LEC 8: Tổn thương cơ bản cầu thận + Một số bệnh viêm cầu thận nguyên phát Flashcards

1
Q

TỔNG QUAN MÔ HỌC CỦA CẦU THẬN
- Cầu thận gồm: … được bao bởi …
- Bao Bowman gồm?
- Chùm mao mạch Malpighi gồm?

A
  • Cầu thận gồm CHÙM MAO MẠCH MALPIGHI được bao bởi BAO BOWMAN.
  • Bao Bowman: là một KHOANG NIỆU được tạo bởi 2 lá:
    + LÁ THÀNH: các TB BM lát đơn
    + LÁ TẠNG: các TB có chân
  • Chùm mao mạch Malpighi gồm:
    + TB NỘI MÔ
    + TB TRUNG MÔ/TB GIAN MẠCH
    + MÀNG ĐÁY/VÁCH MAO MẠCH CẦU THẬN
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

MỘT SỐ THUẬT NGỮ MÔ HỌC
- Lan tỏa (Diffuse)?
- Ổ (Focal)?
- Toàn bộ (Global)?
- Cục bộ (Segmental)?
- Tăng sinh?
- Thay đổi màng?
- Màng tăng sinh?
- Hình liềm?
- Kính hóa/Hyelin hóa?
- Xơ hóa?
- Hoại tử?

A
  • LAN TỎA: Tổn thương tất cả/gần như tất cả (> 50%) số cầu thận.
  • Ổ: Tổn thương một vài (< 50%) số cầu thận.
  • TOÀN BỘ: Tổn thương hoàn toàn 1 cầu thận.
  • CỤC BỘ: Tổn thương 1 phần của 1 cầu thận.
  • TĂNG SINH: tăng số lượng tế bào.
  • THAY ĐỔI MÀNG: dày, đứt, … màng đáy.
  • MÀNG TĂNG SINH: tăng sinh + thay đổi màng.
  • HÌNH LIỀM: các TB BM tăng sinh => tạo nên cấu trúc hình liềm.
  • KÍNH HÓA/ HYELIN HÓA: Chất không cấu trúc, không tế bào.
  • XƠ HÓA: Tổn thương chứa chất xơ hoặc sợi collagen.
  • HOẠI TỬ: Các mảnh vụn của nhân vỡ và/hoặc đứt gãy của màng đáy và chất giàu fibrin.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Một số loại tổn thương cơ bản của cầu thận?

A
  • Tổn thương tế bào
  • Bất thường về số lượng tế bào
  • Bất thường chất gian bào (vách mao mạch cầu thận + trung mô)
  • Chất lắng đọng bất thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

CÁC TỔN THƯƠNG TẾ BÀO CẦU THẬN
- Sưng phồng các tế bào cầu thận?
- Tổn thương cầu thận tối thiểu?

A
  • Sưng phồng các tế bào cầu thận:
    + sưng phồng TB NỘI MÔ.
    + sưng phồng TB CÓ CHÂN
  • Tổn thương cầu thận tối thiểu: mất chân của TB CÓ CHÂN
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

BẤT THƯỜNG VỀ SỐ LƯỢNG TẾ BÀO
- Tăng sinh các TB nội mạch?
- Tăng sinh các TB ngoại mạch/”hình liềm”?
- Tăng sinh các TB nội - ngoại mạch?

A
  • Tăng sinh các TB nội mạch:
    + Tăng sinh TB GIAN MẠCH: tăng sinh >3TB/ khoảng gian mạch.
    + Tăng sinh TB NỘI MAO MẠCH: TB nội mô sưng phồng, tăng sinh TB gian mạch, xâm nhập TB đơn nhân, BCĐNTT
  • Tăng sinh các TB ngoại mạch/”hình liềm”
    + LIỀM TB: Các TB viêm và TB biểu mô tăng sinh lấp đầy 1 phần/toàn bộ khoang Bowman.
    + LIỀM XƠ: tổn thương xơ hóa nằm trong khoang Bowman
    + LIỀM TB XƠ: liềm TB + xơ
  • Tăng sinh các TB nội - ngoại mạch:
    + Tăng sinh TB NỘI MẠCH + NGOẠI MẠCH.
    + Tăng sinh NỘI MẠCH DẠNG LAN TỎA + HÌNH LIỀM DẠNG Ổ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

BẤT THƯỜNG CHẤT GIAN BÀO
- Bất thường về vách mao mạch cầu thận?
- Bất thường về trung mô?

A
  • Bất thường về vách mao mạch cầu thận:
    + GẤP NẾP: gặp trong THIẾU MÁU CẦU THẬN.
    + HÌNH CHÙY VÀ DÂY XÍCH: gặp trong VIÊM CẦU THẬN MÀNG,
    + HÌNH ĐƯỜNG RAY: gặp trong VCT MÀNG TĂNG SINH TYP I.
  • Bất thường về trung mô:
    + Chất căn bản trung mô DÀY LAN TỎA: bệnh Berger, tiểu đường.
    + Chất căn bản trung mô DÀY DẠNG NỐT: Bệnh xơ nốt cầu thận Kimmelstiel – Wilson; Viêm cầu thận màng tăng sinh dạng tiểu thùy; Bệnh lắng đọng chuỗi nhẹ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

NHỮNG CHẤT LẮNG ĐỌNG BẤT THƯỜNG
- Lắng đọng ngoài màng?
- Lắng đọng giữa màng?
- Lắng đọng trong màng?

A
  • Những chất lắng đọng ngoài màng: lắng đọng ở PHÍA NGOÀI MÀNG ĐÁY, DƯỚI TB CÓ CHÂN.
  • Những chất lắng đọng giữa màng: lắng đọng ở LÁ ĐẶC MÀNG ĐÁY.
  • Những chất lắng đọng trong màng: lắng đọng trong CHẤT CĂN BẢN TRUNG MÔ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các cơ chế sinh bệnh học của viêm cầu thận?

A
  • Hình thành PHMD tại chỗ (sinh ra kháng thể chống màng đáy)
  • Lắng đọng PHMD tuần hoàn
  • Tự kháng thể kháng bào tương BCĐNTT (ANCA)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Một số bệnh cầu thận có hội chứng thận hư (HCTH)?

A
  • Bệnh cầu thận thay đổi tối thiểu
  • VCT màng
  • Xơ cầu thận ổ - cục bộ
  • VCT tăng sinh gian mạch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Một số bệnh cầu thận có hội chứng thận viêm (HCTV)?

A
  • VCT cấp
  • VCT màng tăng sinh
  • VCT tiến triển nhanh/VCT hình liềm
  • VCT IgA
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

BỆNH CẦU THẬN THAY ĐỔI TỐI THIỂU
- Định nghĩa?
- Đáp ứng với steroid?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh có biểu hiện LS của HCTH nhưng KHÔNG CÓ/ CÓ ÍT THAY ĐỔI CẦU THẬN trên HVQH.
  • Đáp ứng tốt với steroid.
  • HVQH: không có/ có ít thay đổi cầu thận
  • MDHQ:
    + 20 - 30% BN lắng đọng IgG, IgM, C3
    + Chủ yếu ÂM TÍNH
  • HVĐT: Mất chân của TB CÓ CHÂN.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

BỆNH XƠ HÓA CẦU THẬN Ổ CỤC BỘ
- Định nghĩa?
- Đáp ứng với steroid?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh thận được tạo bởi sự XƠ HÓA ở một phần (CỤC BỘ) của MỘT VÀI cầu thận.
  • Đáp ứng KÉM với corticosteroid.
  • HVQH:
    + Dày, KÍNH HÓA TIỂU ĐM ĐẾN.
    + XƠ HÓA cầu thận, ống thận, khoảng kẽ
  • MDHQ:
    + IgM (+)
    + C3 (+/-)
  • HVĐT:
    + Mất chân của TB CÓ CHÂN, bong khỏi MÀNG ĐÁY.
    + Vùng xơ: TĂNG SINH chất nền gian mạch, dày MÀNG ĐÁY, lắng đọng HYALIN trong LÒNG MẠCH.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

BỆNH CẦU THẬN TĂNG SINH GIAN MẠCH
- Định nghĩa?
- Đáp ứng với steroid?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh được tạo bởi: tăng sinh TB GIAN MẠCH và CHẤT NỀN GIAN MẠCH.
  • Đáp ứng TỐT với corticosteroid; nhưng DỄ PHỤ THUỘC.
  • HVQH:
    + Tăng sinh TB GIAN MẠCH (> 3 TB)
    + Tăng sinh CHẤT NỀN GIAN MẠCH.
  • MDHQ:
    + IgM (+) ở gian mạch.
    + C3 (+/-).
  • HVĐT:
    + TB CÓ CHÂN: mất chân.
    + Tăng sinh TB VÀ CHẤT NỀN.
    + Lắng đọng CHẤT ĐẶC - ĐIỆN TỬ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

BỆNH VIÊM CẦU THẬN MÀNG:
- Định nghĩa?
- Lâm sàng?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh DÀY MÀNG ĐÁY (lan tỏa) do lắng đọng PHMD dưới biểu mô (dọc mặt ngoài màng đáy).
  • Lâm sàng:
    + Có thể có ĐÁI MÁU VI THỂ
    + HCTH: protein KHÔNG CHỌN LỌC
  • HVQH:
    + MÀNG ĐÁY rất dày.
    + Hình ảnh DÂY XÍCH.
  • MDHQ: IgG, C3 (+++).
  • HVĐT: lắng đọng PHMD.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

VIÊM CẦU THẬN SAU NHIỄM KHUẨN CẤP
- Định nghĩa?
- Lâm sàng?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh viêm cầu thận PHMD tăng sinh lan tỏa, hậu quả của NHIỄM TRÙNG do streptococcus hoặc loại khác.
  • Lâm sàng:
    + 1 - 4 TUẦN sau nhiễm khuẩn
    + Đái máu, phù, protein niệu, THA
  • HVQH:
    + CẦU THẬN phì đại
    + Tăng sinh TB GIAN MẠCH + TB NỘI MÔ
    + Xâm nhập của BCĐNTT
  • MDHQ:
    + IgG, C3 (+) dọc thành mạch
  • HVĐT:
    + MÀNG ĐÁY nguyên vẹn
    + Lắng đọng PHMD dưới TB CÓ CHÂN, trên MÀNG ĐÁY (giống BƯỚU LẠC ĐÀ)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

VIÊM CẦU THẬN MÀNG TĂNG SINH:
- Định nghĩa?
- Lâm sàng?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh VCT có tăng sinh TẾ BÀO + CHẤT NỀN GIAN MẠCH và DÀY THÀNH MẠCH.
  • Lâm sàng: có HCTH/protein niệu đơn độc/đái máu.
  • HVQH:
    + CẦU THẬN phì đại
    + Tăng sinh TB GIAN MẠCH
    + Xâm nhập BCĐNTT
    + Dày THÀNH MẠCH
  • MDHQ:
    + IgG, C3 (+) dọc thành mạch và ở gian mạch
    + IgM, C1q, C2, C4 (+/-)
  • HVĐT:
    + TB CÓ CHÂN: mất chân
    + Có 3 type:
    • Typ 1: lắng đọng PHMD ở NỘI MÔ + GIAN MẠCH.
    • Typ 2: lắng đọng chất đặc - điện tử HÌNH DẢI ở MÀNG ĐÁY.
    • Typ 3: Typ 1 + lắng đọng PHMD ở BIỂU MÔ/TRONG MÀNG ĐÁY.
17
Q

VIÊM CẦU THẬN TIẾN TRIỂN NHANH
- Định nghĩa?
- Lâm sàng?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh có hình thành LIỀM TẾ BÀO (ngoài mạch) ở CẦU THẬN + mất chức năng thận nhanh –> SUY THẬN.
  • Lâm sàng:
    + SUY THẬN cấp, tiến triển nhanh.
    + HCTV
  • HVQH:
    + Tăng sinh TB GIAN MẠCH + TB NỘI MÔ (lan tỏa/ổ)
    + LIỀM TẾ BÀO
  • HVĐT:
    + Gãy/vỡ MÀNG ĐÁY.
    + Lắng đọng PHMD dưới biểu mô
18
Q

BỆNH THẬN IgA:
- Định nghĩa?
- Lâm sàng?
- Trên hiển vi quang học (HVQH)?
- Trên miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)?
- Trên hiển vi điện tử (HVĐT)?

A
  • Bệnh viêm thận mạn có lắng đọng IgA LAN TỎA ở GIAN MẠCH.
  • Lâm sàng:
    + Protein niệu đơn độc
    + Đái máu vi thể
  • HVQH:
    + Tăng sinh CHẤT NỀN GIAN MẠCH + TB GIAN MẠCH
    + Tiến triển: XƠ HÓA, LIỀM, HOẠI TỬ, BCĐNTT
  • MDHQ:
    + IgA (++) đến (+++) ở gian mạch.
    + C3 (+)
    + 50% trường hợp: IgG, IgM (+)
  • HVĐT: lắng đọng PHMD ở gian mạch LAN TỎA