LEC 18: Giải phẫu bệnh bệnh thận mạn tính Flashcards

1
Q

Định nghĩa bệnh thận mạn theo KDIGO?

A
  • Tổn thương thận KÉO DÀI TRÊN 3 THÁNG: bất thường cấu trúc chức năng thận.
  • GFR > 60 ml/phút/1.73m2 TRÊN 3 THÁNG.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại bệnh thận mạn theo Antonia Vlahou và Harald Mischak?

A
  • Bệnh gây HCTH
  • Bệnh gây đái máu và viêm thận
  • Bệnh có biểu hiện suy thận mạn tính
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại bệnh thận mạn theo lâm sàng?

A
  • Bệnh (cầu thận, ống - kẽ thận, mạch máu, nang và bẩm sinh) thận NGUYÊN PHÁT.
  • Bệnh HỆ THỐNG tác động tới thận (cầu thận, ống - kẽ thận, mạch máu, nang và bẩm sinh).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

XƠ CẦU THẬN: là hiện tượng … và …, dẫn đến các mao mạch cầu thận bị phá hủy.

A
  • Sụp đổ toàn bộ hoặc từng ổ các vách mao mạch cầu thận.
  • Dính chặt các búi mao mạch cầu thận bằng chất căn bản gian bào.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm hoại tử ống thận mức độ nhẹ?

A
  • Giãn ống, mất bờ bàn chải.
  • Ống teo nhỏ, teo BM, có thể tăng sinh BM ống, trụ niệu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm hoại tử ống thận mức độ nặng?

A
  • Mất một phần biểu mô ống kèm CHẤT HOẠI TỬ trong lòng ống.
  • Hầu hết các ống có BIỂU MÔ bị hoại tử.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

MỘT SỐ THUẬT NGỮ
- Thay đổi mạn tính?
- Tổn thương phức tạp?

A
  • THAY ĐỔI MẠN TÍNH: có XƠ HÓA (ống thận, kẽ thận, cầu thận), teo ống thận, xơ vữa động mạch.
  • TỔN THƯƠNG PHỨC TẠP: kết hợp ít nhất 2 tổn thương trên.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ GIAI ĐOẠN SỚM BỆNH THẬN MẠN:
- Kích thước, trọng lượng?
- Hình dạng, bề mặt?
- Độ dày vùng vỏ, tủy thận?
- Ranh giới vỏ, tủy?
- Đài bể thận?
- Vách đài bể thận?
- Nhu mô thận?

A
  • Bình thường
  • Bình thường
  • Bình thường
  • Mất ranh giới
  • Giãn
  • Dày
  • Hoại tử, áp xe, khối máu tụ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ GIAI ĐOẠN MUỘN BỆNH THẬN MẠN:
- Kích thước, trọng lượng?
- Hình dạng, bề mặt?
- Độ dày vùng vỏ, tủy thận?
- Ranh giới vỏ, tủy?
- Đài bể thận?
- Vách đài bể thận?
- Nhu mô thận?

A
  • Nhỏ (4 - 120g)
  • Dạng hạt đậu. Bề mặt nhiều hạt nhỏ.
  • Giảm rõ rệt.
  • Không rõ ràng.
  • Giãn/bình thường.
  • Mỏng.
  • Sẹo nhu mô lan đến vùng tủy. Thận teo rõ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ĐẶC ĐIỂM VI THỂ GIAI ĐOẠN SỚM BỆNH THẬN MẠN:
- Cầu thận và vi mạch thận?
- Ống thận?
- Mô kẽ thận?
- Các huyết quản?
- Đài - bể thận?

A
  • Ít/biểu hiện nhẹ.
  • Teo, dày màng đáy, trụ hyalin, protein Tam - Horsfall.
  • Xơ hóa vùng vỏ, thâm nhiễm mạn tính, protein Tam - Horsfall.
  • Bình thường/xơ dày rõ lớp áo trong.
  • Dày cơ niêm rõ, xơ hóa, viêmmạn dưới niêm mạc.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ĐẶC ĐIỂM VI THỂ GIAI ĐOẠN MUỘN BỆNH THẬN MẠN:
- Cầu thận và vi mạch thận?
- Ống thận?
- Mô kẽ thận?
- Các huyết quản?
- Đài - bể thận?

A
  • Hầu hết các cầu thận bị xơ hóa.
  • Teo, giãn, dày màng đáy + trụ niệu + tinh thể calci oxalate.
  • Thâm nhiễm viêm mạn, xơ hóa lan tỏa, tinh thể calci oxalate.
  • Dày lớp áo trong, quá sản nhẹ lớp áo giữa.
  • Xơ hóa, viêm mạn tính.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BIẾN ĐỔI MẠN TÍNH CỦA THẬN:
- Là tổng của những điểm nào?
- Phân loại mức độ?

A
  • Gồm:
    + xơ hóa cầu thận (điểm GS)
    + xơ hóa kẽ (điểm IF)
    + Teo ống (điểm TA)
    + Xơ vữa động mạch (điểm CV)
  • Phân loại mức độ biến đổi mạn tính:
    + 0 - 1: tối thiểu
    + 2 - 4: nhẹ
    + 5 - 7: vừa
    + > or = 8: nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly