LEC 21: Giải phẫu: Niệu đạo Flashcards
[HÌNH THỂ NGOÀI NIỆU ĐẠO]
- Độ dài …
- Kéo dài từ … đến …
- Phân đoạn: …
Hình thể ngoài niệu đạo:
- Dài từ 18 - 20 cm.
- Bắt đầu từ LỖ NIỆU ĐẠO TRONG (ở bàng quang) đến LỖ NIỆU ĐẠO NGOÀI (ở dương vật).
- Gồm: phần trước (NIỆU ĐẠO DƯƠNG VẬT + NIỆU ĐẠO HÀNH); phần sau (NIỆU ĐẠO TRƯỚC TIỀN LIỆT, NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT, NIỆU ĐẠO MÀNG).
[NIỆU ĐẠO TRƯỚC TIỀN LIỆT]
- Độ dài?
- Vị trí?
- Cơ thắt niệu đạo trong?
Niệu đạo trước tiền liệt:
- Dài 1-1,5 cm.
- Từ LỖ NIỆU ĐẠO TRONG đến mặt trên GÒ TINH/Ụ NÚI.
- CƠ THẮT NIỆU ĐẠO TRONG:
+ Bao quanh từ CỔ BÀNG QUANG đến NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT.
+ Chức năng: Duy trì sự nhịn tiểu khi CƠ THẮT NIỆU ĐẠO NGOÀI tổn thương + ngăn trào ngược tinh trùng vào bàng quang.
+ Khi phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt: cơ này bị phá huỷ phần lớn.
[NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT]:
- Độ dài?
- Đi qua?
- Mào niệu đạo/mào tinh?
- Gò tinh?
- Ống phóng tinh?
- Xoang tiền liệt?
- Dây chằng mu - tiền liệt?
Niệu đạo tiền liệt:
- 3-4 cm.
- Đi qua mô tuyến tiền liệt.
- Trên thành sau của niệu đạo tiền liệt, có một gờ nhỏ nhô lên: MÀO NIỆU ĐẠO/MÀO TINH.
- Trên khoảng giữa chiều dài của MÀO NIỆU ĐẠO: GÒ TINH/Ụ NÚI (có lỗ đổ ra của TÚI BẦU DỤC TIỀN LIỆT).
- 2 bên GÒ TINH: 2 lỗ đổ ra của ỐNG PHÓNG TINH.
- Chỗ lõm 2 bên MÀO NIỆU ĐẠO: XOANG TIỀN LIỆT, nơi có lỗ đổ vào của 15-20 ỐNG TUYẾN TIỀN LIỆT.
- Phần dưới của NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT: được cố định bởi DÂY CHẰNG MU - TIỀN LIỆT.
[NIỆU ĐẠO MÀNG]
- Độ dài?
- Hẹp? Khó giãn?
- Đi qua?
- Cơ thắt niệu đạo ngoài?
Niệu đạo màng:
- Ngắn nhất (1,5 cm), hẹp nhất, khó giãn nhất.
- Chạy qua MÀNG ĐÁY CHẬU: một đoạn 2,5 cm sau và dưới khớp mu.
- CƠ THẮT NIỆU ĐẠO NGOÀI: là các sợi cơ vân xếp hình vòng cung bên ngoài niệu đạo, tham gia vào duy trì sự nhịn tiểu cùng CƠ THẮT NIỆU ĐẠO TRONG.
[NIỆU ĐẠO XỐP/PHẦN TRƯỚC NIỆU ĐẠO]
- Độ dài:
- Gồm:
- Nằm trong …
- Chạy từ … đến …
Niệu đạo xốp/phần trước niệu đạo:
- Dài 15 cm
- Gồm: NIỆU ĐẠO HÀNH + NIỆU ĐẠO DƯƠNG VẬT
- Nằm trong: VẬT XỐP.
- Chạy từ dưới MÀNG ĐÁY CHẬU đến LỖ NIỆU ĐẠO NGOÀI.
[NIỆU ĐẠO HÀNH]
- Được bao quanh bởi …
- Độ rộng?
- Tuyến hành niệu đạo?
Niệu đạo hành:
- Được bao quanh bởi HÀNH XỐP.
- Rộng nhất của niệu đạo.
- Các TUYẾN HÀNH NIỆU ĐẠO đổ vào khoảng 2,5 cm dưới màng đáy chậu.
[NIỆU ĐẠO DƯƠNG VẬT]
- Hố thuyền?
- Lỗ niệu đạo ngoài?
Niệu đạo dương vật:
- Niệu đạo giãn rộng, tạo thành HỐ THUYỀN ở tận cùng trong quy đầu dương vật.
- LỖ NIỆU ĐẠO NGOÀI: nơi hẹp nhất của niệu đạo
[ĐỘNG MẠCH Ở NIỆU ĐẠO NAM]
- Động mạch niệu đạo: tách ra từ …
- Ngoài ra: …
- Động mạch niệu đạo: tách ra từ ĐỘNG MẠCH THẸN TRONG/ĐỘNG MẠCH DƯƠNG VẬT CHUNG.
- Ngoài ra: còn được cấp máu bởi ĐỘNG MẠCH MU DƯƠNG VẬT.
[TĨNH MẠCH CỦA NIỆU ĐẠO NAM]
- Máu từ tĩnh mạch của niệu đạo trước: …
- Máu từ tĩnh mạch của niệu đạo sau: …
- Máu tĩnh mạch của niệu đạo trước: được TĨNH MẠCH MU DƯƠNG VẬT + TĨNH MẠCH THẸN TRONG dẫn về ĐÁM RỐI TIỀN LIỆT.
- Máu tĩnh mạch của niệu đạo sau: được dẫn về ĐÁM RỐI TIỀN LIỆT + BÀNG QUANG.
[DẪN LƯU BẠCH HUYẾT Ở NIỆU ĐẠO NAM]
- Chủ yếu mạch bạch huyết niệu đạo chạy về …
- Số ít chạy về …
- HẠCH CHẬU TRONG
- HẠCH CHẬU NGOÀI
[CHI PHỐI THẦN KINH Ở NIỆU ĐẠO NAM]
- …: chi phối tuyến tiền liệt và niệu đạo tiền liệt.
- …: chi phối niệu đạo dương vật.
- ĐÁM RỐI TIỀN LIỆT: chi phối tuyến tiền liệt và niệu đạo tiền liệt.
- THẦN KINH HANG NHỎ: chi phối niệu đạo dương vật.
[NIỆU ĐẠO NỮ]
- Độ dài?
- Đi từ … đến …
- Lỗ niệu đạo trong?
- Lỗ niệu đạo ngoài?
- Cố định?
- Phân đoạn?
- Dài 4 cm.
- Đi từ CỔ BÀNG QUANG (ở đáy chậu) đến LỖ NIỆU ĐẠO NGOÀI (ở tiền đình âm đạo).
- LỖ NIỆU ĐẠO TRONG: gần ngang mức điểm giữa khớp dính xương mu.
- LỖ NIỆU ĐẠO NGOÀI: tiền đình âm đạo, giữa 2 môi bé.
- HOÀN TOÀN cố định.
- Gồm: ĐOẠN CHẬU HÔNG (có CƠ THẮT NIỆU ĐẠO) + ĐOẠN ĐÁY CHẬU.