LEC 20: Đặc Điểm Sử Dụng Thuốc Và Nguy Cơ Ngộ Độc Thuốc Ở Bệnh Nhân Suy Thận Flashcards

1
Q

VAI TRÒ CỦA THẬN ĐỐI VỚI THUỐC, được thể hiện chủ yếu của 2 quá trình của dược động học:
- Chuyển hoá thuốc (enzyme?, thuốc chuyển hoá qua thận?)
- Thải trừ thuốc? (3 cơ chế)

A

CHUYỂN HOÁ THUỐC:
- Có nhiều enzyme liên quan đến quá trình chuyển hoá thuốc (ở OLG, OLX, quai Henle, OG, …)
- Những thuốc chuyển hoá qua thận: phenylalanin, vitamin D, …

THẢI TRỪ THUỐC: 3 quá trình/cơ chế tác động lên thải trừ thuốc:
- Lọc thụ động ở cầu thận.
- Bài tiết tích cực ở ống thận.
- Tái hấp thu ở ống thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

THẢI TRỪ THUỐC - LỌC THỤ ĐỘNG Ở CẦU THẬN:
- Liên quan gì với trọng lượng phân tử (TLPT) và khả năng liên kết của thuốc với protein huyết tương?
- Liên quan gì đến thuốc có nguồn gốc protein?

A
  • Thuốc dạng liên kết với protein huyết tương KHÔNG BỊ LỌC (nên không bị thải trừ).
  • Thuốc dạng tự do (không liên kết protein huyết tương) + TLPT nhỏ => ĐƯỢC LỌC = CƠ CHẾ KHUẾCH TÁN THỤ ĐỘNG.
  • Thuốc là các protein TLPT > 30.000 Da => GIẢM/KHÔNG ĐƯỢC LỌC.
  • Thuốc là các protein TLPT > 30.000 Da => ĐƯỢC LỌC.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

THẢI TRỪ THUỐC - TÁI HẤP THU Ở ỐNG THẬN
- Các thuốc được khuếch tán thụ động?
- Các thuốc được vận chuyển tích cực?

A
  • Các thuốc tan nhiều trong lipid, thuốc không bị ion hoá DỄ DÀNG KHUẾCH TÁN VÀ BỊ TÁI HẤP THU => thải trừ chậm.
  • Các thuốc có bản chất base yếu KHÔNG BỊ TÁI HẤP THU => thải trừ nhanh.
  • Các thuốc có bản chất acid yếu BỊ TĂNG TÁI HẤP THU.
  • Các polypeptid và protein: BỊ THUỶ PHÂN thành peptid và acid amin => TÁI HẤP THU = VẬN CHUYỂN TÍCH CỰC ở OLX.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

THẢI TRỪ THUỐC - BÀI TIẾT TÍCH CỰC Ở ỐNG THẬN
- Có sự tham gia của … ở OLX, tạo thành phức hợp …
- Carrier anion hữu cơ vận chuyển thuốc nào?
- Carrier cation hữu cơ vận chuyển thuốc nào?
- P-glycoprotein vận chuyển thuốc nào?

A
  • Có sự tham gia của CÁC CARRIER (chủ yếu ở OLX) => PHỨC HỢP CARRIER - THUỐC.
  • Thuốc kháng HIV, NSAIDs, ACEIs.
  • Cimetidine, digoxin.
  • Colchichine, dexamethason, một số thuốc điều trị ung thư.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ẢNH HƯỞNG CỦA SUY THẬN ĐẾN HẤP THU THUỐC:
- Chậm rỗng dạ dày?
- Tăng pH dạ dày?
- Rối loạn tiêu hoá?
- NK ruột mạn?
- Phù thành ruột?
- Phù ngoại vi?
- Dùng nhiều thuốc?

A
  • Chậm rỗng dạ dày LÀM CHẬM (KHÔNG LÀM GIẢM) HẤP THU THUỐC.
  • Tăng pH dạ dày làm GIẢM HẤP THU THUỐC (những thuốc cần môi trường acid).
  • Rối loạn tiêu hoá GIẢM HẤP THU THUỐC.
  • Nhiễm khuẩn ruột mạn TĂNG HẤP THU THUỐC.
  • Phù thành ruột GIẢM HẤP THU THUỐC (những thuốc dùng đường UỐNG).
  • Phù ngoại vi GIẢM HẤP THU THUỐC (những thuốc tiêm BẮP, tiêm DƯỚI DA).
  • Dùng nhiều thuốc GIẢM HẤP THU (do dễ tương tác thuốc).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ẢNH HƯỞNG CỦA SUY THẬN ĐẾN PHÂN BỐ THUỐC:
- Các thuốc có bản chất acid?
- Các thuốc có bản chất base?
- Các thuốc gắn mạnh với protein huyết tương?
- Các thuốc ít gắn với protein huyết tương?

A
  • THUỐC CÓ BẢN CHẤT ACID: Giảm liên kết với protein huyết tương => tăng tỉ lệ thuốc dạng tự do, gây độc.
  • THUỐC CÓ BẢN CHẤT BASE: Ít bị ảnh hưởng khả năng liên kết với protein huyết tương (do các thuốc này chủ yếu liên kết với ACID GLYCOPROTEIN)
  • THUỐC GẮN MẠNH VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG: người suy thận bị giảm protein huyết tương => giảm liên kết, tăng thể tích phân bố Vd.
  • THUỐC ÍT GẮN VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG: ít bị ảnh hưởng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH LIỀU TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN:
- Dựa theo chỉ số?
- 2 hướng điều chỉnh?

A
  • Dựa theo GFR.
  • 2 hướng điều chỉnh: điều chỉnh LIỀU DUY TRÌ ở KHOẢNG ĐƯA LIỀU.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tăng khoảng đưa liều:
- Ưu?
- Nhược?
- Áp dụng với thuốc nào?

A
  • Ưu điểm: đảm bảo NỒNG ĐỘ ĐIỀU TRỊ như mong muốn.
  • Nhược điểm: kéo dài KHOẢNG THỜI GIAN CHỜ LIỀU => tăng khả năng KHÁNG THUỐC or BÙNG PHÁT BỆNH.
  • Áp dụng:
    + Thuốc có PHẠM VI ĐIỀU TRỊ RỘNG.
    + Thuốc có TÁC DỤNG PHỤ THUỘC Cmax.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Giảm liều duy trì:
- ưu?
- nhược?
- áp dụng với thuốc nào?

A
  • Ưu: tránh nguy cơ ĐỘC TÍNH.
  • Nhược: không đạt NỒNG ĐỘ ĐIỀU TRỊ.
  • Áp dụng:
    + Thuốc có PHẠM VI ĐIỀU TRỊ HẸP.
    + Cần DUY TRÌ NỒNG ĐỘ THUỐC trong suốt thời gian điều trị.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các hình thức gây độc thận của thuốc? Và ví dụ các thuốc?

A
  • Thay đổi GFR (kháng viêm không steroid NSAIDs, thuốc ức chế men chuyển ACEIs, thuốc ức chế thụ thể Angiotensin 2 ARBs).
  • Tổn thương tế bào biểu mô ống thận (kháng sinh Aminoglycoside).
  • Tắc nghẽn ống thận do tinh thể và trụ niệu (thuốc điều trị ung thư Methotrexat, kháng sinh
    Ciprofloxacin, kháng sinh Vancomycin).
  • Viêm thận kẽ (Kháng sinh, NSAIDs, Ức chế bơm proton PPIs)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ chế gây độc thận của thuốc cản quang:
- Trực tiếp:
- Gián tiếp:

A
  • Trực tiếp: gây apoptosis, gây hoại tử ống thận (theo cơ chế gây bệnh thận thẩm thấu).
  • Gián tiếp: thay đổi huyết động tại thận, co động mạch tại thận.
  • Sản sinh các gốc tự do.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly