LEC 12: Thuốc lợi niệu Flashcards
THUỐC ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (CA)
- Cơ chế tác dụng:
- Chỉ định:
- Chống chỉ định:
- Tác dụng không mong muốn:
Thuốc ức chế CA:
- CƠ CHẾ TÁC DỤNG : phong toả enzyme CA từ đó:
+ Giảm bài tiết H+ => không tái hấp thu Na+.
+ Tăng thải trừ K+
+ Giảm tiết thuỷ dịch của mắt, giảm sản xuất dịch não tuỷ.
- CHỈ ĐỊNH:
+ - CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- TDKMM:
THUỐC LỢI NIỆU NHÓM THIAZID
- Tác dụng: với ion Na+?, K+?, Ca++, Uric, Huyết áp?
- Chỉ định?
- Chống chỉ định?
- TDKMM?
- Chế phẩm?
TÁC DỤNG:
- Na+:
+ do ỨC CHẾ NA-CL-SYMPORTER + CA ở ỐNG LƯỢN XA => thải Na + nước.
+ lợi tiểu TRUNG BÌNH => phù hợp điều trị THA (cần hạ HA từ từ, kéo dài).
+ lợi tiểu THẢI MUỐI (Na+, Cl-).
- K+: thải ở OLX => hạ K+ máu.
- Ca++: giảm Ca niệu => dự phòng SỎI THẬN.
- Uric: giảm bài tiết Uric => chống chỉ định với GOUT.
- Huyết áp: giảm.
CHỈ ĐỊNH:
+ Phù
+ Tăng HA (thuốc hàng đầu).
+ Suy tim
+ Tăng calci niệu không rõ nguyên nhân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
+ Xơ gan, suy gan (DO HẠ K+ MÁU DẪN ĐẾN HÔN MÊ GAN).
+ Gout.
+ Suy thận NẶNG.
+ Vô niệu, nghẽn đường niệu.
+ Dị ứng/mẫn cảm.
TDKMM:
+ Rối loạn điện giải (hạ Na+ và K+ máu).
+ Tăng acid uric.
+ Nặng thêm ĐÁI ĐƯỜNG TỤY.
+ RLTH.
+ Tăng cholesterol + LDL.
CHẾ PHẨM: HCTZ, Indapamid, …
THUỐC LỢI NIỆU QUAI
- Tác dụng: với ion Na+?, K+?, Ca++, Uric, Huyết áp?
- Chỉ định?
- Chống chỉ định?
- TDKMM?
TÁC DỤNG:
- Na+:
+ do ỨC CHẾ NA-K-2CL-SYMPORTER (ngành lên quai Henle) + CA (ống lượn gần) => thải Na + nước.
+ lợi tiểu MẠNH.
- K+: thải ở OLX => hạ K+ máu.
- Ca++: tăng Ca niệu.
- Mg++: tăng Mg niệu.
- Uric: giảm bài tiết Uric.
- Huyết áp: giảm.
CHỈ ĐỊNH:
+ Phù, THA, suy tim NẶNG.
+ CẤP CỨU: phù phổi cấp, cơn THA, cơn tăng Ca máu cấp.
+ Ngộ độc cấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
+ Mất nước. RLĐG.
+ Tiền HÔN MÊ GAN/ HÔN MỆ GAN.
+ Vô niệu, nghẽn đường niệu; Suy thận; Dị ứng.
+ Dùng cùng kháng sinh AMINOGLYCOZID (do gây ĐIẾC).
TDKMM:
+ Mệt mỏi, chuột rút, tiền hôn mê gan (do thải trừ Na, K, Ca, … quá nhanh).
+ Tăng acid uric máu.
+ Giảm Ca, Mg máu.
+ RLTH.
+ Độc tính với dây VIII (TK tiền đình ốc tai).
CHẾ PHẨM: Furosemid, Buretamid (mạnh hơn furosemid 40 lần), …
THUỐC LỢI NIỆU GIỮ KALI
- Đối lập aldosteron (cơ chế tác dụng, chỉ định, chế phẩm)
- Không đối lập aldosteron (cơ chế tác dụng, chỉ định, chế phẩm)
THUỐC LỢI NIỆU NHÓM ĐỐI LẬP ALDOSTERON:
- Đẩy Aldosteron khỏi vị trí gắn receptor (aldosteron làm tăng tái hấp thu Na, thải K) => tăng thải Na, giữ K.
- Chỉ định: Suy tim, cường aldosteron, xơ gan.
- Chế phẩm: Aldacton (sprironolacton)
THUỐC LỢI NIỆU NHÓM KHÔNG ĐỐI LẬP ALDOSTERON:
- Cơ chế: ức chế kênh Na+ (ống góp).
- Chỉ định: suy tim, xơ gan, phù.
- Chế phẩm: Teriam, Modamid.
THUỐC LỢI NIỆU THẨM THẤU
- Chỉ định?
- Chế phẩm?
- Chỉ định: không dùng trong phù (không thải muối, thải nước), TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ, NGỘ ĐỘC CẤP.
- Chế phẩm: Mannitol.
NHÓM XANTHIN (cafe)
- Cơ chế?
- Chỉ định?
- Cơ chế: tăng mức lọc cầu thận, lợi tiểu YẾU.
- Chỉ định: dùng cùng với THUỐC ỨC CHẾ CA.