn cách thận với NGÁCH SƯỜN HOÀNH MÀNG PHỔI).
+ DÂY CHẰNG CUNG TRONG + NGOÀI.
+ CƠ THẮT LƯNG LỚN.
+ CƠ VUÔNG THẮT LƯNG.
+ CƠ NGANG BỤNG.
[CẤU TẠO CỦA THẬN]
- Bao xơ?
- Nhu mô thận?
- Xoang thận?
Cấu tạo của thận:
- BAO XƠ: bọc bên ngoài
- NHU MÔ THẬN: gồm
+ VỎ THẬN: cột thận, tia tủy
+ TỦY THẬN: tháp thận, đáy tháp thận, nhú tháp thận
- XOANG THẬN: gồm
+ ĐÀI THẬN NHỎ: ôm quanh 1-3 NHÚ THẬN
+ ĐÀI THẬN LỚN: kết hợp của các ĐÀI THẬN NHỎ.
+ BỂ THẬN: kết hợp của các ĐÀI THẬN LỚN.
[ĐỘNG MẠCH THẬN]
- Tách ra từ …, ở vị trí ?
- Chạy vuông góc với …
- Bắt chéo trước …
- Động mạch thận phải: chạy sau …, …, …, …
- Động mạch thận trái: chạy sau …, …, …
Động mạch thận:
- Tách ra từ ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG, ngay dưới ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN.
- Chạy vuông góc với ĐỘNG MẠCH CHỦ; bắt chéo trước TRỤ CƠ HOÀNH.
- TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI, TĨNH MẠCH THẬN PHẢI, TỤY, PHẦN XUỐNG TÁ TRÀNG.
- TĨNH MẠCH THẬN TRÁI, THÂN TỤY, TĨNH MẠCH LÁCH.
[CÁC NHÁNH BÊN CỦA ĐỘNG MẠCH THẬN]
- …
- …
- …
- Nhánh tuyến thượng thận
- Nhánh niệu quản
- Nhánh cấp máu quanh thận, bể thận, bao thận
[TẬN CÙNG NHÁNH ĐỘNG MẠCH THẬN]
Trước khi đi vào thận:
- Nhánh trước?
- Nhánh sau?
Sau khi đi vào thận: …
Trước khi đi vào thận:
- Nhánh trước: ĐỘNG MẠCH PHÂN THÙY TRÊN + TRƯỚC TRÊN + TRƯỚC DƯỚI + DƯỚI.
- Nhánh sau: ĐỘNG MẠCH PHÂN THÙY SAU
Sau khi đi vào thận: ĐỘNG MẠCH GIAN THÙY + CUNG + GIAN TIỂU THÙY.
[TĨNH MẠCH THẬN]
- Vị trí so với động mạch thận?
- Chạy vuông góc đổ vào …
- TM thận phải so với trái?
- TM thận trái:
+ đi sau …
+ đi giữa …
+ … đổ vào từ phía dưới
+ … đổ vào từ phía trên
- TM thận phải: nằm sau …
Tĩnh mạch thận:
- Nằm trước ĐM thận.
- TM CHỦ DƯỚI.
- TM thận trái DÀI HƠN phải.
- TM thận trái:
+ đi sau TM LÁCH + THÂN TỤY.
+ đi giữa ĐM CHỦ BỤNG + ĐM MẠC TREO TRÀNG TRÊN.
+ TM SINH DỤC TRÁI.
+ TM THƯỢNG THẬN TRÁI.
- TM thận phải: nằm sau PHẦN XUỐNG TÁ TRÀNG + ĐẦU TỤY
[THẦN KINH CHI PHỐI]
Đám rối thần kinh tự chủ quanh động mạch thận:
- Hình thành từ …
- Hạch và đám rối thân tạng
- Hạch chủ thận
- Đám rối động mạch chủ
- Thần kinh tạng ngực dưới cùng
- Thần kinh tạng thắt lưng thứ nhất