LEC 27: Giải phẫu bệnh: Một số bệnh tuyến tiền liệt và tinh hoàn Flashcards
Định nghĩa ung thư tuyến tiền liệt:
Một tổn thương … xuất phát từ … của tuyến tiền liệt.
- ác tính.
- biểu mô tuyến/tuyến ống.
- Ung thư tuyến tiền liệt chủ yếu xuất hiện ở vùng … của tuyến.
- Quá sản lành tính (u phì đại lành tính) chủ yếu xuất hiện ở vùng … của tuyến.
- Vùng ngoại vi.
- Vùng chuyển tiếp.
Đặc điểm đại thể của ung thư tuyến tiền liệt?
- Không rõ ràng lắm, khó phân biệt với mô lành tính xung quanh.
- Điển hình lắm: mô u màu nâu vàng (cream).
Đặc điểm vi thể của ung thư tuyến tiền liệt?
- Bào tương?
- Nhân?
- Bào tương có DẠNG HẠT MỊN/DẠNG BỌT.
- Nhân lớn, tăng sắc, hạt nhân nổi trội.
Diễn giải các mẫu Gleason?
- Gleason 1: Tuyến nhỏ, đồng dạng.
- Gleason 2: Tuyến kích thước vừa.
- Gleason 3: Các tuyến không đều về kích thước.
- Gleason 4: Không còn cấu trúc tuyến
- Gleason 5: Các mảng/cấu trúc dạng “ống lớn hoại tử”/trứng cá.
GLEASON SCORE/ GLEASON SUM:
- Có 2 mẫu mô học?
- Có 1 mẫu mô học?
- Có > or = 3 mẫu mô học?
- Tổng 2 mẫu chiếm S lớn nhất.
- Gấp đôi mẫu này.
- Tổng: mẫu có S lớn nhất + mẫu có độ mô học/ác tính cao nhất.
Phân nhóm Gleason - Tiên lượng?
- < or = 6: tiên lượng TỐT.
- 7: tiên lượng TRUNG BÌNH.
- 8: tiên lượng XẤU.
- 9 or 10: tiên lượng XẤU NHẤT.
Hội chứng thoái triển tinh hoàn:
- Mô tinh hoàn bị thay thế?
- Lắng đọng?
Teo tinh hoàn:
- Ống sinh tinh?
- Số lượng tinh trùng?
- Số lượng tế bào Sertoli?
- Kẽ ống?
Hội chứng thoái triển tinh hoàn:
- Mô tinh hoàn bị thay thế bởi MÔ XƠ - MẠCH.
- Lắng đọng CANXI + HEMOSIDERIN.
Teo tinh hoàn:
- DÀY VÁCH ống sinh tinh.
- GIẢM/KHÔNG CÓ tinh trùng.
- GIẢM tế bào Sertoli.
- XƠ HÓA kẽ ống.
ĐẶC ĐIỂM VI THỂ CỦA TEO TINH HOÀN VÀ MÀO TINH:
- Ống sinh tinh?
- Số lượng tế bào mầm?
- Kẽ ống?
- Số lượng tế bào Leydig?
Teo tinh hoàn và mào tinh:
- Ống sinh tinh TEO NHỎ, DÀY MÀNG ĐÁY.
- Tế bào mầm ÍT/KHÔNG CÓ.
- Kẽ ống XƠ HÓA.
- Tế bào Leydig TĂNG.
TRÀN DỊCH MÀO TINH VÀ TINH HOÀN:
- Định nghĩa:
- Nguyên nhân bẩm sinh:
- Nguyên nhân thứ phát:
- Đại thể:
- Vi thể:
- Hiện tượng TÍCH TỤ THANH DỊCH/ DỊCH VIÊM ở vùng giữa LÁ THÀNH VÀ LÁ TẠNG của ỐNG PHÚC TINH MẠC.
- Bẩm sinh: NẾP PHÚC TINH MẠC (nằm trong THỪNG TINH) thông với HỐ PHÚC MẠC.
- Thứ phát: do VIÊM TINH HOÀN, VIÊM MÀO TINH HOÀN, CHẤN THƯƠNG, THOÁT VỊ BẸN, …
- Đại thể:
+ Vách nang MỎNG, CHO ÁNH SÁNG ĐI QUA.
+ Lòng nang chứa đầy THANH DỊCH. - Vi thể:
+ Lá thành lợp bởi LỚP TẾ BÀO TRUNG BIỂU MÔ HÌNH LẬP PHƯƠNG/DẸT.
+ Mô liên kết XƠ HÓA + THÂM NHIỄM TẾ BÀO VIÊM MẠN.
+ Xơ hóa tiến triển CÓ THỂ GÂY TẮC NGHẼN/HẸP LÒNG NANG.
Các loại bệnh viêm tinh hoàn - nhiễm khuẩn thường gặp?
Quai bị, viêm mủ tinh hoàn - mào tinh, lao tinh hoàn, giang mai, viêm tinh hoàn trong AIDS, bệnh sốt Địa Trung Hải.
QUAI BỊ
thường xuất hiện khoảng 1 tuần sau khi bị …
Viêm tuyến mang tai
VIÊM MỦ TINH HOÀN - MÀO TINH thường do căn nguyên vi sinh nào?
E. Coli
LAO TINH HOÀN
- Đại thể?
- Vi thể?
- Đại thể:
+ Nhiều nốt nhỏ
+ Ổ hoại tử bã đậu - Vi thể:
+ Nhiều U HẠT.
+ TB khổng lồ Langerhans.
+ Hoại tử bã đậu ở trung tâm.
GIANG MAI
Đặc điểm của Gôm giang mai (gummas)?
- Phù viêm lan tỏa ở khoảng kẽ giữa các ống sinh tinh.
- Thâm nhiễm TB viêm: tương bào, lympho bào.
- Viêm nội mạc mạch máu (TB nội mô sưng phồng)
VIÊM TINH HOÀN TRONG BỆNH AIDS
- Do MD suy giảm nên thường mắc thêm …
BỆNH SỐT ĐỊA TRUNG HẢI
- Nhiễm VSV từ …
- Nhiễm khuẩn khác.
- Vật nuôi.
XOẮN TINH HOÀN VÀ MÀO TINH HOÀN
- Định nghĩa?
- Đại thể?
- Vi thể?
- Là một CẤP CỨU NGOẠI KHOA do TINH HOÀN xoắn quanh THỪNG TINH hoặc CUỐNG MẠCH.
- Đại thể:
+ Tinh hoàn TO, TÍM ĐỎ, XUẤT HUYẾT, có thể HOẠI TỬ.
+ Có thể nhìn thấy XOẮN THỪNG TINH. - Vi thể:
+ Khối máu tụ/chảy máu nhu mô.
+ Mạch máu bị tổn thương do HOẠI TỬ ĐÔNG.
+ Tinh hoàn bị TEO VÀ XƠ HÓA.
TẬT ẨN TINH HOÀN
- Định nghĩa?
- Đại thể?
- Vi thể?
- Không có một hoặc cả 2 tinh hoàn trong bìu.
- Đại thể: tinh hoàn NHỎ HƠN (so với cùng lứa tuổi)
- Vi thể:
+ Teo ống dẫn tinh.
+ Xơ hóa quanh ống.
+ Chỉ có TB SERTOLI trong ống dẫn tinh (nhưng giảm số lượng).
U TẾ BÀO MẦM
- Các thuật ngữ: Seminoma, Dysgerminoma, Germinoma.
- Đại thể?
- Vi thể?
Các thuật ngữ:
- Seminoma: u (có thể) nguyên phát ở TINH HOÀN.
- Dysgerminoma: u nguyên phát ở BUỒNG TRỨNG.
- Germinoma: u nguyên phát ở CÁC VỊ TRÍ NGOÀI TUYẾN SINH DỤC.
Đại thể:
+ U có RANH GIỚI RÕ, MÀU KEM/XÁM
+ Bề mặt tinh hoàn có NỐT.
+ Khối u CHIA Ổ/THÙY.
Vi thể:
+ Mô u chia thùy, có VÁCH XƠ đan xen.
+ Nhân có một/nhiều HẠT NHÂN NỔI TRỘI Ở TRUNG TÂM.
+ Thâm nhiễm LYMPHO BÀO, TƯƠNG BÀO.