LEC 27: Giải phẫu bệnh: Một số bệnh tuyến tiền liệt và tinh hoàn Flashcards

1
Q

Định nghĩa ung thư tuyến tiền liệt:
Một tổn thương … xuất phát từ … của tuyến tiền liệt.

A
  • ác tính.
  • biểu mô tuyến/tuyến ống.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  • Ung thư tuyến tiền liệt chủ yếu xuất hiện ở vùng … của tuyến.
  • Quá sản lành tính (u phì đại lành tính) chủ yếu xuất hiện ở vùng … của tuyến.
A
  • Vùng ngoại vi.
  • Vùng chuyển tiếp.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm đại thể của ung thư tuyến tiền liệt?

A
  • Không rõ ràng lắm, khó phân biệt với mô lành tính xung quanh.
  • Điển hình lắm: mô u màu nâu vàng (cream).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm vi thể của ung thư tuyến tiền liệt?
- Bào tương?
- Nhân?

A
  • Bào tương có DẠNG HẠT MỊN/DẠNG BỌT.
  • Nhân lớn, tăng sắc, hạt nhân nổi trội.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Diễn giải các mẫu Gleason?

A
  • Gleason 1: Tuyến nhỏ, đồng dạng.
  • Gleason 2: Tuyến kích thước vừa.
  • Gleason 3: Các tuyến không đều về kích thước.
  • Gleason 4: Không còn cấu trúc tuyến
  • Gleason 5: Các mảng/cấu trúc dạng “ống lớn hoại tử”/trứng cá.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

GLEASON SCORE/ GLEASON SUM:
- Có 2 mẫu mô học?
- Có 1 mẫu mô học?
- Có > or = 3 mẫu mô học?

A
  • Tổng 2 mẫu chiếm S lớn nhất.
  • Gấp đôi mẫu này.
  • Tổng: mẫu có S lớn nhất + mẫu có độ mô học/ác tính cao nhất.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phân nhóm Gleason - Tiên lượng?

A
  • < or = 6: tiên lượng TỐT.
  • 7: tiên lượng TRUNG BÌNH.
  • 8: tiên lượng XẤU.
  • 9 or 10: tiên lượng XẤU NHẤT.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hội chứng thoái triển tinh hoàn:
- Mô tinh hoàn bị thay thế?
- Lắng đọng?

Teo tinh hoàn:
- Ống sinh tinh?
- Số lượng tinh trùng?
- Số lượng tế bào Sertoli?
- Kẽ ống?

A

Hội chứng thoái triển tinh hoàn:
- Mô tinh hoàn bị thay thế bởi MÔ XƠ - MẠCH.
- Lắng đọng CANXI + HEMOSIDERIN.

Teo tinh hoàn:
- DÀY VÁCH ống sinh tinh.
- GIẢM/KHÔNG CÓ tinh trùng.
- GIẢM tế bào Sertoli.
- XƠ HÓA kẽ ống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ĐẶC ĐIỂM VI THỂ CỦA TEO TINH HOÀN VÀ MÀO TINH:
- Ống sinh tinh?
- Số lượng tế bào mầm?
- Kẽ ống?
- Số lượng tế bào Leydig?

A

Teo tinh hoàn và mào tinh:
- Ống sinh tinh TEO NHỎ, DÀY MÀNG ĐÁY.
- Tế bào mầm ÍT/KHÔNG CÓ.
- Kẽ ống XƠ HÓA.
- Tế bào Leydig TĂNG.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

TRÀN DỊCH MÀO TINH VÀ TINH HOÀN:
- Định nghĩa:
- Nguyên nhân bẩm sinh:
- Nguyên nhân thứ phát:
- Đại thể:
- Vi thể:

A
  • Hiện tượng TÍCH TỤ THANH DỊCH/ DỊCH VIÊM ở vùng giữa LÁ THÀNH VÀ LÁ TẠNG của ỐNG PHÚC TINH MẠC.
  • Bẩm sinh: NẾP PHÚC TINH MẠC (nằm trong THỪNG TINH) thông với HỐ PHÚC MẠC.
  • Thứ phát: do VIÊM TINH HOÀN, VIÊM MÀO TINH HOÀN, CHẤN THƯƠNG, THOÁT VỊ BẸN, …
  • Đại thể:
    + Vách nang MỎNG, CHO ÁNH SÁNG ĐI QUA.
    + Lòng nang chứa đầy THANH DỊCH.
  • Vi thể:
    + Lá thành lợp bởi LỚP TẾ BÀO TRUNG BIỂU MÔ HÌNH LẬP PHƯƠNG/DẸT.
    + Mô liên kết XƠ HÓA + THÂM NHIỄM TẾ BÀO VIÊM MẠN.
    + Xơ hóa tiến triển CÓ THỂ GÂY TẮC NGHẼN/HẸP LÒNG NANG.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các loại bệnh viêm tinh hoàn - nhiễm khuẩn thường gặp?

A

Quai bị, viêm mủ tinh hoàn - mào tinh, lao tinh hoàn, giang mai, viêm tinh hoàn trong AIDS, bệnh sốt Địa Trung Hải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

QUAI BỊ
thường xuất hiện khoảng 1 tuần sau khi bị …

A

Viêm tuyến mang tai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

VIÊM MỦ TINH HOÀN - MÀO TINH thường do căn nguyên vi sinh nào?

A

E. Coli

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

LAO TINH HOÀN
- Đại thể?
- Vi thể?

A
  • Đại thể:
    + Nhiều nốt nhỏ
    + Ổ hoại tử bã đậu
  • Vi thể:
    + Nhiều U HẠT.
    + TB khổng lồ Langerhans.
    + Hoại tử bã đậu ở trung tâm.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

GIANG MAI
Đặc điểm của Gôm giang mai (gummas)?

A
  • Phù viêm lan tỏa ở khoảng kẽ giữa các ống sinh tinh.
  • Thâm nhiễm TB viêm: tương bào, lympho bào.
  • Viêm nội mạc mạch máu (TB nội mô sưng phồng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

VIÊM TINH HOÀN TRONG BỆNH AIDS
- Do MD suy giảm nên thường mắc thêm …
BỆNH SỐT ĐỊA TRUNG HẢI
- Nhiễm VSV từ …

A
  • Nhiễm khuẩn khác.
  • Vật nuôi.
17
Q

XOẮN TINH HOÀN VÀ MÀO TINH HOÀN
- Định nghĩa?
- Đại thể?
- Vi thể?

A
  • Là một CẤP CỨU NGOẠI KHOA do TINH HOÀN xoắn quanh THỪNG TINH hoặc CUỐNG MẠCH.
  • Đại thể:
    + Tinh hoàn TO, TÍM ĐỎ, XUẤT HUYẾT, có thể HOẠI TỬ.
    + Có thể nhìn thấy XOẮN THỪNG TINH.
  • Vi thể:
    + Khối máu tụ/chảy máu nhu mô.
    + Mạch máu bị tổn thương do HOẠI TỬ ĐÔNG.
    + Tinh hoàn bị TEO VÀ XƠ HÓA.
18
Q

TẬT ẨN TINH HOÀN
- Định nghĩa?
- Đại thể?
- Vi thể?

A
  • Không có một hoặc cả 2 tinh hoàn trong bìu.
  • Đại thể: tinh hoàn NHỎ HƠN (so với cùng lứa tuổi)
  • Vi thể:
    + Teo ống dẫn tinh.
    + Xơ hóa quanh ống.
    + Chỉ có TB SERTOLI trong ống dẫn tinh (nhưng giảm số lượng).
19
Q

U TẾ BÀO MẦM
- Các thuật ngữ: Seminoma, Dysgerminoma, Germinoma.
- Đại thể?
- Vi thể?

A

Các thuật ngữ:
- Seminoma: u (có thể) nguyên phát ở TINH HOÀN.
- Dysgerminoma: u nguyên phát ở BUỒNG TRỨNG.
- Germinoma: u nguyên phát ở CÁC VỊ TRÍ NGOÀI TUYẾN SINH DỤC.

Đại thể:
+ U có RANH GIỚI RÕ, MÀU KEM/XÁM
+ Bề mặt tinh hoàn có NỐT.
+ Khối u CHIA Ổ/THÙY.

Vi thể:
+ Mô u chia thùy, có VÁCH XƠ đan xen.
+ Nhân có một/nhiều HẠT NHÂN NỔI TRỘI Ở TRUNG TÂM.
+ Thâm nhiễm LYMPHO BÀO, TƯƠNG BÀO.